Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí 11 năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Vị Thanh - Hậu Giang mã đề 099

9049bffbde09fe8ba80e812c0db3b3a2
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 13:33:27 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 2:38:28 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 401 | Lượt Download: 5 | File size: 0.281892 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 099 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ) Câu 1. Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất B. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại C. Cải cách ruộng đất không triệt để D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Cạn kiệt dần tài nguyên B. Thiếu lực lượng lao động C. Chính trị không ổn định D. Thiên tai xảy ra nhiều Câu 3. Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào A. Tây Ba Nha B. Anh C. Pháp D. Hoa Kì Câu 4. Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Đất chịu lửa, đá vôi B. Vật liệu xây dựng C. Kim loại màu, nhiên liệu D. Khoáng sản phi kim loại Câu 5. Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi là A. Không có tài nguyên khoáng sản B. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều. C. Dân số già, số lượng lao động ít D. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân Câu 6. Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải do A. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động C. Tình hình chính trị không ổn định D. Phần lớn người dân không có đất canh tác Câu 7. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 8. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn B. Quy mô dân số đông nhất thế giới C. Tỉ suất tử thô rất thấp D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao Câu 9. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và thủy sản B. Đất và thủy sản. C. Rừng và thủy sản. D. Khoáng sản và rừng Câu 10. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài. B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động. C. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên. D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động. Câu 11. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. Ven biển Ca-xpi B. Ven Địa Trung Hải C. Ven biển Đỏ D. Ven vịnh Péc-xich 1/4 - Mã đề 099 Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. Giống cây trồng B. Bảo vệ rừng C. Giải quyết nước tưới D. Nguồn lao động Câu 13. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. Có nhiều cao nguyên B. Có khí hậu nhiệt đới C. Có nhiều loại đất khác nhau D. Thị trường tiêu thụ Câu 14. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. C. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. D. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. Câu 15. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. C. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. Câu 16. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau B. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu C. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động D. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới Câu 17. Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản B. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. C. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên D. Đều nằm ở vĩ độ rất cao Câu 18. Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao, nguyên nhân chủ yếu là do 2/4 - Mã đề 099 A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn B. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm D. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh Câu 19. Cho bảng số liệu: Tỷ trọng dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 (Đơn vị: %) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ cột. B. Biểu dồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 20. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. Thiên tai xảy tai thường xuyên B. Thiếu hụt nguồn lao động C. Chiến tranh, xung đột tôn giáo D. Sự khắc nghiệt của tự nhiên Câu 21. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Thiên chúa giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo Câu 22. Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Có đường chí tuyến chạy qua C. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi D. Giáp với nhiều biển và đại dương Câu 23. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp B. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động C. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động Câu 24. Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do A. San sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước C. Cải cách ruộng đất triệt để D. Không còn phụ thuộc vào nước ngoài Câu 25. Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Bồ Đào Nha và Nam Phi B. Tây Ban Nha và Anh C. Hoa Kì và Tây Ban Nha D. Nhật Bản và Pháp Câu 26. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi dại gia súc là do A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào B. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm C. Ngành công nghiệp chế biến phát triển D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh Câu 27. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm. (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? 3/4 - Mã đề 099 A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau C. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước D. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định Câu 28. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. Than và uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiên C. Sắt và dầu mỏ D. Đồng và kim cương II. TỰ LUẬN (3,0 đ) 1. Nêu lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu (Euro). 2. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014. (Đơn vị: %) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014. b. Qua biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 099