Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 002)

697fd2b6ecdb79d30dfa442dc0c6bed5
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 14:41:28 | Được cập nhật: hôm qua lúc 12:02:08 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 198 | Lượt Download: 1 | File size: 0.059557 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 04 trang) MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 41. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng C. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ D. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên Câu 42. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 43. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành A. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn B. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp D. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm Câu 44. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là A. nông – lâm – ngư nghiệp B. công nghiệp – xây dựng C. dịch vụ D. nông nghiệp Câu 45. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ A. tháng 7- 1995 B. tháng 5- 1997 C. tháng 1- 2007 D. tháng 12- 2006 Câu 46. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là A. than và dầu B. gỗ, than và dầu C. dầu và khí tự nhiên D. than và khí tự nhiên Câu 47. Cho BSL về sản lượng thủy sản các loại của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000- 2015(đơn vị: nghìn tấn) 2 Năm Tổng Sản lượng Đánh bắt Nuôi trồng 2000 164.9 136.7 28.2 2005 247.7 182.2 65.5 2010 338 240.9 97.1 2015 496.4 353.7 142.7 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ? A. sản lượng đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng B. tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục C. sản lượng nuôi trồng tăng liên tục D. sản lượng đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng Câu 48. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là A. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề B. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn C. chất lượng lao động ngày càng tăng D. ý thức trách nhiệm rất cao Câu 49. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. đất phù sa màu mỡ B. cơ sở chế biến ngày càng phát triển C. khí hậu nhiệt đới ẩm D. lao động có kinh nghiệm Câu 50. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực A. thành thị B. miền núi C. đồng bằng D. nông thôn Câu 51. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007? A. sản lượng than tăng liên tục B. sản lượng dầu có xu hướng giảm C. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu D. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm Câu 52. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh) 3 Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67678 123291 133081 165548 Ngoài nhà nước 1721 5941 7333 12622 Đầu tư nước ngoài 22323 12018 17535 13423 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. đường B. tròn C. miền D. cột Câu 53. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là A. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu. B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà. C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau. Câu 54. Căn cứ vào Átlat trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích cây lương thực đạt trên 90%? A. Hòa Bình B. Thanh Hóa C. Nghệ An D. Thái Bình Câu 55. Vùng có số đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đồng Bằng Sông Cửu Long. Câu 56. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hải Phòng, Vũng Tàu Câu 57. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là A. khai thác B. chế biến C. phân phối điện, khí đốt, nước D. sản xuất điện, khí đốt, nước Câu 58. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào A. cấp quản lý B. tỷ lệ dân phi nông nghiệp C. mật độ dân số đô thị D. chức năng đô thị Câu 59. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do 4 A. khí hậu nhiệt đới gió mùa B. nhiều giống cho năng suất cao C. cơ sở thức ăn được đảm bảo D. nguồn lao động dồi dào Câu 60. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông A. Mê Kông và Đồng Nai B. sông Mã và sông Cả C. Hồng và Đồng Nai D. Xê Xan và Xrêpok Câu 61. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành có tỷ trọng cao nhất là A. chăn nuôi B. trồng trọt C. dịch vụ nông nghiệp D. thủy sản Câu 62. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015 A. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản B. sự thay đổi sản lượng thủy sản C. quy mô sản lượng thủy sản D. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản Câu 63. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người A. Bà Rịa B. Biên Hòa C. Tây Ninh D. Thủ Dầu Một Câu 64. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa A. tạo việc làm cho người lao động B. thúc đẩy nông – lâm – ngư phát triển C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật 5 Câu 65. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà thuộc hệ thống sông nào A. sông Hồng. B. sông Thái Bình. C. sông Đà. D. sông Nậm Mu. Câu 66. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng khoảng A. 5,3 lần. B. 6, 3 lần. C. 4,3 lần. D. 5,5 lần. Câu 67. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và đánh bắt năm 2007 thứ tự là A. 26,1% và 73,9% B. 50,5% và 49,5% C. 57,3% và 42,7% D. 42,7 %và 57,3% Câu 68. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là A. tăng năng suất lúa. B. đảm bảo được an ninh lương thực. C. cơ cấu mùa vụ thay đổi. D. tăng diện tích trồng lúa. Câu 69. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta Năm 2010 2014 2016 2017 Thịt hộp (tấn) 4 677,0 4 086,0 4 314,0 4 146,0 257,1 334,4 372,2 380,2 Nước mắm (triệu lít) Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0 Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. miền B. cột C. kết hợp đường và cột D. đường Câu 70. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là A. nguồn nguyên liệu. B. nơi phân bố sản xuất C. đặc điểm sản xuất. D. công dụng của sản phẩm. Câu 71. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là A. Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 72. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng A. không ổn định B. giảm liên tục C. giữ nguyên D. tăng liên tục 6 Câu 73. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh A. Rạch Giá B. Cần Thơ C. Huế D. Đà Lạt Câu 74. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. Bắc Trung Bộ B. đồng bằng sông Hồng C. duyên hải Nam Trung Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long Câu 75. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực A. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước B. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2 C. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2 D. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước Câu 76. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng? A. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định B. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng C. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục D. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng Câu 77. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực A. công nghiệp B. dịch vụ du lịch C. nông nghiệp D. giao thông vận tải Câu 78. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước? A. kinh tế ngoài nhà nước B. kinh tế nhà nước C. kinh tế thị trường D. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài Câu 79. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. kinh tế nhà nước B. kinh tế tư nhân C. kinh tế ngoài nhà nước D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 80. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%) A. 76,4 B. 71,9 C. 72,6 D. 75,8 —— HẾT —— Ghi chú: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam