Đề kiểm tra học kì 2 Sử 8 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 8 2021 lúc 6:40:43 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 12:01:03 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 87 | Lượt Download: 0 | File size: 0.028876 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sử 8 THCS trường Bình Châu năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sử 8 năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 2 Sử 8
- Đề thi giữa kì 1 Sử 8 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 8 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Sử 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Sử 8 trường THCS Thái Hòa
- Đề thi học kì 1 Sử 8 trường THCS Chiềng Khoang năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sử 8 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sử 8 trường THCS Tân Hiệp năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC
TRƯỜNG TH & THCS BÃI THƠM
*****
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: LỊCH SỬ 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập trong HKII của học sinh. Có biện pháp kịp thời
để bồi dưỡng học sinh yếu kém.
2. Kỹ năng:
- Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểt trên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn.
3. Thái độ:
- Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi, ham hiểu
biết cho học sinh.
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Nhận biết
Tên chủ đề
(chương,bài…)
TNKQ
Hiệp ước
Nhâm Tuất
1. Cuộc kháng chiến 1862.
từ năm 1858 đến
năm 1884.
SC: 1c
SĐ:0,5 đ
TL:2,5%
-Triều đình
Huế kí với
2. Phong trào kháng Pháp hiệp
Pháp trong những
ước Pa-tơnăm cuối thế kỷ
nốt.
XIX.
-Phan Đình
Phùng
chọn căn
cứ Ngàn
Trươi làm
địa bàn
khởi nghĩa.
Thông hiểu
TL
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
3. Chính sách khai
thác thuộc địa của
thực dân Pháp và
những chuyển biến
SC: 2c
SĐ:0,5 đ
TL:5%
Cuộc khai
thác thuộc
địa lần thứ
nhất của
Hoàn cảnh
bùng nổ
phong trào
Cần
Vương.
SC: 1/2c
SĐ:1 đ
TL:10%
Mục đích
của thực
dân Pháp
trong cuộc
TNKQ
Chiến sự ở
miền Đông
Nam Kì.
( Nguyễn
Trung Trức
đốt cháy
tàu Hi
Vọng)
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
Ban hành
“ChiếuCần
Vương”
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
TL
Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ
TL
Cộng
Số câu :2
sốđiểm:0,5
Tỉ lệ:5%
khởi nghĩa
Hương Khê
được coi là
cuộc khởi
nghĩa tiêu
biểu nhất
trong phong
trào Cần
vương
SC: 1/2c
SĐ:1 đ
TL:10%
Số câu :4
sốđiểm:2,75
Tỉ lệ:27,5%
về KT-XHViệt Nam
Pháp
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
-Thời gian
Nguyễn Ái
Quốc ra đi
tìm đường
cứu nước.
SC: 2c
SĐ:1,75 đ
TL:17,5%
SC: 6c
SĐ:2,75đ
TL:27,5%
4. Phong trào yêu
nước chống Pháp từ
đầu thế kỉ XX đến
năm 1918.
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
khai thác
thuộc địa.
SC: 1c
SĐ:2 đ
TL:20%
SC: 1,5c
SĐ:3đ
TL:30%
Số câu :2
sốđiểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
-Hướng đi
mới của
Nguyễn
Tất Thành.
Điền
các sự
kiện
lịch sử.
SC: 2c
SĐ:1,75 đ
TL:17,5%
SC: 4c
SĐ:2,25đ
TL:22,5%
SC:1c
SĐ:1đ
TL:10%
SC: 1c
SC: 1/2c
SĐ:1đ
SĐ:1đ
TL:10% TL:10%
Số câu :4
số điểm:3,5
Tỉ lệ:35%
T.Số
câu :12
Tsố
điểm:10
Tỉ lệ:100%
PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC
TRƯỜNG: TH-THCS BÃI THƠM
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN LỊCH SỬ 8
Thời gian làm bài: 45phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 8/...
Điểm
Nhận xét của thầy (cô)
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất khi nào?
A. 04/06/1862.
B. 05/06/1862.
C. 06/06/1862.
D. 07/06/1862.
Câu 2. Ngày 25/8/1883, triều đình ký với Pháp một Hiệp ước thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở
Bắc Kì và Trung Kì đó là Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Giáp Tuất.
C. Hác- Măng.
D. Pa- tơ- nốt.
Câu 3.Sau thất bại ở kinh thành Huế, Tôn Thất Thuyết đã làm gì để giúp vua cứu nước?
A. Rèn đúc vũ khí.
B. Tích trữ lương thực.
C. Tập luyện võ nghệ.
D. Ông nhân danh nhà vua ra chiếu Cần vương.
Câu 4. Sự kiện đốt cháy tàu Hi-vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông của Nguyễn Trung Trực đã
nói lên điều gì?
A. Độc lập tự cường dân tộc.
B.Ý thức đấu tranh của nhân dân.
C.Tinh thần đấu tranh chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
D.Ý thức tự giác đấu tranh.
Câu 5.Tại sao Phan Đình Phùng chọn Ngàn Trươi làm căn cứ chính của cuộc kháng chiến?
A.Địa thế hiểm trở, thuận lối đánh du kích.
B.Là nơi đông dân cư.
C.Được nhân dân nơi đây nhiệt tình hưởng ứng.
D.Là nơi kín đáo, dễ cố thủ.
Câu 6. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tiến hành vào thời gian nào?
A. Từ năm 1897 đến năm 1912
B. Từ năm 1897 đến năm 1913
C. Từ năm 1897 đến năm 1914
D. Từ năm 1897 đến năm 1915
Câu 7. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
A. Ngày 6 tháng 5 năm 1911.
B. Ngày 5 tháng 6 năm 1911.
C. Ngày 10 tháng 5 năm 1911.
D. Ngày 19 tháng 5 nám 1911.
Câu 8. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế
độ phong kiến.
Câu 9(1 điểm): Điền các cụm từ cho sẵn sau đây vào chỗ..... cho đúng với quá trình thực dân Pháp
xâm lược Việt Nam từ 1858 đến 1884. (1đ).
- Bắc Kì.
- Gia Định.
- Cửa biển Thuận An.
- Trung Kì.
- Định Tường.
- Đà Nẵng.
- Nam Kì.
Tấn công cửa biển.................................không thành công. Pháp chuyển vào tấn
công.........................................và thôn tính...............................rồi chuyển ra
đánh....................................Cuối cùng, Pháp đổ bộ đánh chiếm......................................
buộc nhà Nguyễn phải đầu hàng.
B.TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1.(2điểm) Trình bày hoàn cảnh bùng nổ phong trào Cần Vương? Tại sao nói khởi nghĩa Hương
Khê được coi là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
Câu 2.(2điểm) Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Thực dân Pháp (1897-1914) nhằm mục
đích gì?
Câu 3. (3điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới? Hướng đi của Người có
gì mới so với những nhà yêu nước chống Pháp trước đó?
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
B
C
D
C
Câu
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
A
C
B
C
Câu 9: Thứ tự đúng: Đà Nẵng – Gia Định – Nam Kỳ - Bắc Kỳ - cửa biển Thuận An.
B/ Tự luận: (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Hoàn cảnh bùng nổ Phong trào Cần Vương:
- Sau hai Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt, Pháp đã hoàn thành về
cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thiết lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì
0,25
và Trung Kì.
- Phái chủ chiến trong triều đình Huế, đại diện là Tôn Thất Thuyết
mạnh tay hành động, phế bỏ những ông vua thân Pháp, đưa Hàm
0,25
Nghi lên ngôi, bí mật xây dựng sơn phòng, tích trữ lương thảo và vũ
khí để chuẩn bị chiến đấu.
- Đêm ngày 4 rạng ngày 5-7-1885, Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn
công Pháp tại đồn Mang Cá, toà Khâm sứ. Cuộc chiến đấu diễn ra
0,25
vô cùng ác liệt. Pháp phản công, Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm
Nghi chạy ra sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị).
Câu 1 - Ngày 13-7-1885, Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi
xuống chiếu Cần Vương kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước
0,25
(2đ)
đứng lên vì vua mà kháng chiến.
⟹ Phong trào Cần Vương bùng nổ.
Nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào Cần Vương, vì:
0,25
- Quy mô, địa bàn hoạt động rộng lớn, gồm 4 tỉnh Bắc Trung Kì:
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
0,25
- Trình độ tổ chức quy củ: gồm 15 quân thứ, mỗi quân thứ có từ
100 đến 500 người do các tướng lĩnh tài ba chỉ huy.
0,25
- Thời gian tồn tại dài nhất trong các cuộc khởi nghĩa của phong
trào Cần Vương (10 năm từ năm 1885 đến năm 1896)
0,25
- Phương thức tác chiến: tiến hành chiến tranh du kích, hình thức
phong phú, linh hoạt. Nghĩa quân đã tự chế tạo được súng trường.
* Mục đích của cuộc khai thác thuộc điah lần thứ nhất (18971914) của Pháp:
- Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền, phát canh thu tô.
0,5
- Khai mỏ và mở một số cơ sở chế biến để vơ vét tài nguyên phong
0,5
Câu 2
phú của Việt Nam để làm giàu cho nước Pháp.
(2đ)
- Tăng thuế cũ và đặt ra nhiều thuế mới để bóc lột nhân dân ta.
0,5
- Cưỡng đoạt sức lao động của nhân dân ta bằng cách bắt đi phu,
xây dựng cầu đường, xây đồn bót phục vụ khai thác và vơ vét thuộc
0,5
địa.
-Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì:
+ Nguyễn Tất Thành sinh ra và lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà
rơi vào tay thực dân Pháp. Nhiều cuộc khởi nghĩa và phong trào đấu
0,5
tranh đã nổ ra liên tiếp nhưng thất bại.
Câu 3
(3đ)
+ Nguyễn Tất Thành không nhất trí với chủ trương, con đường cứu
nước mà các bậc tiền bối đã lựa chọn.
+ Nguyễn Tất Thành muốn sang phương Tây tìm hiểu nước Pháp và
các nước khác làm như thế nào rồi sẽ trở về giúp đồng bào mình.
Tìm hiểu những bí ẩn đằng sau các từ: “Tự do – Bình đẳng – Bác
ái”.
-Hướng đi của Người mới so với các nhà yêu nước chống Pháp
trước đó:
+ Hướng đi của các nhà yêu nước chống Pháp trước đó là tìm đường
cứu nước ở các nước tư bản Phương Đông (Trung Quốc, Nhật
Bản…)
+ Người đi sang các nước phương Tây để tìm hiểu xem vì sao nước
Pháp thống trị nước mình và thực chất các từ: “Tự do – Bình đẳng –
Bác ái”,
+ Tìm ra con đường để tự cứu lấy nước mình.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bãi Thơm, ngày 30 tháng 05 năm 2020
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ trưởng
Người ra đề
Thiều Thanh Hải