Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề kiểm tra vật lý 12 học kì 1 thpt Nam trực 2017-2018

fd7149f694f55e58ebaf495719e73333
Gửi bởi: Võ Hoàng 12 tháng 12 2017 lúc 3:30:24 | Được cập nhật: 24 tháng 3 lúc 14:24:00 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 538 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

S⿤ GDỨĐT NAM Đ⿙NH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 201 Câu 1. Một vật có khối lượng ₲₮₮ ὇gὈ được treo vào lò xo có khối lượng không đ|ng kểἝ độ cứng ₲₮ NἼmἠ Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao độngἠ Phương trình dao động của vật là A. 10cos(10t ᾊἼ₰Ὀ cmἠ B. ₯₮cos὇₯₮t ᾊὈ cmἠ C. 5cos(10t ᾊὈ cmἠ D. cos(10t) cm. Câu 2. Trong c|c phương trình sauἝ phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa? A. ₰cot὇₰ᾊtὈ cmἠ B. ὇₱tὈcos὇₳ᾊtὈ cmἠ C. cos὇₮Ἕ₳ᾊt3) cm. D. cos὇₯₮₮ᾊtὈ cmἠ Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng gắn v{o đầu dưới lò xo có độ cứng kἝ đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Ὓl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là A. B. C. D. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng A. số lẻ lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước v{ dao động cùng pha nhau.. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1Ἕ hai điểm M, thuộc S1y có MS1= cm NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc cực đại cũng l{ lúc v{ thuộc hai cực đại liền kề. Gọi l{ điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểuἠ Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đ}yἧ A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 71,5 cm. D. 47,25 cm. Câu 6. Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. cách chọn gốc thời gian B. biên độ của con lắc. C. c|ch kích thích dao động. D. cấu tạo con lắc lò xo. Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phươngἝ cùng tần sốἝ có biên độ lần lượt l{ cm v{ cmἠ Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là A. cm. B. cm. C. cm. D. 13 cm. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình =. Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc v{ vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian A. 1,0s 2,0s. B. 2,5s 3,5s. C. 1.0s 1,5s. D. 1,5s 2,5s. Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, và là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, là uA uB Acos὇ ᾔtὈἠ l{ một điểm trong miền giao thoa với MA ₶Ἕ₳ᾅ v{ MB ₶Ἕ₳ᾅ l{ bước sóngὈἠ Biên độ sóng tổng hợp tại là A. 2A. B. A. C. 0. D. A⃺₰ἠ Câu 10. Một tụ điện phẳng có ghi ὇₴Ἕ₶ᾆF- ₲₮₮VὈἠ Điện tích tối đa m{ tụ điện trên tích được là A. 2,72.10-6 B. 2,72 C. 2,72.10-3 D. 0,017 Câu 11. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, treo đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đ|ng kể, dài Con lắc đơn đó dao động điều hòa với tần số riêng là f, tại nơi có gia tốc trọng trường gἠ Khi đó A. leỴ⿃ vơỰ B. leỴ⿃ vơỰ g. C. leỴ⿃ vơỰ D. leỴ⿃ vơỰ 2ltg 2gtl 2ktm mtk 2MS )4/t5,0cos(A 21f 1g 21f 21f 21f 1Câu 12. Một nguồn phát sóng dọc tại có phương trình἟ tốc độ truyển sóng là 30 cm/s. Gọi và là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử và trong quá trình truyền sóng là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình l{ tính bằng xentimét, tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. m/s. B. m/s. C. 20cm/s. D. 0,5 m/s. Câu 14. Cộng hưởng cơ l{ hiện tượng A. lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại. B. biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại. C. biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu. D. tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt qu| ₰₮ᾊ⃺₱ cm/s là Tốc độ cực đại có giá trị là A. ₲₮ᾊ⃺₱ cm/s. B. ₰₮ᾊ cmἼs C. ₲₮ᾊ cmἼsἠ D. ₲₮ᾊ⃺₰ cm/s. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng ₯₮₮ ὇gὈ v{ lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ cm. Lấy 10 m/s2ἠ Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đ{n hồi có độ lớn cực tiểu là A. 0,0125 B. 0,018 J. C. 5,5 mJ. D. 55 J. Câu 17. Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động cực đại của các phần tử vật chất. B. dao động của các phần tử vật chất. C. dao động của nguồn sóng. D. truyền pha của dao động. Câu 18. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Oxἠ Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv v{ li độ của con lắc và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiềuἠ Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc có động năng bằng và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đ}yἧ A. 1,43 W. B. 2,36 W. C. 3,75 W. D. 0,54 W. Câu 19. Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai về dao động điều hoà của một vật? A. Thế năng cực đại khi vật vị trí biên. B. Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng C. Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ. D. Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g=10 m/s2 và ᾊ2=10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đo{n t{u chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là A. 17 km/h. B. 16,1 m/s. C. 61,1 km/h. D. 4,8 m/s. cmtuO)4cos(.2 32 325 35 mmxtu)4,0.20cos(4 3T2Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ᾔἠ li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đ}y saiἧ A. B. C. D. Câu 22. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng cm. Lực đẩy giữa chúng là 3,6.10-4 Nἠ Để lực tương t|c giữa hai điện tích đó bằng 2,5.10-4 thì khoảng cách giữa chúng là A. 3,21 cm. B. 4,8 cm. C. 2,77 cm. D. 5,76 cm. Câu 23. Cho hai dao động điều hòa cùng phươngἝ cùng tần số và Đ}y l{ hai dao động A. vuông pha. B. lệch pha nhau ₰ᾊἼ₱ἠ C. lệch pha nhau ᾊἼ₱ἠ D. cùng pha. Câu 24. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc ό0 0,1(rad) tại nơi có ₯₮ m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài (cm) với vận tốc ₰₮ cmἼsἠ Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ cm là A. 0,415 m/s2. B. 0,367 m/s2. C. 0,536 m/s2. D. 0,628 m/s2. Câu 25. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra có A. phương vuông góc với đường thẳng nối t}m điện tích v{ điểm cần xét. B. chiều hướng ra xa nếu dươngἠ C. độ lớn phụ thuộc v{o độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đóἠ D. độ lớn tính theo công thức Câu 26. Một chất điểm có tần số dao động riêng f0 Hz đang dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình ὇NὈἠ Để biên độ dao động chất điểm cực đại thì chất điểm phải dao động chu kỳ là A. 0,5 s. B. sἠ C. ₮Ἕ₳ᾊsἠ D. s. Câu 27. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần sốἝ đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm và chất điểm tại thời điểm 1,6 bằng A. 1,72. B. 1,44. C. 1,96. D. 1,22. Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình l{ Chất điểm có biên độ đạt cực tiểu khi A. với B. với C. với D. với Câu 29. Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏngἝ người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số 100 (Hz) 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48 (m) 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. (m/s)± 1,34% B. 12(m/s) 0,68% C. (m/s) 0,68%. D. 12 (m/s) 1,34% Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AἝ c|ch nhau ₯₵ cmἝ dao động theo phương trình cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. là một điểm trên mặt nước cách A, lần lượt là 20cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là 2222xAv 2222vxA 2222vAx 2222Axv 11sin 2x t 22sin 6x t rQkEM.. 0.cos(2 )F t 1cos( )x t 2cos( )x t k21 Zk k221 Zk 2)12(21k Zk )12(21k Zk cos(40 )ABu tA. 7. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 31. Lực tương t|c giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm A. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích. B. điểm đặt trung điểm của hai điện tích. C. phụ thuộc v{o môi trường bao quanh hai điện tích. D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. Câu 32. Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ l{ A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. B. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức. C. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức. Câu 33. Trong phương trình dao động điều hòa thì ὇ᾔt⃦ᾐὈ gọi là A. pha ban đầu. B. góc m{ véc tơ quay quét được trong thời gian t. C. tần số góc. D. pha của dao động thời điểm Câu 34. Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi ₱Ἴ₶ chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là A. 0,375 s. B. 1,63 s. C. 0,707 s. D. 0,61 s. Câu 35. Tại nguồn có một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số f=20 Hz và tốc độ truyền sóng l{ ₵₮ cmἼsἠ Hai điểm và trên mặt nước, thuộc cùng một phương truyền sóng cách lần lượt là 20,5 cm và 50 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trong khoảng MN là A. điểm. B. ₯₮ điểm. C. điểm. D. điểm. Câu 36. Sóng dọc không có tính chất n{o nêu dưới đ}y A. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. B. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Truyền được trong chân không. Câu 37. Một con lắc đơn có khối lượng mἝ dao động điều hòa với li độ sἝ li độ góc là tại nơi có gia tốc trọng trường gἠ Độ lớn lực kéo về là A. B. C. D. Câu 38. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm lần thì độ lớn công của lực điện trường A. tăng lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D. không đổi. Câu 39. Vật nặng khối lượng thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 A1cos(ᾔt +) cm thì cơ năng l{ W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 A2cos(ᾔt cm thì cơ năng l{ W2 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng l{ Wἠ Hệ thức đúng l{ A. 31W1. B. 42W1. C. 26W2. D. 24W1. Câu 40. Cho phương trình sóng tại nguồn l{ acos὇ᾔtὈἝ gọi l{ bước sóng, là tốc độ truyền sóng, là tần số sóngἠ Điểm nằm trên phương truyền sóng cách một đoạn sẽ dao động chậm pha hơn nguồn là A. B. C. D. ________----------- Hết ----------________ Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm tcosAx tP mg s tP mg tP mg tP mgs 3 2.vx 2.xfv 2..fxv 2.xTS⿤ GDỨĐT NAM Đ⿙NH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 207 Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phươngἝ cùng tần sốἝ có biên độ lần lượt l{ cm v{ cmἠ Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là A. cm. B. cm. C. cm. D. 13 cm. Câu 2. Một nguồn phát sóng dọc tại có phương trình἟ tốc độ truyển sóng là 30 cm/s. Gọi và là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử và trong quá trình truyền sóng là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 3. Một tụ điện phẳng có ghi ὇₴Ἕ₶ᾆF- ₲₮₮VὈἠ Điện tích tối đa m{ tụ điện trên tích được là A. 2,72.10-6 B. 2,72 C. 2,72.10-3 D. 0,017 Câu 4. Trong c|c phương trình sauἝ phương trình n{o biểu diễn một dao động điều hòa? A. ὇₱tὈcos὇₳ᾊtὈ cmἠ B. cos὇₯₮₮ᾊtὈ cmἠ C. cos὇₮Ἕ₳ᾊt3) cm. D. ₰cot὇₰ᾊtὈ cmἠ Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng ₯₮₮ ὇gὈ v{ lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ cm. Lấy 10 m/s2ἠ Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đ{n hồi có độ lớn cực tiểu là A. 0,0125 B. 55 J. C. 5,5 mJ. D. 0,018 J. Câu 6. Để đo tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏngἝ người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số 100 (Hz) 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48 (m) 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. 12 (m/s) 1,34% B. (m/s) 0,68%. C. 12(m/s) 0,68% D. (m/s) 1,34% Câu 7. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình l{ Chất điểm có biên độ đạt cực tiểu khi A. với B. với C. với D. với Câu 8. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Oxἠ Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv v{ li độ của con lắc và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiềuἠ Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc có động năng bằng và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đ}yἧ A. 2,36 W. B. 1,43 W. C. 3,75 W. D. 0,54 W. cmtuO)4cos(.2 32 325 35 1cos( )x t 2cos( )x t )12(21k Zk k21 Zk k221 Zk 2)12(21k ZkCâu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước v{ dao động cùng pha nhau.. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1Ἕ hai điểm M, thuộc S1y có MS1= cm NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc cực đại cũng l{ lúc v{ thuộc hai cực đại liền kề. Gọi l{ điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểuἠ Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đ}yἧ A. 47,25 cm. B. 35 cm. C. 2,2 cm. D. 71,5 cm. Câu 10. Phát biểu n{o sau đ}y là sai về dao động điều hoà của một vật? A. Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng B. Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ. C. Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu. D. Thế năng cực đại khi vật vị trí biên. Câu 11. Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ l{ A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. B. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. C. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức. D. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình ⃭. Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc v{ vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian A. 1.0s 1,5s. B. 1,5s 2,5s. C. 1,0s 2,0s. D. 2,5s 3,5s. Câu 13. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, treo đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đ|ng kể, dài Con lắc đơn đó dao động điều hòa với tần số riêng là f, tại nơi có gia tốc trọng trường gἠ Khi đó A. leỴ⿃ vơỰ g. B. leỴ⿃ vơỰ C. leỴ⿃ vơỰ D. leỴ⿃ vơỰ Câu 14. Cộng hưởng cơ l{ hiện tượng A. biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại. B. tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại. C. lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại. D. biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu. Câu 15. Một chất điểm có tần số dao động riêng f0 Hz đang dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình ὇NὈἠ Để biên độ dao động chất điểm cực đại thì chất điểm phải dao động chu kỳ là A. ₮Ἕ₳ᾊsἠ B. sἠ C. 0,5 s. D. s. Câu 16. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần sốἝ đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm và chất điểm tại thời điểm 1,6 bằng A. 1,22. B. 1,96. C. 1,72. D. 1,44. Câu 17. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm lần thì độ lớn công của lực điện trường A. tăng lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D. không đổi. Câu 18. Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. cấu tạo con lắc lò xo. B. biên độ của con lắc. C. cách chọn gốc thời gian D. c|ch kích thích dao động. Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phươngἝ cùng tần số và Đ}y l{ hai dao động 2MS )4/t5,0cos(A 21f 21f 1g 21f 21f 0.cos(2 )F t 11sin 2x t 22sin 6x tA. vuông pha. B. hai dao động cùng pha. C. lệch pha nhau ᾊἼ₱ἠ D. lệch pha nhau ₰ᾊἼ₱ἠ Câu 20. Một vật có khối lượng ₲₮₮ ὇gὈ được treo vào lò xo có khối lượng không đ|ng kểἝ độ cứng ₲₮ NἼmἠ Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao độngἠ Phương trình dao động của vật là A. ₯₮cos὇₯₮t ᾊὈ cmἠ B. 10cos(10t ᾊἼ₰Ὀ cmἠ C. cos(10t) cm. D. 5cos(10t ᾊὈ cmἠ Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g=10 m/s2 và ᾊ2=10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đo{n t{u chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là A. 4,8 m/s. B. 17 km/h. C. 16,1 m/s. D. 61,1 km/h. Câu 22. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc ό0 0,1(rad) tại nơi có ₯₮ m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài (cm) với vận tốc ₰₮ cmἼsἠ Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ cm là A. 0,415 m/s2. B. 0,536 m/s2. C. 0,367 m/s2. D. 0,628 m/s2. Câu 23. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AἝ c|ch nhau ₯₵ cmἝ dao động theo phương trình cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. là một điểm trên mặt nước cách A, lần lượt là 20cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là A. 2. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 24. Một con lắc đơn có khối lượng mἝ dao động điều hòa với li độ sἝ li độ góc là tại nơi có gia tốc trọng trường gἠ Độ lớn lực kéo về là A. B. C. D. Câu 25. Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi ₱Ἴ₶ chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là A. 1,63 s. B. 0,707 s. C. 0,375 s. D. 0,61 s. Câu 26. Tại nguồn có một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số f=20 Hz và tốc độ truyền sóng l{ ₵₮ cmἼsἠ Hai điểm và trên mặt nước, thuộc cùng một phương truyền sóng cách lần lượt là 20,5 cm và 50 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trong khoảng MN là A. điểm. B. điểm. C. ₯₮ điểm. D. điểm. Câu 27. Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động của nguồn sóng. B. truyền pha của dao động. C. dao động cực đại của các phần tử vật chất. D. dao động của các phần tử vật chất. Câu 28. Lực tương t|c giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm A. điểm đặt trung điểm của hai điện tích. B. phụ thuộc v{o môi trường bao quanh hai điện tích. C. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích. D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng gắn v{o đầu dưới lò xo có độ cứng kἝ đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Ὓl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là A. B. C. D. Câu 30. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình l{ tính bằng xentimét, tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. 20cm/s. B. 0,5 m/s. C. m/s. D. m/s. cos(40 )ABu t tP mg tP mgs tP mg tP mg s mtk 2ltg 2ktm 2gtl mmxtu)4,0.20cos(4Câu 31. Vật nặng khối lượng thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 A1cos(ᾔt +) cm thì cơ năng l{ W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 A2cos(ᾔt cm thì cơ năng l{ W2 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng l{ Wἠ Hệ thức đúng l{ A. 24W1. B. 26W2. C. 42W1. D. 31W1. Câu 32. Sóng dọc không có tính chất n{o nêu dưới đ}y A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. Truyền được trong chân không. C. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. D. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. Câu 33. Trong phương trình dao động điều hòa thì ὇ᾔt⃦ᾐὈ gọi là A. tần số góc. B. góc m{ véc tơ quay quét được trong thời gian t. C. pha của dao động thời điểm D. pha ban đầu. Câu 34. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra có A. chiều hướng ra xa nếu dươngἠ B. phương vuông góc với đường thẳng nối t}m điện tích v{ điểm cần xét. C. độ lớn tính theo công thức D. độ lớn phụ thuộc v{o độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đóἠ Câu 35. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng cm. Lực đẩy giữa chúng là 3,6.10-4 Nἠ Để lực tương t|c giữa hai điện tích đó bằng 2,5.10-4 thì khoảng cách giữa chúng là A. 4,8 cm. B. 5,76 cm. C. 2,77 cm. D. 3,21 cm. Câu 36. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số lẻ lần nửa bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, và là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, là uA uB Acos὇ ᾔtὈἠ l{ một điểm trong miền giao thoa với MA ₶Ἕ₳ᾅ v{ MB ₶Ἕ₳ᾅ l{ bước sóngὈἠ Biên độ sóng tổng hợp tại là A. 2A. B. 0. C. A⃺₰ἠ D. A. Câu 38. Một vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt qu| ₰₮ᾊ⃺₱ cm/s là Tốc độ cực đại có giá trị là A. ₲₮ᾊ cmἼsἠ B. ₰₮ᾊ cmἼs C. ₲₮ᾊ⃺₱ cm/s. D. ₲₮ᾊ⃺₰ cm/s. Câu 39. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ᾔἠ li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đ}y saiἧ A. B. C. D. Câu 40. Cho phương trình sóng tại nguồn l{ acos὇ᾔtὈἝ gọi l{ bước sóng, là tốc độ truyền sóng, là tần số sóngἠ Điểm nằm trên phương truyền sóng cách một đoạn sẽ dao động chậm pha hơn nguồn là A. B. C. D. ________----------- Hết ----------________ Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm 3 tcosAx rQkEM.. 3T2 2222vAx 2222Axv 2222vxA 2222xAv 2.vx 2.xT 2.xfv 2..fxvS⿤ GDỨĐT NAM Đ⿙NH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 209 Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng ₯₮₮ ὇gὈ v{ lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ cm. Lấy 10 m/s2. Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đ{n hồi có độ lớn cực tiểu là A. 0,018 J. B. 5,5 mJ. C. 0,0125 D. 55 J. Câu 2. Một nguồn phát sóng dọc tại có phương trình἟ tốc độ truyển sóng là 30 cm/s. Gọi và là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử và trong quá trình truyền sóng là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng cm. Lực đẩy giữa chúng là 3,6.10-4 Nἠ Để lực tương t|c giữa hai điện tích đó bằng 2,5.10-4 thì khoảng cách giữa chúng là A. 2,77 cm. B. 5,76 cm. C. 3,21 cm. D. 4,8 cm. Câu 4. Một vật có khối lượng ₲₮₮ ὇gὈ được treo vào lò xo có khối lượng không đ|ng kểἝ độ cứng ₲₮ NἼmἠ Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao độngἠ Phương trình dao động của vật là A. ₯₮cos὇₯₮t ᾊὈ cmἠ B. 10cos(10t ᾊἼ₰Ὀ cmἠ C. 5cos(10t ᾊὈ cmἠ D. cos(10t) cm. Câu 5. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AἝ c|ch nhau ₯₵ cmἝ dao động theo phương trình cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. là một điểm trên mặt nước cách A, lần lượt là 20cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là A. 6. B. 7. C. 8. D. 2. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ᾔἠ li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đ}y saiἧ A. B. C. D. Câu 7. Vật nặng khối lượng thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 A1cos(ᾔt +) cm thì cơ năng l{ W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 A2cos(ᾔt cm thì cơ năng l{ W2 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng l{ Wἠ Hệ thức đúng l{ A. 31W1. B. 24W1. C. 26W2. D. 42W1. Câu 8. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần sốἝ đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm và chất điểm tại thời điểm 1,6 bằng A. 1,44. B. 1,96. C. 1,72. D. 1,22. Câu 9. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm lần thì độ lớn công của lực điện trường A. giảm lần. B. tăng lần. C. tăng lần. D. không đổi. cmtuO)4cos(.2 32 325 35 cos(40 )ABu t 2222Axv 2222vxA 2222vAx 2222xAv 3Câu 10. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra có A. độ lớn phụ thuộc v{o độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đóἠ B. phương vuông góc với đường thẳng nối t}m điện tích v{ điểm cần xét. C. độ lớn tính theo công thức D. chiều hướng ra xa nếu dươngἠ Câu 11. Một con lắc đơn có khối lượng mἝ dao động điều hòa với li độ sἝ li độ góc là tại nơi có gia tốc trọng trường gἠ Độ lớn lực kéo về là A. B. C. D. Câu 12. Trong c|c phương trình sauἝ phương trình n{o biểu diễn một dao động điều hòa? A. ₰cot὇₰ᾊtὈ cmἠ B. cos὇₮Ἕ₳ᾊt3) cm. C. ὇₱tὈcos὇₳ᾊtὈ cmἠ D. cos὇₯₮₮ᾊtὈ cmἠ Câu 13. Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai về dao động điều hoà của một vật? A. Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng B. Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ. C. Thế năng cực đại khi vật vị trí biên. D. Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu. Câu 14. Cho phương trình sóng tại nguồn l{ acos὇ᾔtὈἝ gọi l{ bước sóng, là tốc độ truyền sóng, là tần số sóngἠ Điểm nằm trên phương truyền sóng cách một đoạn sẽ dao động chậm pha hơn nguồn là A. B. C. D. Câu 15. Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động cực đại của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng. C. dao động của các phần tử vật chất. D. truyền pha của dao động. Câu 16. Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ l{ A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. B. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. C. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức. D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức. Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kì và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt qu| ₰₮ᾊ⃺₱ cm/s là Tốc độ cực đại có giá trị là A. ₲₮ᾊ⃺₰ cm/s. B. ₲₮ᾊ cmἼsἠ C. ₰₮ᾊ cmἼs D. ₲₮ᾊ⃺₱ cm/s. Câu 18. Tại nguồn có một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số f=20 Hz và tốc độ truyền sóng l{ ₵₮ cmἼsἠ Hai điểm và trên mặt nước, thuộc cùng một phương truyền sóng cách lần lượt là 20,5 cm và 50 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trong khoảng MN là A. điểm. B. điểm. C. điểm. D. ₯₮ điểm. Câu 19. Lực tương t|c giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm A. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. phụ thuộc v{o môi trường bao quanh hai điện tích. C. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích. D. điểm đặt trung điểm của hai điện tích. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình ⃭. Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc v{ vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian A. 1,0s 2,0s. B. 2,5s 3,5s. C. 1,5s 2,5s. D. 1.0s 1,5s. Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g=10 m/s2 và ᾊ2=10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đo{n t{u chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là A. 4,8 m/s. B. 16,1 m/s. C. 17 km/h. D. 61,1 km/h. Câu 22. Một tụ điện phẳng có ghi ὇₴Ἕ₶ᾆF- ₲₮₮VὈἠ Điện tích tối đa m{ tụ điện trên tích được là A. 0,017 B. 2,72.10-3 C. 2,72 D. 2,72.10-6 rQkEM.. tP mg s tP mg tP mg tP mgs 2.vx 2.xT 2..fxv 2.xfv 3T2 )4/t5,0cos(A