Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học xã hội 7 trường THCS Bắc Lệnh năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 8 2021 lúc 19:52:45 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 9:56:45 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 370 | Lượt Download: 7 | File size: 0.168448 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Võ Văn Kiệt
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Trà Linh năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS xã Đắk Kroong năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường PTDTBT THCS Hoàng Văn Thụ năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2014-2015
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ LÀO CAI
TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TN
Thông hiểu
TL
Châu Mĩ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Châu Nam
Cực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Châu Đại
Dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Châu Âu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 7
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Khoa học xã hội
Thời gian: 90 phút
TN
TL
Hiểu được đặc điểm địa hình
và khí hậu các khu vực châu
Mĩ (C.3)
1
1,5
15%
Vận dụng
Thấp
Cộng
Cao
1
1,5
15%
Nhận biết các đặc điểm TN
của châu Nam Cực (C.1)
1 ý(1.3)
0,5
5%
Trình bày được những đặc
điểm nổi bật về KT các khu
vực của châu Âu (C.4)
Số câu
1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ
15%
Bài 29. Cuộc Trình bày nguyên nhân thắng
1ý
0,5
5%
Điền khuyết 1 số đặc điểm
về TN châu Đại Dương (C.2)
1 ý (2.2)
0,5
5%
1ý
0,5
5%
Vẽ biểu đồ kinh tế của các
nước châu Âu (C.5)
1
1,0
10%
Đánh giá công lao của Lê Lợi
2
2,5
25%
khởi nghĩa
Lam Sơn
(1418-1427)
Bài 32.
phong trào
Tây Sơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 30. Đại
Việt thời Lê
sơ (1428 1527)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 32.
phong trào
Tây Sơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn và Tây Sơn. (C6)
1
1,5
15%
Nhớ được đặc điểm về văn Hiểu được nội dung của bộ
hóa ở thời Lê Sơ.(C1)
luật Hồng Đức.(C2)
2 ý(1.1,1.2)
0,5
5%
3
4,0
40%
1 ý (2.1)
0,5
5%
Tóm tắt diễn biến của trận
Ngọc Hồi ở Thanh Trì (Hà
Nội) và Đống Đa (1788).
(C7)
1
1,5
15%
3
4,0
40%
trong cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn. Em suy nghĩ như thế
nào về vai trò, trách nhiệm
của bản thân trong sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
(C8)
1
1,0
10%
2
2,5
25%
3ý
1,0
10%
2
2,0
20%
1
1,5
15%
8
10,0
100%
TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH
Số tờ:………………………
Số phách:……………………
ĐỀ SỐ I
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 7
Môn: Khoa học xã hội
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau.
1.1: (0,25 điểm) Thời Lê sơ đặt ra các cơ quan chuyên môn là:
A.Quốc sử viện, Đồn điền sứ
B. Hàn lâm viện, Quốc sử viện
C. Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ
D. Đồn điền sứ, Hàn lâm viện,
1.2: (0,25 điểm) Tôn giáo nào bị hạn chế ở thời Lê sơ?
A. Nho giáo, Thiên chúa giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Nho giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Đạo giáo.
1.3: (0,5 điểm) Khối băng của lục địa Nam cực hiện nay đang có xu hướng càng
A. dày thêm
B. mỏng đi
C. mở rộng về phía xích đạo
D. mở rộng về phía Tây
Câu 2: (1,0 điểm) Chọn từ, cụm từ (hoàng tộc, địa chủ, quan lại, núi lửa, nóng ẩm,quần
đảo) điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của bộ Luật Hồng Đức và đặc
điểm tự nhiên của châu Đại Dương.
2.1: - Bảo vệ quyền lợi của vua và ................................(1).
- Bảo vệ quyền lợi của ..............................(2) và giai cấp thống trị, địa chủ phong
kiến.
2. 2: Các đảo và quần đảo châu Đại Dương phần lớn là đảo san hô và (1).......................,
với khí hậu (2)............................. và điều hòa, ngoại trừ đảo Nui-di-len có khí hậu ôn đới.
II. Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm )
TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm eo đất Trung Mĩ, các quần đảo trong biển Cari-bê và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của hệ thống Co oc-đie, có núi cao chạy dọc eo đất và nhiều núi lửa hoạt động. Quần đảo Ăng-ti là một vòng
cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ, kéo dài từ vịnh Mê-hi-cô đến lục địa Nam Mĩ, bao quanh
biển Ca-ri-bê. Nam Mĩ có ba khu vực địa hình, núi ở phía tây, đồng bằng ở giữa và các
sơn nguyên ở phía đông
Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
phong phú, đa dạng có sự khác biệt từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao. Phần lớn diện
tích khu vực nằm trong môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
Dựa vào thông tin trên em hãy nêu những nét nổi bật về địa hình và khí hậu Trung
và Nam Mĩ .
Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm nông nghiệp, công nghiệp của khu vực Tây và
Trung Âu .
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của nước
Pháp. Từ đó rút ra nhận xét.
BẢNG SỐ LIỆU CƠ CẤU KINH TẾ PHÁP
Cơ cấu kinh tế Nông- lâm nghiệp
Công nghiệp- xây
Dịch vụ
dựng
GDP (%)
2,0
18,8
79,2
Câu 6: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 7: (1,5 điểm) Tóm tắt diễn biến của trận Ngọc Hồi ở Thanh Trì (Hà Nội) (1788).
Câu 8: (1,0 điểm) CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 - 1427)
“ Xã tắc từ đây vững bền,
Giang sơn từ đây đổi mới.
...........
Ngàn năm vết nhục nhã sạch lâu,
Muôn thuở thái bình vững chắc.”
(Nguyễn Trãi- Bình Ngô đại cáo)
a. Đánh giá công lao của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Em suy nghĩ như thế nào về vai trò, trách nhiệm của bản thân trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
............................... HẾT .............................
TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 7
Số tờ:………………………
Số phách:……………………
ĐỀ SỐ II
Điểm
Môn: Khoa học xã hội
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau.
1.1:(0,25 điểm) Hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội thời Lê sơ?
A. Phật giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Nho giáo.
D. Đạo giáo.
1.2: (0,25 điểm) Vị vua được xem là anh minh nhất trong thời Lê sơ là:
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Thái Tông
D. Lê Nhân Tông
1.3: (0,5 điểm) Tự nhiên châu Nam cực có đặc điểm là:
A. Là châu lục “cực lạnh ” của thế giới, không có dân cư sống thường xuyên.
B. Là nơi chiếm 90% thể tích nước ngọt dự trữ của thế giới.
C. Là nơi thực vật, động vật độc đáo nhất so với các châu lục khác.
D. Là nơi chiếm 100% thể tích nước ngọt dự trữ của thế giới.
Câu 2: (1,0 điểm) Chọn từ, cụm từ (truyền thống, quyền lợi, chủ quyền, hoang mạc,
nhiệt đới, quần đảo ) điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của bộ Luật Hồng
Đức và đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dương.
2.1: (0.5 điểm)
- Bộ luật có những điều luật bảo vệ ............................. (1) quốc gia, khuyến khích
phát triển kinh tế, giữ gìn những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Bảo vệ một số ...............................(2) của phụ nữ.
2.2: (0.5 điểm)
Địa hình Ô-trây-li-a có độ cao trung bình thấp, phần lớn diện tích lục địa là
(1)..........................Khí hậu phân hóa mạnh: ở phía bắc có khí hậu(2)............................,
phía nam có khí hậu ôn đới.
II. Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
TỰ NHIÊN BẮC MĨ
Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc. Địa hình bắc Mĩ chia làm ba khu vực rõ rệt,
kéo dài theo chiều kinh tuyến. hệ thống Co oc-đi-e ở phía tây, miền đồng bằng ở giữa,
miền núi già và sơn nguyên ở phía đông.
Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều bắc-nam, đông-tây. Theo chiều bắc - nam, Bắc Mĩ
nằm trên các đới khí hậu cực, cận cực, ôn đới và cận nhiệt đới. Theo chiều đông - tây, có
sự khác biệt rõ rệt giữa phía tây và phía đông kinh tuyến 1000T của Hoa Kì.
Dựa vào thông tin trên em hãy nêu những nét nổi bật về địa hình và khí hậu Bắc Mĩ.
Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm công nghiệp, nông nghiệp của khu vực Bắc Âu.
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của nước
Pháp. Từ đó rút ra nhận xét.
BẢNG SỐ LIỆU CƠ CẤU KINH TẾ U – CRAI – NA.
Cơ cấu kinh tế Nông- lâm nghiệp Công nghiệp- xây
Dịch vụ
dựng
GDP (%)
14,0
38,5
47,5
Câu 6: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn.
Câu 7: (1,5 điểm) Tóm tắt diễn biến của trận Đống Đa (1788).
Câu 8: (1,0 điểm) CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 - 1427)
“Xã tắc từ đây vững bền,
Giang sơn từ đây đổi mới.
...........
Ngàn năm vết nhục nhã sạch lâu,
Muôn thuở thái bình vững chắc.”
(Nguyễn Trãi - Bình Ngô đại cáo)
a. Đánh giá công lao của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Em suy nghĩ như thế nào về thái độ và trách nhiệm của thế hệ trẻ ngày nay với
công lao của cha ông ta thủa trước.
............................... HẾT ...............................
TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 7
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Khoa học xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Điểm
Câu
Đề I
Đề II
1 (1,0 điểm)
(1,0 điểm)
1.1
B
0,25
C
1.2
D
0,25
B
1.3
B,C
0,5
A,B
2 (1,0 điểm)
(1,0 điểm)
2.1 1. hoàng tộc.
0,25 1. chủ quyền.
2. quan lại
0,25 2. quyền lợi.
2.2 1. núi lửa
0,25 1. hoang mạc
2. nóng ẩm
0,25 2. nhiệt đới
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
*Mức đầy đủ:
*Mức đầy đủ:
* Địa hình:
* Địa hình:
+ Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng 0,5 + Chia làm ba khu vực rõ rệt, hệ thống
của hệ thống Cooc-đi-e, có núi cao
Cooc-đi-e ở phía tây, miền đồng bằng ở
chạy dọc eo đất và nhiều núi lửa
giữa, miền núi già và sơn nguyên ở
hoạt động.
phía đông.
+ Quần đảo Ăng-ti là một vòng 0,25 * Khí hậu: Phân hóa theo chiều bắccung gồm vô số các đảo lớn nhỏ
nam, đông-tây.
bao quanh biển Ca-ri-bê.
+ Nam Mĩ có ba khu vực địa hình, 0,25 + Theo chiều bắc-nam, Bắc Mĩ nằm
3 núi ở phía tây, đồng bằng ở giữa
trên các đới khí hậu cực, cận cực, ôn
và các sơn nguyên ở phía đông.
đới và cận nhiệt đới.
* Khí hậu:
+ Trung và Nam Mĩ có gần đủ các 0,5 + Theo chiều đông-tây, có sự khác biệt
kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phần
rõ rệt giữa phía tây và phía đông kinh
lớn diện tích khu vực nằm trong
tuyến 1000T của Hoa Kì.
môi trường xích đạo ẩm và môi
trường nhiệt đới
*Mức không đầy đủ: Thiếu ý trừ
*Mức không đầy đủ: thiếu ý trừ từ
từ 0,25đ
0,25đ
*Mức không đạt: Không trả lời
*Mức không đạt: không trả lời
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Đặc điểm kinh tế khu vực Tây
Đặc điểm kinh tế khu vực Bắc Âu:
và Trung Âu:
- Công nghiệp: Là khu vực tập 0,25 - Các nước Bắc Âu có mức sống cao,
trung nhiều cường quốc công
nhờ khai thác hợp lí tài nguyên thiên
4
nghiệp thế giới như: Anh, Pháp,
nhiên để phát triển kinh tế đạt hiệu quả
Đức …
cao.
+ Các ngành công nghiệp hiện đại 0,25 - Nguồn thủy điện dồi dào và rẻ là điều
(cơ khí chính xác, điện tử, hóa
kiện thuận lợi để phát triển công
dược..) phát triển bên các ngành
nghiệp.Kinh tế biển: Hàng hải và đánh
công nghiệp truyền thống (luyện
cá nổi tiếng từ lâu đời, Na-uy và Ai-xơkim, dệt, may …)
len có đội thương thuyền hùng mạnh và
đội tàu đánh cá hiện đại.
+ Có nhiều vùng công nghiệp nổi 0,5 - Công nghiệp khai thác dầu khí rất
tiếng: vùng Rua (Đức)… và nhiều
phát triển ở vùng biển Bắc. Khai thác
hải cảng lớn như Rôt-tec-đam (Hà
rừng, sản xuất đồ gỗ và giấy xuất khẩu
Lan) …
đem lại nguồn ngoại tệ lớn. Việc khai
thác rừng được tổ chức có kế hoạch, đi
đôi với bảo vệ và trồng rừng.
*Nông nghiệp:
0,5 * Nông nghiệp:
+ Miền đồng bằng là khu vực có
- Chăn nuôi và chế biến các sản phẩm
nền thâm canh phát triển đa dạng
từ chăn nuôi (bơ, pho mát, thịt ,sữa...)
và có năng suất cao nhất châu Âu.
để xuất khẩu đóng vai trò quan trọng
+ Phía bắc đồng bằng trồng lúa
trong nông nghiệp.
mạch, khoai tây, phía nam trồng
- Đánh cá và xuất khẩu các sản phẩm từ
nhiều lúa mì, củ cải đường. Vùng
cá là nguồn thu ngoại tệ quan trọng.
đất thấp ven biển Bắc trồng nhiều
hoa, rau, chăn nuôi bò sữa…
Trên các đồng cỏ vùng núi chăn
nuôi bò, cừu
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Yªu cÇu vÏ biÓu ®å:
Yªu cÇu vÏ biÓu ®å:
- VÏ ®óng tØ lÖ
- VÏ ®óng tØ lÖ
0,5
- Trªn biÓu ®å ph¶i thÓ
- Trªn biÓu ®å ph¶i thÓ hiÖn
hiÖn kÝ hiÖu ph©n biÖt c¸c
kÝ hiÖu ph©n biÖt c¸c ®¹i lîng.
®¹i lîng.
- Ph¶i cã chó gi¶i ®Ó thÓ hiÖn
- Ph¶i cã chó gi¶i ®Ó thÓ
trªn biÓu ®å.
hiÖn trªn biÓu ®å.
- Ghi tªn biÓu ®å.
- Ghi tªn biÓu ®å.
N«ng nghiÖp
C«ng nghiÖp
5
DÞch vô
N«ng nghiÖp
C«ng nghiÖp
DÞch vô
0,5
*NhËn xÐt:
- C¬ cÊu ngµnh dÞch vô chiÕm
tû träng cao trong c¬ cÊu GDP
( 47,5%). Tiếp đến là ngành CN
chiếm 38,5%. Ngµnh n«ng nghiÖp
chiÕm tû träng nhá nhất (14%)
=> U-crai-na lµ nước cã tr×nh
®é ph¸t triÓn kinh tÕ khá cao
6
7
*NhËn xÐt:
- C¬ cÊu ngµnh dÞch vô
chiÕm tû träng lín trong c¬
cÊu GDP ( 79,2%). Tiếp đến
là ngành CN chiếm 18,8%.
Ngµnh n«ng nghiÖp chiÕm
tû träng nhá nhất (2%)
=> Ph¸p lµ n¬c cã tr×nh
®é ph¸t triÓn kinh tÕ cao.
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi của cuộc
Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa
khởi nghĩa Lam Sơn.
lịch sử của phong trào Tây Sơn.
- Lòng yêu nước nồng nàn, niềm 0,75 - Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc
tự hào sâu sắc, ý chí kiên cường
lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết và hi
quyết tâm giành lại được độc lập
sinh cao cả của nhân dân.
của nhân dân ta. Tinh thần chiến
đấu hăng hái, ngoan cường của tất
cả các tầng lớp nhân dân, của
nghĩa quân.
- Chiến lược, chiến thuật đánh giặc 0,75 - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của
đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy
Quang Trung & bộ chỉ huy nghĩa quân.
nghĩa quân. Sự lãnh đạo đúng đắn,
Quang Trung là anh hùng vĩ đại của
tài giỏi của bộ chỉ huy nghĩa quân,
dân tộc.
đứng đầu là Lê Lợi, Nguyên Trãi.
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Tóm tắt trận Ngọc Hồi (1788) ở
Tóm tắt trận Đống Đa (1788)
Thanh Trì (Hà Nội)
- Đây là đồn quan trọng của địch 0,5 - Khi Quang Trung đánh đồn Ngọc
với 3 vạn quân và được xây đắp
Hồi, đạo quân của Đô đốc Long bao
kiên cố nhất; quanh có hào, lũy,
vây, tiêu diệt đồn Đống Đa.
chông sắt, địa lôi dày đặc.
- Quang Trung trực tiếp chỉ huy và 0,5 - Đồn Đống Đa bị hạ nhanh chóng,
truyền lệnh cho tượng binh và kị
hàng vạn tên địch bị giết. Sầm Nghi
binh đồng loạt xông tới, quân
Đống phải thắt cổ tự tử.
Thanh bị tan rã nhanh chóng.
- Quân ta đột nhập vào đồn lũy, hệ 0,5 - Tôn Sĩ Nghị cho quân bắc cầu phao
thống phòng ngự của địch, quân ta
tiến về Thăng Long.
8
(1,0 điểm) * Mức đầy đủ
a. Đánh giá công lao của Lê Lợi
trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Là người dựng cờ khởi nghĩa. Lê
Lợi đã dốc hết tài sản của mình để
chiêu mộ quân sĩ, rèn vũ khí,
chuẩn bị khởi nghĩa.
- Là người lãnh đạo tài tình, sáng
suốt, có vai trò quyết định trong
thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn.
b. Suy nghĩ về vai trò, trách
nhiệm của bản thân trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc
- Phải có trách nhiệm giữ vững
nền độc lập dân tộc, giữ vùng trời,
giữ từng tấc đất của Tổ quốc.
Muốn vậy, cần học tập tốt, rèn
luyện ý chí, nghị lực, tinh thần,
đạo đức thật tốt để trở thành người
công dân tốt giúp ích cho xã hội.
- Tích cực học hỏi, tự bồi đắp tình
yêu quê hương, đất nước. Nâng cao
tinh thần cảnh giác, tuyên truyền
với các bạn đồng bào miền núi về
ý thức bảo vệ và phát triển quê
hương.
*Mức không đầy đủ: thiếu ý nào
trừ điểm tương ứng của ý đó.
* Mức không tính điểm: Không
làm hoặc làm sai.
(HS có thể trình bày các ý khác,
giáo viên cần trân trọng và khuyết
khích những bài liên hệ gần gũi,
sát thực)
NGƯỜI RA ĐỀ
vượt sông Hồng để rút chạy về nước.
Quân ta cắt cầu phao, truy kích, chặn
đường rút lui của giặc.
(1,0 điểm) * Mức đầy đủ
a. Đánh giá công lao của Nguyễn
Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
0,25 - Là người dâng cho Lê Lợi cuốn Bình
Ngô sách – Kế sách đánh nhà Ngô; thay
Lê Lợi viết Bình Ngô đại cáo.
0,25 - Là cố vấn đắc lực cho Lê Lợi góp phần
không nhỏ vào thắng lợi của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.
b. Suy nghĩ gì về thái độ và trách
nhiệm của thế hệ trẻ ngày nay với
công lao của cha ông ta thủa trước
0,25 - Biết ơn thế hệ cha ông đi trước đã
kiên quyết chống ngoại xâm bảo vệ
từng tấc đất của Tổ quốc. Trân trọng
thành quả của cha ông.
0,25 - Thế hệ trẻ hôm nay phải biết tu dưỡng
đạo đức, ham học hỏi để trở thành
người có tri thức góp phần bảo vệ,
dựng xây đất nước. Nâng cao tinh thần
cảnh giác, tuyên truyền với các bạn
đồng bảo miền núi về ý thức bảo vệ và
phát triển quê hương.
*Mức không đầy đủ: thiếu ý nào trừ
điểm tương ứng của ý đó.
* Mức không tính điểm: Không làm
hoặc làm sai.
(HS có thể trình bày các ý khác, giáo
viên cần trân trọng và khuyết khích
những bài liên hệ gần gũi, sát thực)
TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT
LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT
Trần Thanh Tâm
Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Nguyễn Thị Kim Lan
Nguyễn Thị Thu Lương
/6/2020
/6/2020.7A,B,C
Tiết 55+ 56
KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Chung với phân môn Địa lí)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết, hiểu, phân tích được những kiến thức cơ bản về cuộc KN Lam
Sơn(1418-1427), Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527), Đại Việt các thể kỉ XVI-XVIII, Cuộc
khởi nghĩa Tây Sơn.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng trình bày vấn đề, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử.
3. Thái độ: HS có ý thức tích cực, tự giác trong học tập.
II. Hình thức kiểm tra: TNKQ kết hợp với tự luận (20% trắc nghiệm và 80% tự luận.)
IV. Đề bài, Đáp án, biểu điểm
V. Tổ chức giờ học.
1. Ổn định tổ chức
2. Hoc sinh làm bài
3. Nhận xét và HDHB
* Nhận xét: Gv thu bài nhận xét về ý thức làm bài của Hs
* HDHB: Đọc và xem nội dung đã học.