Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra HKII môn Hóa 11 năm học 2018-2019, trường THPT Châu Văn Liêm - TP. Cần Thơ.

684751263977150846e1a6f217db2c8e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 10:04:31 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 20:46:14 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 527 | Lượt Download: 6 | File size: 0.435627 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ THI KHỐI 11 - HKI (Năm học 2018-2019) 30 câu trắc nghiệm: 21 lý thuyết + 9 bài toán Thời gian: 50 phút Cấp độ nhận thức Nội dung kiến thức 1. Sự điện li 2. Nitơ 3. Amoniac và muối amoni 4. Axit nitric và muối nitrat 5. Photpho 6. Axit photphoric và muối photphat 7. Phân bón hóa học 8. Cacbon 9. Hợp chất của cacbon . 10. Silic và hợp chất của silic 11. Mở đầu về hóa học hữu cơ 12. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ 13. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ 14. TỔNG HỢP Tổng cộng Nhận biết 1 2 3 4 5 Thông hiểu Vận dụng Vận Cộng dụng cao 19 1 1 3 4 1 2 15 16 20 21, 22 23 1 2 3 2 17 24 2 18 25, 3 9 26 2 9 27 9 10, 11 12, 13 14 28 6 7 8 9 29, 30 3 3 30 0001: Chất nào sau đây khi hoà tan trong nước không phân li ra ion? A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. 0002: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ có liên kết ba bền. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ không phân cực. 0003: Phương trình phản ứng nhiệt phân muối amoni nào sau đây viết sai? A. NH4NO2 N2 + 2H2O. B. NH4NO3 N2O + +2H2O. C. NH4HCO3 NH3 + CO2+ H2O. D. 2NH4Cl N2 + 3H2 + 2HCl. 0004: Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 ? A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. Ca(NO3)2. D. KNO3. 0005: Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây photpho thể hiện tính oxi hóa? A. 4P + 5O2, dư 2P2O5. B. 2P + 5Cl2, dư 2PCl5. C. 2P + 3Mg Mg3P2. D. 2P + 5S P2S5. 1 0006: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng của A. K. B. KOH. C. K2O. D. K3PO4. 0007: Ở điều kiện phản ứng coi như đầy đủ, Si không phản ứng với chất nào sau đây? A. F2. B. HCl. C. O2. D. Mg. 0008: Phenolphtalein có công thức phân tử C20H14O4. Công thức đơn giản nhất của phenolphtalein là A. C10H7O. B. C5H7O. C. C10H7O2. D. CH2O. 0009: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, liên kết đôi bao gồm: A. 2 liên kết σ. B. 2 liên kết π. C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π. D. 1 liên kết σ và 1 liên kết cho – nhận. 0010: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 0,1M, đun nhẹ thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,448. C. 0,336. D. 0,224. 0011: Hóa chất nào sau đây được dùng làm khô khí NH3 ẩm? A. H2SO4 đặc. B. P2O5 . C. CaO. D. HCl đặc . 0012: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, Fe, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 0013: Nung nóng hoàn toàn m gam Cu(NO3)2, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm 54 gam. Giá trị m là A. 94,0. B. 126,9. C. 117,5. D. 98,0. 0014: Cho sơ đồ chuyển hóa : P X Y Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. P2O3, H3PO4, NaH2PO4. B. P2O5, H3PO4, Na3PO4. C. P2O5, H3PO4, Na2HPO4. D. P2O5, H3PO4, NaH2PO4 . 0015: Đốt một mẫu than đá ( chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 300 gam trong oxi dư thu được 448 lít (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 90%. 0016: Trong thành phần hóa học của khí lò gas không có khí nào sau đây ? A. CO. B. H2. C. CO2. D. N2. 0017: Phát biểu nào sau đây không chính xác? Trong công thức phân tử hợp chất hữu cơ C2H4O2 A. tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1 : 2 : 1. B. phần trăm khối lượng nguyên tố oxi là cao nhất. C. phần trăm khối lượng nguyên tố hidro là thấp nhất. D. tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1 : 4 : 1. 0018: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A có công thức CxHyOz thu được 3mol CO2. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 0019: Cho 17,04 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ aM, thu được dung dịch chứa 28,8 gam một chất tan duy nhất. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,9. C. 1,2. D. 1,5. 2 0020: Cho sơ đồ chuỗi phản ứng sau: X(khí) + Y (rắn) 2Z (khí). Z(khí)+ CuO X(khí) + Cu. T(rắn)+ Y(rắn) Si + X(khí). Rắn Y có thể là A. C. B. P. C. Si. D. Mg. 0021: Nung nóng 41,1 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 31,8 gam một chất rắn. Khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp X lần lượt là A. 15,9 gam và 25,2 gam. B. 31,8 gam và 9,3 gam. C. 27,2 gam và 13,8 gam. D. 21,2 gam và 19,9 gam. 0022: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Ngọn nến thấp tắt là do sau phản ứng thu được A. khí CO2 không duy trì sự cháy và nặng hơn không khí. B. hơi nước sinh ra làm ướt ngọn nến và bị tắt. C. khí CO2 không duy trì sự cháy và nhẹ hơn không khí bay lên. D. HCl bay hơi nên làm cho ngọn nến bị tắt. CaCO3 dung dịch HCl loãng 0023: Cho ba dung dịch chứa riêng biệt các chất tan: KNO3, Na2SiO3, BaCl2. Thuốc thử nào sau đây không thể nhận biết các dung dịch trên? A. CO2. B. NaOH. C. quì tím. D. HCl. 0024: Cho các chất: C3H6, C6H12O6, CH2O2, C2H6O, C2H4O2, C5H8O2, C5H8. Số phân tử hợp chất hữu cơ trong phân tử có tổng số liên kết π và vòng bằng một là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 0025: Đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam chất hữu cơ X bằng oxi vừa đủ thu được 15,9 gam Na2CO3 ; 5,4 gam H2O và 16,8 lít (đktc) CO2. X có công thức phân tử là A. C6H4O2Na2. B. C6H5ONa. C. C7H6O2Na2. D. C7H7ONa. 0026: Cho các chất sau đây : (I) C6H5CH2-OH (II) CH3CH2OH (III) CH3CH2CH2OH (IV) CH3CH2CH2OCH3 (V) CH3CH2CH2CH2OH (VI) CH3OH Có bao nhiêu chất đã cho là đồng đẳng của nhau? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 0027: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O với lượng oxi vừa đủ, hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 45 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 14,4 gam. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 30. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3 0028: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 10,08. C. 5,04. D. 6,72. 0029: Cho các phát biểu sau: (a) Hai chất hữu cơ X và Y cùng có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Vậy X, Y là đồng phân của nhau. (b) CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3 là đồng phân của nhau nên hai chất có nhiệt độ sôi như nhau. (c) Hợp chất hữu cơ X có CTPT CH3Cl, phần trăm khối lượng clo trong X là 70,3%. (d) Kết quả phân tích một hiđrocacbon X có %C=88,89%, %H=11,11%. CTĐGN của X là C2H3. (e) CH4O chỉ có một công thức cấu tạo duy nhất là CH3-OH. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0030: Cho 14,4 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 600 ml dung dịch NaOH 2,5M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,68 lít khí Z (đktc). Lọc kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. nung T đến khối lượng không đổi, thu được 101,325 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,7. B. 10,2. C. 6,6. D. 11,4 Tổ trưởng chuyên môn Ninh kiều, ngày soạn 7/12/2018 Trương Thị Minh Hải Trần Thị Kim Huệ 4