Đề kiểm tra giữa kỳ 1 - Môn toán lớp 3
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều1 23 tháng 12 2020 lúc 13:18:38 | Được cập nhật: 19 giờ trước (2:19:19) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 698 | Lượt Download: 25 | File size: 0.667136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang 1
18 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN LỚP 3 (2012 – 2013)
ĐỀ SỐ 1)
Họ và tên học sinh:
..............................................
Lớp: ...............
Trưòng TH số 1 Nam Phước
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn Toán - Lớp Ba
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Bài 2: (1 điểm)
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà
A. 21 quả cam
B 12 quả cam
1
6
số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
C. 14 quả cam D. 7 quả cam
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a)
1
3
số con thỏ:
b)
Bài 4: (0,5 điểm)
6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64
B. 60
C. 604
D. 640
1
4
số quả cam
Trang 2
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a) 80 4
8 2
0
b) 45 5
5 9
0
c) 48
42 7
6
6
d) 19
16 8
3
2
Bài 6: (1 điểm)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
....................................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:
....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3
36 x 4
.............
.............
.............
.............
............
.............
.............
.............
............
.............
93 : 3
................
...............
................
...............
................
84 : 4
.............
.............
............
.............
............
Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm
mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được
bao nhiêu điểm mười ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có
1
3
số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó
có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì
mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?
Trang 3
ĐỀ SỐ 2)
Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán
Lớp Ba
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1)1đ Số 569 đọc là :
A. Năm trăm sáu mươi chín.
C. Năm trăm sáu mươi năm.
B. Năm trăm chín mươi sáu..
D. Năm mươi sáu chín.
2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được
3) 1đ
A. 3lít + 5 = 8 lít
C. 5lít – 3 = 2 lít
B. 3 lít x 5 = 15 lít
D. 5 lít x 3 = 18 lít
1
3
của 93 kg là
A. 18 kg
C. 15 kg
B. 31 kg
D. 11 kg
PHẦN 2:
Câu 1). Đặt tính rồi tính :
310 + 40
422 - 114
25 x 3
48 : 2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2). Tìm x : 2ñ
a. x : 6 =
12
b. x x 4 =
84
................................................................................................................................................
Câu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược
1
5
số vải đó. Hỏi cửa hàng
đó đã bán bao nhiêu mét vải ? 2ñ
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Trang 4
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4)1ñ Hình bên có :
………hình tam giác;
. ……..hình tứ giac.
Trang 5
ĐỀ SỐ 3)
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I (2011 - 2012)
HỌ VÀ TÊN:……………………………..
MÔN: TOÁN
LỚP :……………………………………..LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN I: (3 ĐIỂM)
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng:
Bài 1) Soá 981 đọc laø :
A. Chín trăm tám mươi mốt
C. Chín trăm tám mưoi
B. Tám trăm chín mươi mốt
D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
Bài 3)
1
3
A. 8 lít + 7 = 15 lít
C. 8 lít – 7 = 1 lít
B. 8 lít x 7 = 56 lít
D. 8 lít x 2 = 16 lít
của 72 cm là:
A. 18 cm
C. 24 cm
B. 42 cm
D. 22 cm
PHẦN II : (7ĐIỂM)
Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
28; 35; 42;........;……..;
Câu 2: Đặt tính rồi tính
310 + 59
55 x 7
...............
…………..
56 : 8
85: 5
….……….
…………..
..................
………….
…………...
…………..
..................
…………..
…………...
…………..
................
..................
....................
..................
.................
..................
...................
...................
Caâu 3) Tìm x :
a) x : 7 = 11
b) X x 4 = 84
…………………
…. ….. .….……
…………………
………………...
Trang 6
Caâu 4) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học
sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 5)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
b) Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng
CD
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trang 7
ĐỀ SỐ 4)
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
a) 62 chục và 9 đơn vị: ………………..
c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
……….......
b) 8 trăm và 3 đơn vị: …………………
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số:
…………….......
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
83 x 6
42 x 5
48 : 6
58 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
a)1hm ….. 50m + 46m
b) 5dam…...90m - 35m
c) 6hm……35dam+25dam
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X:
a) x x 6 = 31 + 23
b) 42 : x = 6
Trang 8
Bài 5: (2 điểm)Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết
1
số cây đó là cây bưởi. Hỏi:
7
Trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
a)
Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
A
E
N
C
Trong hình vẽ trên có:…….tam giác .............tứ giác (0,5đ)
a) Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ)
B
Trang 9
ĐỀ SỐ 5)
Môn Toán
Phần 1- Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 295, 275, 258, 380
B, 380, 295, 275, 258
C, 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
A. 424
C. 524
B. 526
D. 442
3/ Kết quả của phép tính 7 x 6
A. 42
C. 24
B. 13
D. 76
4/ 1 của 54 kg là ;
6
A, 6 kg,
B, 8kg
C, 9kg
Phần II – tự luận
Bài 1: tính
a/ 7 x 7 + 11 =…………………………………………………………………
=
b/ 7 x 10 - 54 = …………………………………………………………………
=…………………………………………………………………..
c/ 17 : 5
= ………………………………………………………………
= ……………………………………………………………
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
Trang 10
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số đã cho
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị
Gấp 4 lần số đã cho
6
0
7
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1 số cam mẹ hái. Hỏi
5
Lan hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Trang 11
ĐỀ SỐ 6)
Trường:…………………………………..
Lớp:………………………………………
Họ và tên:………………………………...
Bài 1.(1 điểm). Tính nhẩm:
6x6=
7x3=
Bài 2.(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3
b. 15 x 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
48 : 6 =
56 : 7 =
c. 24 : 6
d. 48 : 4
Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 566 < ......... < 568
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm
B. 32 cm
C. 42 cm
D. 42 m
b.
1
5
của 45 kg là :
A. 5 kg
B. 8 kg
C. 9 kg
D. 10 kg
Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6.(1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................
Bài 7.(1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao
nhiêu ngôi sao?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng
1
2
số kg bao ngô. Hỏi bao
gạo cân nặng mấy ki – lô – gam?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trang 12
ĐỀ SỐ 7)
Trường …………………………..
Họ và tên HS :……………………
Lớp: ............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Môn: Toán khối : 3
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6x4=
7x7=
3x8=
4x9=
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a.
1
7
của 49 kg là ……. kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42
B. 56
C. 7kg
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 7
D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau
B. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm
c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a.
238 + 527
b. 891 – 472
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6
………………….
………………….
………………….
c. 23 x 6
d. 96 : 3
……..…………
……….………
……………….
……………….
b. X x 4 = 28
……………………
……………………
……………………
Trang 13
Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A
B
a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Trang 14
ĐỀ SỐ 8)
Trường :……………………………
Họ và tên :…………………………
Lớp:………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Đề bài:
Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . .
;
Một trăm mười lăm : . . . . .
b) Đọc số
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
3x4=
12 : 4 =
5x6=
35 : 5 =
3x6=
16 : 4 =
5x7=
40 : 5 =
3x5=
28 : 4 =
5x9=
45 : 5 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b) 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
416 + 208
692 – 235
32 x 3
96 : 3
Bài 5 :Tính (2 điểm)
a) 4 x 7 + 222 = ………………
b) 200 : 2 – 75 = ……………..
= ………. . . . . . .
= ……………..
Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó
xếp được bao nhiêu hàng ?
Bài giải
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 7 : Số (1 điểm)
Trong hình bên có :
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác
Trang 15
ĐỀ SỐ 9)
Trường: ---------------------------------Lớp: -------------------------------------Họ và tên: -------------------------------
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm).
7x5=
6x5=
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
24 x 6
………..
……….
……….
39 : 3
………...
…………
…………
36 : 6 =
42 : 7 =
874 – 235
…………
…………
…………
548 + 132
…………
…………
…………
Bài 3: Tính (2 điểm).
5 x 4 – 12 = ……………….
= ……………….
Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
7 x X = 49
……………...........
……………............
Bài 5: Số ? (1 điểm)
2 m = …….dm
30 : 6 + 24 = ………………..
= ……………….
X : 5= 12
…………….........
……………........
80 dm = ……m
Bài 6: (1 điểm)
Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây quýt ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm)
Trang 16
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được
1
7
số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao
nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 8: (1 điểm)
B
4cm
5cm
D
3cm
A
C
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:………………………
b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………...
Trang 17
ĐỀ SỐ 10)
TRƯỜNG TH ĐÔNG HÒA
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán Lớp : 3
Thời gian : 40 phút ; không kể thời gian phát đề.
( Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, không được làm vào giấy thi khác )
I.Trắc nghiệm:
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/
Trong phép chia 18 : 3
A. Thương
1
4
b/
B. Tích
B. 6 phút
Tìm y ;
42 : y = 7
A. 6
d/
C. Số bị chia
D. Số chia
của 24 phút là …? phút
A. 4 phút
c/
= 6 ; Số 3 gọi là ?
B. 5
C. 5 phút
D. 8 phút
, vậy y = ?
C. 7
D. 35
Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có :
A. 24 chân
B. 14 chân
C. 28 chân
D. 7 chân
Bài 2: Số ? ( 1 đ )
Cho :
7 x 8=
x 2 =
a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là ….
b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là ….
Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : ( 1 đ )
a/
8 m 7 cm …. 870 cm
b/
4 m 7 dm …. 47 dm
………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số ? (2 đ)
a/
b/
3
30
Gấp 6
lần
Giảm 5
lần
Giảm 2
lần
Gấp 4
lần
Trang 18
II/ Tự luận : ( 4 đ )
1/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a/ 14 x 7
b/ 30 x 6
c/ 80 : 4
d / 77 : 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra
1
4
số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam
gạo ?
Giải : (1 đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn
thẳng CD dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?
Giải : ( 2 đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
Trang 19
ĐỀ SỐ 11)
Toán
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra
* Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới
đây.
1. Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502
B. 2511
C. 2500
D. 2499
2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257
B. 4725
C. 4572
D. 4527
3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004
là:..........( tháng 2 - 2004 có 29 ngày ).
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
4. Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = …….cm.
A. 78
B. 780
C. 708
D. 7080
* Phần 2: Làm các bài tập.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815
7280 - 1738
1726 x 2
7895 : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 20
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2:
7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 12)
Kiểm tra giữa kì I
Môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là:
A. Năm không năm
B. Năm mươi năm
C. Năm linh năm
D. Năm trăm linh năm
Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
Câu 3: (0,5 điểm):
B. 20 phút
1
6
C. 30 phút
D. 40 phút
của 54 giờ là:
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
18 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN LỚP 3 (2012 – 2013)
ĐỀ SỐ 1)
Họ và tên học sinh:
..............................................
Lớp: ...............
Trưòng TH số 1 Nam Phước
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn Toán - Lớp Ba
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Bài 2: (1 điểm)
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà
A. 21 quả cam
B 12 quả cam
1
6
số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
C. 14 quả cam D. 7 quả cam
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a)
1
3
số con thỏ:
b)
Bài 4: (0,5 điểm)
6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64
B. 60
C. 604
D. 640
1
4
số quả cam
Trang 2
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a) 80 4
8 2
0
b) 45 5
5 9
0
c) 48
42 7
6
6
d) 19
16 8
3
2
Bài 6: (1 điểm)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
....................................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:
....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3
36 x 4
.............
.............
.............
.............
............
.............
.............
.............
............
.............
93 : 3
................
...............
................
...............
................
84 : 4
.............
.............
............
.............
............
Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm
mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được
bao nhiêu điểm mười ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có
1
3
số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó
có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì
mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?
Trang 3
ĐỀ SỐ 2)
Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán
Lớp Ba
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1)1đ Số 569 đọc là :
A. Năm trăm sáu mươi chín.
C. Năm trăm sáu mươi năm.
B. Năm trăm chín mươi sáu..
D. Năm mươi sáu chín.
2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được
3) 1đ
A. 3lít + 5 = 8 lít
C. 5lít – 3 = 2 lít
B. 3 lít x 5 = 15 lít
D. 5 lít x 3 = 18 lít
1
3
của 93 kg là
A. 18 kg
C. 15 kg
B. 31 kg
D. 11 kg
PHẦN 2:
Câu 1). Đặt tính rồi tính :
310 + 40
422 - 114
25 x 3
48 : 2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2). Tìm x : 2ñ
a. x : 6 =
12
b. x x 4 =
84
................................................................................................................................................
Câu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược
1
5
số vải đó. Hỏi cửa hàng
đó đã bán bao nhiêu mét vải ? 2ñ
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Trang 4
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4)1ñ Hình bên có :
………hình tam giác;
. ……..hình tứ giac.
Trang 5
ĐỀ SỐ 3)
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I (2011 - 2012)
HỌ VÀ TÊN:……………………………..
MÔN: TOÁN
LỚP :……………………………………..LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN I: (3 ĐIỂM)
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng:
Bài 1) Soá 981 đọc laø :
A. Chín trăm tám mươi mốt
C. Chín trăm tám mưoi
B. Tám trăm chín mươi mốt
D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
Bài 3)
1
3
A. 8 lít + 7 = 15 lít
C. 8 lít – 7 = 1 lít
B. 8 lít x 7 = 56 lít
D. 8 lít x 2 = 16 lít
của 72 cm là:
A. 18 cm
C. 24 cm
B. 42 cm
D. 22 cm
PHẦN II : (7ĐIỂM)
Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
28; 35; 42;........;……..;
Câu 2: Đặt tính rồi tính
310 + 59
55 x 7
...............
…………..
56 : 8
85: 5
….……….
…………..
..................
………….
…………...
…………..
..................
…………..
…………...
…………..
................
..................
....................
..................
.................
..................
...................
...................
Caâu 3) Tìm x :
a) x : 7 = 11
b) X x 4 = 84
…………………
…. ….. .….……
…………………
………………...
Trang 6
Caâu 4) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học
sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 5)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
b) Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng
CD
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trang 7
ĐỀ SỐ 4)
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
a) 62 chục và 9 đơn vị: ………………..
c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
……….......
b) 8 trăm và 3 đơn vị: …………………
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số:
…………….......
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
83 x 6
42 x 5
48 : 6
58 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
a)1hm ….. 50m + 46m
b) 5dam…...90m - 35m
c) 6hm……35dam+25dam
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X:
a) x x 6 = 31 + 23
b) 42 : x = 6
Trang 8
Bài 5: (2 điểm)Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết
1
số cây đó là cây bưởi. Hỏi:
7
Trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
a)
Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
A
E
N
C
Trong hình vẽ trên có:…….tam giác .............tứ giác (0,5đ)
a) Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ)
B
Trang 9
ĐỀ SỐ 5)
Môn Toán
Phần 1- Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 295, 275, 258, 380
B, 380, 295, 275, 258
C, 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
A. 424
C. 524
B. 526
D. 442
3/ Kết quả của phép tính 7 x 6
A. 42
C. 24
B. 13
D. 76
4/ 1 của 54 kg là ;
6
A, 6 kg,
B, 8kg
C, 9kg
Phần II – tự luận
Bài 1: tính
a/ 7 x 7 + 11 =…………………………………………………………………
=
b/ 7 x 10 - 54 = …………………………………………………………………
=…………………………………………………………………..
c/ 17 : 5
= ………………………………………………………………
= ……………………………………………………………
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
Trang 10
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số đã cho
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị
Gấp 4 lần số đã cho
6
0
7
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1 số cam mẹ hái. Hỏi
5
Lan hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Trang 11
ĐỀ SỐ 6)
Trường:…………………………………..
Lớp:………………………………………
Họ và tên:………………………………...
Bài 1.(1 điểm). Tính nhẩm:
6x6=
7x3=
Bài 2.(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3
b. 15 x 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
48 : 6 =
56 : 7 =
c. 24 : 6
d. 48 : 4
Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 566 < ......... < 568
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm
B. 32 cm
C. 42 cm
D. 42 m
b.
1
5
của 45 kg là :
A. 5 kg
B. 8 kg
C. 9 kg
D. 10 kg
Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6.(1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................
Bài 7.(1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao
nhiêu ngôi sao?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng
1
2
số kg bao ngô. Hỏi bao
gạo cân nặng mấy ki – lô – gam?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trang 12
ĐỀ SỐ 7)
Trường …………………………..
Họ và tên HS :……………………
Lớp: ............
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Môn: Toán khối : 3
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6x4=
7x7=
3x8=
4x9=
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a.
1
7
của 49 kg là ……. kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42
B. 56
C. 7kg
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 7
D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau
B. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm
c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a.
238 + 527
b. 891 – 472
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6
………………….
………………….
………………….
c. 23 x 6
d. 96 : 3
……..…………
……….………
……………….
……………….
b. X x 4 = 28
……………………
……………………
……………………
Trang 13
Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A
B
a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Trang 14
ĐỀ SỐ 8)
Trường :……………………………
Họ và tên :…………………………
Lớp:………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Đề bài:
Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . .
;
Một trăm mười lăm : . . . . .
b) Đọc số
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
3x4=
12 : 4 =
5x6=
35 : 5 =
3x6=
16 : 4 =
5x7=
40 : 5 =
3x5=
28 : 4 =
5x9=
45 : 5 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b) 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
416 + 208
692 – 235
32 x 3
96 : 3
Bài 5 :Tính (2 điểm)
a) 4 x 7 + 222 = ………………
b) 200 : 2 – 75 = ……………..
= ………. . . . . . .
= ……………..
Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó
xếp được bao nhiêu hàng ?
Bài giải
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 7 : Số (1 điểm)
Trong hình bên có :
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác
Trang 15
ĐỀ SỐ 9)
Trường: ---------------------------------Lớp: -------------------------------------Họ và tên: -------------------------------
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm).
7x5=
6x5=
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
24 x 6
………..
……….
……….
39 : 3
………...
…………
…………
36 : 6 =
42 : 7 =
874 – 235
…………
…………
…………
548 + 132
…………
…………
…………
Bài 3: Tính (2 điểm).
5 x 4 – 12 = ……………….
= ……………….
Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
7 x X = 49
……………...........
……………............
Bài 5: Số ? (1 điểm)
2 m = …….dm
30 : 6 + 24 = ………………..
= ……………….
X : 5= 12
…………….........
……………........
80 dm = ……m
Bài 6: (1 điểm)
Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây quýt ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm)
Trang 16
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được
1
7
số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao
nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 8: (1 điểm)
B
4cm
5cm
D
3cm
A
C
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:………………………
b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………...
Trang 17
ĐỀ SỐ 10)
TRƯỜNG TH ĐÔNG HÒA
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán Lớp : 3
Thời gian : 40 phút ; không kể thời gian phát đề.
( Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, không được làm vào giấy thi khác )
I.Trắc nghiệm:
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/
Trong phép chia 18 : 3
A. Thương
1
4
b/
B. Tích
B. 6 phút
Tìm y ;
42 : y = 7
A. 6
d/
C. Số bị chia
D. Số chia
của 24 phút là …? phút
A. 4 phút
c/
= 6 ; Số 3 gọi là ?
B. 5
C. 5 phút
D. 8 phút
, vậy y = ?
C. 7
D. 35
Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có :
A. 24 chân
B. 14 chân
C. 28 chân
D. 7 chân
Bài 2: Số ? ( 1 đ )
Cho :
7 x 8=
x 2 =
a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là ….
b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là ….
Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : ( 1 đ )
a/
8 m 7 cm …. 870 cm
b/
4 m 7 dm …. 47 dm
………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số ? (2 đ)
a/
b/
3
30
Gấp 6
lần
Giảm 5
lần
Giảm 2
lần
Gấp 4
lần
Trang 18
II/ Tự luận : ( 4 đ )
1/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a/ 14 x 7
b/ 30 x 6
c/ 80 : 4
d / 77 : 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra
1
4
số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam
gạo ?
Giải : (1 đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn
thẳng CD dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?
Giải : ( 2 đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
Trang 19
ĐỀ SỐ 11)
Toán
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra
* Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới
đây.
1. Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502
B. 2511
C. 2500
D. 2499
2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257
B. 4725
C. 4572
D. 4527
3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004
là:..........( tháng 2 - 2004 có 29 ngày ).
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
4. Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = …….cm.
A. 78
B. 780
C. 708
D. 7080
* Phần 2: Làm các bài tập.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815
7280 - 1738
1726 x 2
7895 : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 20
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2:
7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 12)
Kiểm tra giữa kì I
Môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là:
A. Năm không năm
B. Năm mươi năm
C. Năm linh năm
D. Năm trăm linh năm
Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
Câu 3: (0,5 điểm):
B. 20 phút
1
6
C. 30 phút
D. 40 phút
của 54 giờ là:
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4