Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Hóa 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 008)

779432878a8f62b6d8029e541c1dc0b6
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:59:27 | Được cập nhật: hôm qua lúc 19:20:43 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 273 | Lượt Download: 5 | File size: 0.04029 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 03 trang) MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :................................................................... Số báo danh : ................... Câu 33. Kim loại không tác dụng với nước là A. Na B. Ca C. Ba D. Be Câu 34. Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm? A. Cu B. Al C. Fe D. Ag Câu 35. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Na B. Al C. Mg D. Ca Câu 36. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong chất lỏng nào cho dưới đây ? A. ancol etylic B. dầu hoả C. axit axetic D. glixerol Câu 37. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi? A. Tăng nồng độ khí cacbonic. B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC. D. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. Câu 38. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4 B. NaCl và Ca(OH)2 C. Na2CO3 và HCl D. Na2CO3 và Ca(OH)2 Câu 39. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O. Câu 40. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế? A. kim loại nhẹ. B. dẫn nhiệt tốt. C. nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ. D. không gỉ. Câu 41. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH là A. Al2O3, ZnO, NaHCO3 B. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 2 C. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl D. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 Câu 42. Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì A. Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ B. Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ C. Có 1 e ở lớp ngoài cùng D. Tất cả yếu tố trên Câu 43. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn không tan và có khí thoát ra. Vậy X là A. Mg B. Ba C. Fe D. Na Câu 44. Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ? A. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O B. 2Al2O3 4Al + 3O2 C. 3Mg + 2AlCl3 3MgCl2 + 2Al D. Al2O3 + 3CO 2Al + 3H2O Câu 45. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn. B. Nước vôi. C. Giấm ăn. D. Cồn 70o. Câu 46. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là A. Mg B. Fe C. Ca D. Al Câu 47. Những cấu hình electron nào ứng với kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s1; (3) 1s22s22p4; (4) 1s22s22p63s1. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 48. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch X là A. 300 ml B. 600 ml C. 200 ml D. 100 ml Câu 49. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 50. Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 56,4. B. 33,1. C. 46,6. D. 12,8. Câu 51. Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot thu được 3 A. Cl-. B. K+. C. Cl2. D. K Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Độ cứng thấp B. Khối lượng riêng nhỏ C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp D. Độ dẫn điện cao Câu 53. Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là A. Hỗn hợp CO2, CO, O2 B. O2 C. Hỗn hợp O2, N2 D. Hỗn hợp CO2, CO Câu 54. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm A. ns2np5. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2 Câu 55. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. • Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. • Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và Fe3O4. B. 36,48 gam và Fe3O4. C. 38,91 gam và FeO. D. 39,72 gam và FeO. Câu 56. Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch MSO4 15,89%. Kim loại M là: A. Sr. B. Ba C. Ca. D. Mg. Câu 57. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn có số nào chung ? A. Số lớp electron B. Số nơtron C. Số electron hoá trị D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 58. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam nước là A. 27,90% B. 28,27% C. 32,52% D. 32,79% Câu 59. Phương trình nào sau đây viết không đúng: A. NaOH + CO2 → NaHCO3 B. 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2 C. 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 60. Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu được là 4 A. 0,1 B. 0,2 C. 0,14 D. 0,28 Câu 61. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn. Câu 62. Nhôm có tính chất hoá học gì đặc biệt so với các kim loại khác? A. Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn B. Phản ứng được với dung dịch axit mạnh C. Phản ứng được với dung dịch bazơ D. Phản ứng được với phi kim tạo ra muối Câu 63. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với N2 mạnh nhất là A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 64. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là A. CuSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AlCl3 —— HẾT ——