Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa 6 trường THCS Vĩnh Thành
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2021 lúc 15:18:56 | Được cập nhật: 2 giờ trước (17:40:36) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 227 | Lượt Download: 2 | File size: 0.057344 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ HS một cách kịp thời.
- Kểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về lớp vỏ khí.
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng.
2. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II – LỚP 6
Chủ đề
( nội dung
chương)/
Mức độ
nhận thức
Lớp vỏ
khí
Nhận biết
TN
- Biết được
thành phần
của không
khí.
- Biết phạm
vi hoạt động
của gió Tín
Phong.
- Biết sự
phân bố
lượg mưa
trên Trái
Đất.
- Biết vị trí
hình thành
và tính chất
của các khối
khí.
- Biết được
5 đới khí
hậu chính
trên Trái
Đất, Việt
Nam nằm ở
đới khí hậu
nào. Trình
bày được
đặc điểm
của đới
nóng.
Thông hiểu
TL
TN
TL
- Nêu
được sự
khác nhau
giữa thời
tiết và khí
hậu.
Vận dụng
TN
- Tính
nhiệt độ
trung bình
trong ngày
TL
- Tính
lượng
mưa
trong
năm của
một địa
phương.
- Nêu
cách tính
lượng
mưa
năm.
………..
57,5%TSĐ= ………….
5.75đ
.
%TSĐ = đ
5,75đ=57,5
đ=%
%
TSĐ=10
5,75đ=57,5%
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Trường THCS Vĩnh Thành
Họ và tên:......................................
Lớp:...............................................
ĐIỂM
………… ………
20%TSĐ= 2,5%TSĐ
2đ
=0.25đ
2đ=20%
2đ=20%
………
20%TSĐ
=2,0đ
0,25đ=2,5
2,0đ=2%
%
2,25 =22,5%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM )
Thực hiện bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Thành phần không khí bao gồm:
A. Ni tơ 1%, Ôxi: 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
Câu 2: Ở Hà Nội người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 200C, lúc 13 giớ là 240C, lúc 21 giờ là
220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày đó là bao nhiêu?
A. 210C
B. 220C
C. 230C
D. 240C
Câu 3: Ở 2 bên xích đạo, loại gió thổi theo một chiều quanh năm, từ khoảng các vĩ độ 300
Bắc và Nam về xích đạo là gió gì?
A. Gió tín phong
B. Gió tây ôn đới C. Gió đông cực
D. Tất cả các loại gió trên
Câu 4: Lượng mưa trên thế giới phân bố nhiều nhất ở:
A. Ở 2 bên xích đạo
B. Ở hai bên đường chí tuyến
C. Ở hai vùng cực Bắc và Nam
D. Ở chí tuyến Bắc
Câu 5: Chọn các cụm từ trong ngoặc (không đều, cực, cực Bắc, cực Bắc và Nam, xích đạo)
và điền vào các chỗ chấm trong câu dưới đây cho phù hợp.
Trên Trái Đất lượng mưa phân bố( 1)……………..từ xích đạo về( 2)……………Mưa nhiều
nhất ở vùng( 3)………………., mưa ít nhất là hai vùng( 4)…………………….
Câu 6: Chọn ý ở cột A nối với ý ở cột B sao cho đúng và ghi đáp án vào cột C
A
B
1. Khối khí nóng
A. Hình thành trên ở vùng vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.
2. Khối khí lạnh
B. Hình thành trên biển, Đại dương, có độ ẩm lớn.
3. Khối khí lục địa
C. Hình thành trên các vùng vĩ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
4. Khối khí đạidương D.Hình thành ở các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM )
Câu 1: Phân biệt thời tiết và khí hậu? ( 2 điểm )
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
C
1.......
2.......
3.......
4.......
Lượng mưa ( mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. Hồ
18
14
16
35 110 160 150 145 158 140 55
25
Chí Minh
Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở thành phố Hồ Chí Minh và nêu cách tính? ( 2 điểm )
Câu 3: Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Nêu giới
hạn và đặc điểm của đới khí hậu đó ? ( 3 điểm)
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM )
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
A
Câu 5: Điền mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1. không đều
2. cực
3. xích đạo
4. cực Bắc và Nam
Câu 6: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. C 2. A 3. D 4. B
II. TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM )
Câu 1. ( 2,0 điểm)
Phân biệt thời tiết và khí hậu ?
- Thời tiết là sự biểu của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian
ngắn. ( 1,0 điểm)
- Khí hậu là sự lặp đi, lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương, trong nhiều năm. ( 1,0
điểm)
Câu 2: - Tổng lượng mưa trong năm ở TPHCM: 18+ 14 +16 + 35 + 110 + 160 + 150 + 145 +
158 + 140 + 55 + 25 = 1026 mm ( 1,5 điểm)
- Nêu cách tính :Lượng mưa năm = Tổng lượng mưa trong 12 tháng ( 0,5 điểm)
Câu 3:* Kể tên các đới khí hậu chính trên Trái Đất ?
- Đới nóng ( hay nhiệt đới) ( 0,25)
- Hai đới ôn hòa ( hay ôn đới) ( 0,25)
- Hai đới lạnh ( hay hàn đới) ( 0,25)
* Xác định đúng Việt Nam nằm ở đới nóng ( hay nhiệt đới) ( 0,5)
* Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam ( 0,25)
* Đặc điểm:
- Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời
gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. ( 0,5)
- Lượng nhiệt hấp thu được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.( 0,5)
- Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là Tín phong. ( 0,25)
- Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000 mm. ( 0,25)