Đề kiểm tra HKI Vật lí 10 (Mã đề 485) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019..
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 8:18:14 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 0:20:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 274 | Lượt Download: 3 | File size: 0.077824 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Liên Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Trần Hưng Đạo năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Phạm Văn Đồng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Trường Chinh năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Thượng Hiền năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 896
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 743
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 628
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 570
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 209
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: .......... MÃ ĐỀ: 485
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1:
Một xe trượt tuyết sau khi trượt
trên đoạn đường dốc thì
trượt ra khỏi dốc theo phương ngang
ở độ cao 90m so với mặt đất
với vận tốc đầu v0
= 30
A. 180m. B. 90m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 2: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
C. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
D. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 3: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
A.
Câu 4: Vật có khối lượng m = 0,1kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ một dây treo có chiều dài 1m ,trục quay cách sàn 2m.Khi vật qua vị trí thấp nhất thì dây treo bị đứt và vật rơi xuống sàn ở vị trí cách điểm đứt 4m theo phương ngang.Tính sức căng dây trước khi bị đứt ?
A.9N B.10N C.12N D.14N
Câu 5: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. 2 N. B. 14 N. C. 19 N. D. 3 N.
Câu 6: Dùng thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo này là:
A. s
= 798
C. s
= 798
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều ngược với chiều dương của trục Ox. Thông tin nào sau đây là chính xác?
A. Thời điểm ban đầu t0 = 0. B. Vận tốc v < 0.
C. Vận tốc v > 0. D. Toạ độ của vật luôn âm.
Câu 8: Một vật được thả rơi từ độ cao h so với mặt đất, ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi chạm đất công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
A.
Câu
9:
x = x0
+ v0t
+
A. Nếu a > 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
B. Nếu a và v0 cùng dấu thì chuyển động là chậm dần đều.
C. Nếu a < 0 và v0 = 0 thì chuyển động là chậm dần đều.
D. Nếu a < 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
Câu 10: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn giảm xuống 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng
A.
Câu 11: Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau khi nói về công thức cộng vận tốc:
A. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
C. Vận tốc kéo theo là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
D. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 12: Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau.
A. Qũy đạo là đường tròn B. Vectơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
Câu
13:
:
Một quả cầu có khối lượng
1,5 kg được treo vào tường nhờ
một sợi dây như hình vẽ. D
A.T=20,8N ; N=14,7N B.T=10,8N ; N=15,7N
C.T=30,8N ; N=14,7N D.T=20,8N ; N=15,7N
Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là:
A. Khối lượng. B. Trọng lượng. C. Lực. D. Vận tốc.
Câu 15: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là
A. 12,5cm B. 7,5cm C. 2,5cm D. 9,75cm
Câu 16: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài 0,5m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. 9,42m/s B. 1,05 m/s C. 6 m/s D. 37,68 m/s
Câu 17: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 18: Lực ma sát không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Trọng lượng của vật. B. Độ lớn của áp lực.
C. Bản chất của các mặt tiếp xúc. D. Diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 19: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A. Nm/s B. m/s2 C. Nm2/kg2 D. kgm/s2
Câu 20: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Một vật có khối lượng
2kg được đặt trên một mặt
bàn dài nằm ngang. Người ta tác
dụng vào vật một lực kéo
a/ Hãy biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật A trên cùng một hình vẽ. Tính gia tốc của vật ?
b/ Tính vận tốc và quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên.
c/ Sau 3 giây đầu tiên, vật trượt ra khỏi mép bàn đồng thời ngưng tác dụng lực kéo. Tính vận tốc của vật khi vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 450 (kể từ lúc thôi lực kéo)? Biết mặt bàn cao h = 1,5m.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang