Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Sinh 10 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 003).

40038354e5ccbbbf92b8e4caa205ec36
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 14:24:56 | Được cập nhật: hôm kia lúc 1:32:25 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 413 | Lượt Download: 5 | File size: 0.223772 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ tên học sinh:..............................................................SBD:.....................Lớp: ……… PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Học sinh điền đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Bộ NST của tế bào ban đầu 2n = 4. Nội dung nào sau đây là sai? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 là kỳ sau của giảm phân 2 B. Hình 4 là kỳ cuối của giảm phân 1 C. Hình 3 là kỳ sau của giảm phân 1 D. Hình 1 là kỳ giữa của nguyên phân Câu 2. Trong chu kỳ tế bào, ADN và nhiễm sắc thể nhân đôi tại pha: A. S B. G2 C. G1 D. Nguyên phân Câu 3. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở: A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối Câu 4. Các NST kép co xoắn cực đại là đặc điểm không có ở: A. Kỳ đầu 1 B. Kỳ giữa 1 C. Kỳ giữa 2 D. Kỳ giữa nguyên phân Câu 5. Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể của tế bào mẹ nhờ cơ chế: 2 A. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể B. Nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể C. Phân li đồng đều và dãn xoắn của nhiễm sắc thể D. Dãn xoắn của các nhiễm sắc thể và hình thành thoi phân bào Câu 6. Hiện tượng cơm thiu là do vi sinh vật tiết enzim phân giải chất gì? A. Protein B. Tinh bột C. Xenlulozo D. Lipit Câu 7. Nuôi cấy nấm men rượu trong dung dịch đường glucozo, bịt kín để không có oxi phân tử thì sản phẩm thu được sẽ là: A. CO2 và H2O B. Rượu etylic và CO2 C. Axit lactic D. Axit axetic Câu 8. Một loài có bộ NST 2n = 14. Số nhiễm sắc thể khi tế bào đang phân chia ở kỳ sau nguyên phân là: A. 14 NST kép B. 7 NST kép C. 7 NST đơn D. 28 NST đơn Câu 9. Hóa dị dưỡng là kiểu dinh dưỡng của nhóm vi sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn lam B. Nấm C. Vi khuẩn Nitrat D. Tảo đơn bào Câu 10. Có 2 tế bào tham gia nguyên phân với số lần bằng nhau, mỗi tế bào 2 lần. Tổng số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Câu 11. Ý nghĩa nào sau đây không có ở nguyên phân? A. Là cơ chế sinh sản của sinh vật đơn bào, nhân thực. B. Là cơ chế sinh trưởng của sinh vật đa bào, nhân thực. C. Giúp cơ thể tái sinh các mô hoặc các cơ quan bị tổn thương. D. Là quá trình tạo ra giao tử Câu 12. Khi vi sinh vật sống bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, nguồn năng lượng lấy từ chất vô cơ thì kiểu dinh dưỡng là: A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1a: Trình bày nội dung pha G1 của kỳ trung gian? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. 3 ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu1b: Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu2a Sự kiện nào của nhiễm sắc thể chỉ có ở kỳ đầu 1 mà không có ở kỳ đầu của nguyên phân? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 2b: Xác định nguồn cacbon, nguồn năng lượng của 02 hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. 4 ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 3a: Hãy cho ví dụ thể hiện lợi ích, tác hại đối với con người khi vi sinh vật phân giải protein và phân giải xenluluzo? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 3b: Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu. Cơ sở khoa học của ứng dụng này là quá trình nào? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….