Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 003).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 14:42:07 | Được cập nhật: hôm qua lúc 12:02:19 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 294 | Lượt Download: 0 | File size: 0.05887 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Địa lí
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 004)
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 003)
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 002).
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 001).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 008).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 007)
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 006).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 005).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 004)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 04 trang)
MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế
nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước?
A. kinh tế thị trường B. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế nhà nước D. kinh tế ngoài nhà nước
Câu 42. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng?
A. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng
B. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng
C. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục
D. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định
Câu 43. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ
điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà thuộc hệ thống sông nào
A. sông Hồng. B. sông Nậm Mu. C. sông Thái Bình. D. sông Đà.
Câu 44. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây
ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người
A. Thủ Dầu Một B. Tây Ninh C. Bà Rịa D. Biên Hòa
Câu 45. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông
A. Mê Kông và Đồng Nai B. sông Mã và sông Cả
C. Xê Xan và Xrêpok D. Hồng và Đồng Nai
Câu 46. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc
tỉnh là dựa vào
A. mật độ dân số đô thị B. cấp quản lý
C. chức năng đô thị D. tỷ lệ dân phi nông nghiệp
Câu 47. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng
thuỷ sản nuôi trồng và đánh bắt năm 2007 thứ tự là
A. 50,5% và 49,5% B. 57,3% và 42,7% C. 26,1% và 73,9% D. 42,7 %và 57,3%
2
Câu 48. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn
ở nước ta năm 2007(%)
A. 76,4 B. 71,9 C. 72,6 D. 75,8
Câu 49. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh
A. Đà Lạt B. Huế C. Cần Thơ D. Rạch Giá
Câu 50. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ
A. tháng 1- 2007 B. tháng 7- 1995 C. tháng 12- 2006 D. tháng 5- 1997
Câu 51. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong
khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng
A. tăng liên tục B. giữ nguyên C. giảm liên tục D. không ổn định
Câu 52. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành có tỷ trọng
cao nhất là
A. thủy sản B. chăn nuôi
C. trồng trọt D. dịch vụ nông nghiệp
Câu 53. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm công
nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng?
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Phòng, Vũng Tàu D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
Câu 54. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 –
2007?
A. sản lượng than tăng liên tục
B. sản lượng dầu có xu hướng giảm
C. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu
D. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm
Câu 55. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành
3 phân ngành là
A. đặc điểm sản xuất. B. nguồn nguyên liệu.
C. công dụng của sản phẩm. D. nơi phân bố sản xuất
Câu 56. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực
A. dịch vụ du lịch B. nông nghiệp
C. công nghiệp D. giao thông vận tải
3
Câu 57. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp là
A. phân phối điện, khí đốt, nước B. khai thác
C. chế biến D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 58. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn
B. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề
C. ý thức trách nhiệm rất cao
D. chất lượng lao động ngày càng tăng
Câu 59. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng Bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 60. Vùng có số đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 61. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực
A. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước
B. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2
C. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước
D. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2
Câu 62. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là
A. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà.
C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau.
Câu 63. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là
A. nông nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp
C. dịch vụ D. công nghiệp – xây dựng
Câu 64. Căn cứ vào Átlat trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
lúa so với diện tích cây lương thực đạt trên 90%?
A. Thái Bình B. Hòa Bình C. Thanh Hóa D. Nghệ An
4
Câu 65. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước
ta?
A. kinh tế tư nhân B. kinh tế ngoài nhà nước
C. kinh tế nhà nước D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 66. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công
nghiệp nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng khoảng
A. 6, 3 lần. B. 4,3 lần. C. 5,3 lần. D. 5,5 lần.
Câu 67. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
Năm
2010 2014 2016 2017
Thịt hộp (tấn)
4 677,0 4 086,0 4 314,0 4 146,0
257,1 334,4 372,2 380,2
Nước mắm (triệu lít)
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9
103,5 102,3 109,0
Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. miền B. cột
C. kết hợp đường và cột D. đường
Câu 68. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành
A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
C. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
D. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
Câu 69. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp
lâu năm ở nước ta?
A. cơ sở chế biến ngày càng phát triển
B. lao động có kinh nghiệm
C. đất phù sa màu mỡ
D. khí hậu nhiệt đới ẩm
Câu 70. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là
A. dầu và khí tự nhiên B. than và khí tự nhiên
C. than và dầu D. gỗ, than và dầu
Câu 71. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là
5
A. tăng năng suất lúa. B. cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. tăng diện tích trồng lúa. D. đảm bảo được an ninh lương thực.
Câu 72. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn
1990 – 2015
A. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản
B. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản
C. quy mô sản lượng thủy sản
D. sự thay đổi sản lượng thủy sản
Câu 73. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực
A. nông thôn B. đồng bằng C. thành thị D. miền núi
Câu 74. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây
chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo B. khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. nhiều giống cho năng suất cao D. nguồn lao động dồi dào
Câu 75. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất
nước ta
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
D. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Câu 76. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu
kwh)
6
Năm
2010 2014 2015 2017
Nhà nước
67678 123291 133081 165548
Ngoài nhà nước
1721 5941 7333 12622
Đầu tư nước ngoài 22323 12018 17535 13423
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành
phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. cột B. miền C. đường D. tròn
Câu 77. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt
nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 78. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là
A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 79. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá
trình đô thị hóa
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
C. tạo việc làm cho người lao động
D. thúc đẩy nông – lâm – ngư phát triển
Câu 80. Cho BSL về sản lượng thủy sản các loại của Bắc Trung Bộ giai đoạn
2000- 2015(đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng Sản lượng Đánh bắt Nuôi trồng
2000 164.9
136.7
28.2
2005 247.7
182.2
65.5
2010 338
240.9
97.1
2015 496.4
353.7
142.7
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành thủy sản
Bắc Trung Bộ?
A. tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. sản lượng đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng
7
C. sản lượng nuôi trồng tăng liên tục
D. sản lượng đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng
—— HẾT ——
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam