Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra hóa 12 lần 2

6373668f9e1c04b18ac637caf5771dba
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 18:04:08 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:45:59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 233 | Lượt Download: 2 | File size: 0.685568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Kỳ thi: KIỂM TRA 1 TIẾT 12

Môn thi: HÓA HỌC 12

001: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

002: Cho phản ứng hóa học:

H2N-R-COOH + HCl Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit

A. Chỉ có tính bazơ B. Chỉ có tính axit. C. Có tính oxi hóa – khử D. Có tính chất lưỡng tính.

003: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch metylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:

A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Không có hiện tượng gì.

C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.

004: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:

A. glyxerol B. Anilin C. metylamin D. Alanin.

005: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin:

A. C2HNH2 + H2O C2H5N + OH-

B. CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl

C. C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O Al(OH)3 + CH3NH3NO3

006: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư. Sau phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:

A. CH3NH2, C3H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H5NH2 và C2H5NH2 D. CH3NH2 và C2H5NH2

007: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?

A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH2NH2-COOH

C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC-CHNH2-CH2-COOH

008: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H2NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là

A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (2), (1), (4) C. (3), (1), (2), (4) D. (4), (2), (1), (3)

009: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren B. toluen C. propen D. Isopren

010: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:

A. H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH

B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH

C. Lòng trắng trứng

D. Ala – Glu – Val – Ala

011: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

012: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.

A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. sự phân hủy D. sự đông tụ.

013: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ tổng hợp?

A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6 B. tơ tằm, tơ enang

C. tơ visco, tơ tằm. D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.

014: Một loại polietilen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:

A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786

015: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưi)

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.

016: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:

A. CH3-CH(NH)2-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH

017: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH

018: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là

A. 7,5 B. 9,8 C. 9,9 D. 8,9

019: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?

A. CH3COOH B. H2NCH2COOH

C. H2NCH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

020: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE B. PVC C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ

021: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là

A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75

022: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaOH B. NaCl C. Na2SO4 D. NaNO3

023: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

024: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Trao đổi D. Oxi hóa – Khử

025: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 12,95 B. 11,85 C. 15,92 D. 11,95

026: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?

A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Hợp chất H­2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.

C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H­2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H­3N+RCOO-)

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.

027: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4