Đề kiểm tra học kì 1 Địa 7 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2021 lúc 15:17:56 | Được cập nhật: 14 giờ trước (9:42:05) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 242 | Lượt Download: 5 | File size: 0.067072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2020
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Biên Giới năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 7
Đề chính thức
Mức độ
nhận thức
Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
TNKQ
Thông hiểu
TL
TN
KQ
TL
Vận dụng
TN
TL
KQ
Cộng
- Nhận biết được nơi sinh
CÁC THÀNH
PHẦN NHÂN
VĂN CỦA MÔI
TRƯỜNG
sống chủ yếu của mỗi chủng
tộc Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it
và Ơ-rô-pê-ô-it.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
- Trình bày một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của các môi
trường đới nóng.
- Biết vị trí đới nóng trên bản
đồ tự nhiên thế giới.
- Biết vị trí đới ôn hòa trên
bản đồ Tự nhiên thế giới
- Biết được cảnh quan chủ
yếu ở môi trường đới lạnh.
- Trình bày các hoạt động
kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con người ở hoang mạc
- Nêu được
nguyên nhân gây
ra ô nhiễm nguồn
nước và không
khí ở đới Ôn Hòa.
- Vân dụng
nêu ra ý
kiến của
mình về
những biện
pháp để bảo
vệ môi
trường.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
1/2
2,0
20%
1/2
1,0
10%
CHÂU PHI
- Trình bày được đặc điểm về
hình dạng lục địa, về địa hình
và khoáng sản của châu Phi.
- Trình bày và
giải thích ( ở mức
độ đơn giản) đặc
điểm của thiên
nhiên châu Phi
CÁC MÔI
TRƯỜNG ĐỊA LÍ
VÀ HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
8
4,0
40%
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
Trường PTDTNTTHCS Ninh Phước
ĐỀ CHÍNH THỨC
1
3,0
30%
1,5
15
50%
0,5
1,0
10%
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: Địa Lí 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
6
5,5
55%
3
4,0
40%
10
10
100%
Họ và tên:………………………………….. Lớp: ……
Đề bài: ( Đề bài gồm có 02 trang ).
I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chủng tộc Nê-grô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Phi.
B. Châu Âu.
C. Châu Á.
D. Châu Mĩ.
Câu 2: Các kiểu môi trường nào thuộc môi trường đới nóng?
A. Xích đạo ẩm.
B. Nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
C. Hoang mạc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3: Vị trí giới hạn của môi trường đới Ôn hòa là?
A. Giữa hai đường chí tuyến.
B. Từ 50B - 50N.
C. Giữa đới nóng và đới lạnh.
D. Từ 2 vòng cực đến cực.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nông nghiệp cổ truyền phổ biến ở vùng Hoang Mạc là:
A. Trồng Bông.
B. Chăn nuôi du mục.
C. Săn bắn thú.
D. Đốt rừng làm rẩy.
Câu 5 : Đặc điểm tự nhiên, cảnh quan của môi trường đới lạnh là:
A. Núi băng, băng trôi và đài nguyên. B. Xa van.
C. Rừng cây lá kim.
D. Rừng cây hỗn giao.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của môi trường tự nhiên Châu Phi :
A. Nằm trong vành đai nội chí tuyến.
B. Có khí hậu khô lạnh, thời tiết ổn định.
C. Là một sơn nguyên khổng lồ, có rất ít núi cao và đồng bằng.
D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 7: Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, các nước Châu Phi đã phát triển mạnh mẽ ngành:
A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Cơ khí.
D. Khai khoáng.
Câu 8: Khu vực đông dân nhất của Châu Phi là:
A. Bắc Phi.
B. Trung Phi.
C. Nam phi.
D. Đáp án khác.
II/ Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 1:(3 điểm):
Em hãy trình bày nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm nguồn nước và không khí ở đới ôn hoà?
Từ những nguyên nhân đó, là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường?
Câu 2: (3 điểm):
Trình bày đặc điểm khí hậu của châu Phi .Giải thích tại sao Bắc Phi hình thành hoang mạc lớn nhất thế
giới ?
HẾT.
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017- 2018
Môn: Địa lí – Khối 7
Câu
I. Trắc nghiệm
Câu
Đáp án
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
1
A
2
3
4
5
D
C
B
A
6
C
7
D
8
B
II. Tự luận.
1
* Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
- Ô nhiễm nước sông, hồ, nước ngầm do: Hóa chất thải tù nhà
(3,0 đ)
máy, lượng phân hóa học, thuốc trừ sâu, các chất thải công
nghiệp…
- Ô nhiễm nước biển do: Váng dầu, các chất độc hại đưa ra
biển…
* Nguyên nhân gây nên ô nhiễm không khí:
- Do khí thải, khói bụi từ: các hoạt động công nghiệp, các
phương tiện giao thông, chất đốt sinh hoạt.
- Do rò rỉ chất phóng xạ vào khí quyễn.
* Tự HS nêu:
Nêu được các biện pháp cần thiết nhằm bảo vệ môi trường.
( Giáo viên linh động chấm điểm).
2
(3,0 đ)
a. Khí hậu Châu Phi:
- Châu Phi là lục địa khô. (0,5 điểm)
- Hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới. (0,5 điểm)
- Nhiệt độ trung bình >200C.
- Lượng mưa ở châu Phi phân bố không đều . (0,5 điểm)
b.Vì :
- Chí tuyến Bắc đi qua chính giữa nên quanh năm ảnh hưởng áp
cao cận chí tuyến nên không có mưa.
- Lãnh thổ rộng lớn cao trên 200 m ít chịu ảnh hưởng của biển.
- Phía Bắc nằm sát lục địa Á- Âu nên ảnh hưởng khối chí tuyến
lục địa khô khó mưa.
- Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BIỂU ĐIỂM
4,0 điểm
(Mỗi câu đúng
được 0,5 đ)
6,0 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm