Đề kiểm tra môn toán lớp 11 trường Yên Phong
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : .............................
Câu 1: Cho hàm số
A.
Câu 2: Phương trình
A. 2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B.
B. 3
?
C.
D.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
C. 1
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đường thẳng
.
A.
để
B.
D. 4
, biết tiếp tuyến song song với
C.
D.
Câu 4: Cho tứ diện
. Gọi G là trọng tâm của tam giác
Khi đó giá trị của k là ?
A.
B.
C.
Câu 5: Một vật chuyển động theo qui luật
với
. Biết
,với
D.
( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc
của vật tại thời điểm
giây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình chóp
có
vuông góc với đáy
, đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc
giữa đường thẳng
và đáy bằng
. Tính giá trị của tích :
A.
B.
Câu 7: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số
A.
B.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
là
Câu 8: Tính giới hạn
A.
B.
Câu 9: Tìm m để hàm số
A.
Câu 10: Cho dãy số
A.
có
B.
thỏa mãn :
B.
với
C.
,
D.
với mọi số tụ nhiên
C.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
chéo của hình hộp đã cho bằng ?
A.
B.
C.
Câu 12: Tìm m để
A.
. Tìm
?
D.
. Khi đó độ dài đường
D.
có hai nghiệm phân biệt , biết
B.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
C.
D.
Câu 13: Trong khai triển
, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Tìm
số hạng không chứa trong khai triển trên.
A.
B. 252
Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 6
Câu 15: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
A.
hoặc
C. 522
D. 255
C. 8
D. 10
B.
C.
D.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 16: Tính giới hạn
A.
Câu 17: Tìm m để hàm số
A.
có đạo hàm luôn dương trên tập
B.
C.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
A.
, với
B.
D.
là
C.
D.
Câu 19: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự
đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn?
A.
B.
C.
Câu 20: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
D.
. Chọn khẳng định đúng ?
có hai nghiệm âm
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
có hai nghiệm phân biệt
Câu 21: Cho hình chóp
Biết tam giác
A.
có
, đáy
cân. Tính khoảng cách từ điểm
B.
C.
là hình vuông cạnh
đến
D.
Câu 22: Nghiệm âm của phương trình
, với
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác cân . Biết
,
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn?
A. 20
B. 45
C. 90
D. 16
Câu 25: Cho hàm số
có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
thỏa mãn
C.
.
vuông góc với đáy,
. Biết có hai giá trị của
để phương trình
. Tính tổng các giá trị của
D.
tìm được.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 26: Biết
A.
, Tính giá trị của biểu thức
B.
Câu 27: Cho hàm số
là số nguyên , gọi
C.
tại điểm có hoành độ
?
B.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
. Tìm k để
B.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
A.
với mọi x. Biết
là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 28: Cho hàm số
A.
D.
có đạo hàm trên R và thỏa mãn:
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
?
là?
B.
Câu 30: Nếu đặt
thì phương trình
trở thành phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc
giữa cạnh SB và đáy ABCD là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho tứ diện
A.
có cạnh
B.
, các cạnh còn lại bằng
C.
. Tính
?
D.
Câu 34: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều
?
A. Các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy
C. Đáy là hình thoi
D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
Câu 35: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học
sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ .
A.
B.
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật
giữa đường thẳng
và
A.
C.
. Khi đó
B.
có đáy
bằng ?
B.
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là hình vuông. Gọi
C.
Câu 37: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
với là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
?
A.
D.
là góc lớn nhất
D.
.
C.
có cạnh đáy bằng
?
vuông góc với đáy.Tính
,
D.
. Biết mặt bên tạo với đáy góc
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Gọi M là trung điểm của
. Tính
A.
B.
là tam giác với
?
C.
,
D.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông, biết
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
Câu 41: Cho hàm số
có đồ thị là
điểm có hoành độ
. Khi đó giá trị của
A.
Biết khoảng cách từ
có
bằng
khác
cắt
D.
. Gọi
tại điểm
là điểm trên
khác
, cứ như trên thì tiếp tuyến của
.Gọi
, đáy là tam giác vuông cân tại B.
. Tính diện tích tam giác
có đồ thị là
tại điểm
tại
D.
C.
Câu 43: Cho hàm số
Tiếp tuyến của
là hệ số góc của tiếp tuyến của
vuông góc với đáy
B.
tại điểm
. Gọi
C.
đến mặt phẳng
A.
D.
bằng ?
B.
Câu 42: Cho hình chóp
và cạnh bên
và
là tọa độ của điểm
có hoành độ
, tiếp tuyến của
tại điểm
cắt
tại điểm
tại điểm
.
cắt
khác
. Tìm n để :
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là
B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau
C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông
D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc
Câu 45: Cho lăng trụ
Gọi
có đáy là tam giác đều cạnh
là khoảng cách giữa hai đáy và
A.
C.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng
A.
B.
mặt phẳng đi qua
A.
Câu 48: Cho hàm số
là diện tích đáy. Tính tích
B.
Câu 47: Cho hình chóp
, Biết
. Hỏi cạnh
C.
D.
vuông góc với mặt phẳng nào ?
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
và vuông góc với
B.
cắt cạnh
.
tại điểm
C.
, hỏi
?
vuông góc với đáy.Gọi
là
. Tính tỉ số
D.
trên khoảng nào ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
Câu 49: Cho hàm số
B.
C.
. Gọi
D.
là hai nghiệm phân biệt của phương
trình
. Tính
?
A.
B.
C. 7
D. 4
Câu 50: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là
A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó
C. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng
còn lại
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : .............................
Câu 1: Cho hàm số
A.
Câu 2: Phương trình
A. 2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B.
B. 3
?
C.
D.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
C. 1
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đường thẳng
.
A.
để
B.
D. 4
, biết tiếp tuyến song song với
C.
D.
Câu 4: Cho tứ diện
. Gọi G là trọng tâm của tam giác
Khi đó giá trị của k là ?
A.
B.
C.
Câu 5: Một vật chuyển động theo qui luật
với
. Biết
,với
D.
( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và ( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc
của vật tại thời điểm
giây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình chóp
có
vuông góc với đáy
, đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc
giữa đường thẳng
và đáy bằng
. Tính giá trị của tích :
A.
B.
Câu 7: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số
A.
B.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
là
Câu 8: Tính giới hạn
A.
B.
Câu 9: Tìm m để hàm số
A.
Câu 10: Cho dãy số
A.
có
B.
thỏa mãn :
B.
với
C.
,
D.
với mọi số tụ nhiên
C.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
chéo của hình hộp đã cho bằng ?
A.
B.
C.
Câu 12: Tìm m để
A.
. Tìm
?
D.
. Khi đó độ dài đường
D.
có hai nghiệm phân biệt , biết
B.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
C.
D.
Câu 13: Trong khai triển
, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Tìm
số hạng không chứa trong khai triển trên.
A.
B. 252
Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 6
Câu 15: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
A.
hoặc
C. 522
D. 255
C. 8
D. 10
B.
C.
D.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 16: Tính giới hạn
A.
Câu 17: Tìm m để hàm số
A.
có đạo hàm luôn dương trên tập
B.
C.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
A.
, với
B.
D.
là
C.
D.
Câu 19: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự
đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn?
A.
B.
C.
Câu 20: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
D.
. Chọn khẳng định đúng ?
có hai nghiệm âm
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
có hai nghiệm phân biệt
Câu 21: Cho hình chóp
Biết tam giác
A.
có
, đáy
cân. Tính khoảng cách từ điểm
B.
C.
là hình vuông cạnh
đến
D.
Câu 22: Nghiệm âm của phương trình
, với
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác cân . Biết
,
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn?
A. 20
B. 45
C. 90
D. 16
Câu 25: Cho hàm số
có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
thỏa mãn
C.
.
vuông góc với đáy,
. Biết có hai giá trị của
để phương trình
. Tính tổng các giá trị của
D.
tìm được.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 26: Biết
A.
, Tính giá trị của biểu thức
B.
Câu 27: Cho hàm số
là số nguyên , gọi
C.
tại điểm có hoành độ
?
B.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
. Tìm k để
B.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
A.
với mọi x. Biết
là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 28: Cho hàm số
A.
D.
có đạo hàm trên R và thỏa mãn:
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
?
là?
B.
Câu 30: Nếu đặt
thì phương trình
trở thành phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc
giữa cạnh SB và đáy ABCD là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho tứ diện
A.
có cạnh
B.
, các cạnh còn lại bằng
C.
. Tính
?
D.
Câu 34: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều
?
A. Các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy
C. Đáy là hình thoi
D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
Câu 35: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học
sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ .
A.
B.
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật
giữa đường thẳng
và
A.
C.
. Khi đó
B.
có đáy
bằng ?
B.
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là hình vuông. Gọi
C.
Câu 37: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
với là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
?
A.
D.
là góc lớn nhất
D.
.
C.
có cạnh đáy bằng
?
vuông góc với đáy.Tính
,
D.
. Biết mặt bên tạo với đáy góc
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Gọi M là trung điểm của
. Tính
A.
B.
là tam giác với
?
C.
,
D.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông, biết
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
Câu 41: Cho hàm số
có đồ thị là
điểm có hoành độ
. Khi đó giá trị của
A.
Biết khoảng cách từ
có
bằng
khác
cắt
D.
. Gọi
tại điểm
là điểm trên
khác
, cứ như trên thì tiếp tuyến của
.Gọi
, đáy là tam giác vuông cân tại B.
. Tính diện tích tam giác
có đồ thị là
tại điểm
tại
D.
C.
Câu 43: Cho hàm số
Tiếp tuyến của
là hệ số góc của tiếp tuyến của
vuông góc với đáy
B.
tại điểm
. Gọi
C.
đến mặt phẳng
A.
D.
bằng ?
B.
Câu 42: Cho hình chóp
và cạnh bên
và
là tọa độ của điểm
có hoành độ
, tiếp tuyến của
tại điểm
cắt
tại điểm
tại điểm
.
cắt
khác
. Tìm n để :
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là
B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau
C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông
D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc
Câu 45: Cho lăng trụ
Gọi
có đáy là tam giác đều cạnh
là khoảng cách giữa hai đáy và
A.
C.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng
A.
B.
mặt phẳng đi qua
A.
Câu 48: Cho hàm số
là diện tích đáy. Tính tích
B.
Câu 47: Cho hình chóp
, Biết
. Hỏi cạnh
C.
D.
vuông góc với mặt phẳng nào ?
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
và vuông góc với
B.
cắt cạnh
.
tại điểm
C.
, hỏi
?
vuông góc với đáy.Gọi
là
. Tính tỉ số
D.
trên khoảng nào ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
Câu 49: Cho hàm số
B.
C.
. Gọi
D.
là hai nghiệm phân biệt của phương
trình
. Tính
?
A.
B.
C. 7
D. 4
Câu 50: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là
A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó
C. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
D. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng
còn lại
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132