Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa HKI Sinh 12 năm học 2020-2021, THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 001)

46b00e42041d9d0c0bb300abffa96a7b
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 10:03:57 | Được cập nhật: hôm qua lúc 11:55:30 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 124 | Lượt Download: 0 | File size: 0.042622 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Mã đề 001

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 31. Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về:

A. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.

B. Sự phân li độc lập các tính trạng.

C. Sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.

D. Sự phân li kiểu hình theo biểu thức (1 + 1)n.

Câu 32. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là?

A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

B. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.

Câu 33. 5 phân tử ADN mẹ nhân đôi liên tục 3 lần, tổng số phân tử ADN con được tạo thành là?

A. 15 B. 40 C. 8 D. 30

Câu 34. Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất?

A. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định có thể là một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.

B. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho các loại ARN thông tin, vận chuyển và Riboxom.

C. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein như gen điêu hòa, gen khởi động, gen vận hành.

D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một phân tử prôtein quy định tính trạng.

Câu 35. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là?

A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.

C. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ D. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.

Câu 36. Đột biến làm tăng cường hoạt tính của amylaza ở Đại mạch thuộc dạng?

A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 37. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

A. B. C. D.

Câu 38. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:

(1). Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết

(2). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.

(3). Tạo các dòng thuần chủng.

(4). Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai

Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là?

A. 3, 2, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4

Câu 39. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:

A. 1/4 B. 1/2 C. 1/64 D. 1/32

Câu 40. Trong những nhận định sau đây, nhận định nào là đúng?

A. Khi môi trường có Lactozo thì gen điều hòa không hoạt động, không tổng hợp được protein ức chế

B. Khi môi trường không có Lactozo thì protein ức chế sẽ gắn vào vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

C. Khi môi trường có Lactozo thì protein ức chế sẽ gắn vào vùng vận hành làm các gen cấu trúc phiên mã được.

D. Khi môi trường có Lactozo thì gen điều hòa hoạt động tổng hợp được các loại enzym cần thiết cho tế bào.

Câu 41. Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có đặc điểm nào sau đây?

A. Di truyền như gen trên NST thường.

B. Có sự di truyền chéo.

C. Có sự di truyền thẳng.

D. Được di truyền theo dòng mẹ.

Câu 42. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là?

A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY

Câu 43. Cho các phát biểu sau:

(1) Để xác định chính xác kiểu gen của cá thể có kiểu hình trội, ta sử dụng phép lai phân tích.

(2) Trong phép lai một tính trạng, để đời sau có kiểu hình xấp xỉ 3 trội: 1 lặn thì điều kiện cần là sự phân li đồng đều và tổ hợp tự do của các cặp alen trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

(3) Thể đa bội chẵn có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là 3n, 4n, 5n.

(4) Trên Trái Đất không thể tìm được 2 người có kiểu gen khác nhau vì số kiểu gen dị hợp là quá lớn.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 44. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ:

A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 1/6

Câu 45. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hoá?

A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.

B. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hoá vì nó góp phần hình thành loài mới.

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.

D. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

Câu 46. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã

(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc có chiều 3 -5.

(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3-5 .

(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:

A. (2) (3) (1) (4). B. (1) (2) (3) (4). C. (1) (4) (3) (2). D. (2) (1) (3) (4).

Câu 47. Morgan đã chọn đối tượng nào để nghiên cứu?

A. Bướm tằm. B. Cây hoa giấy. C. Ruồi giấm. D. Đậu hà lan.

Câu 48. Cho các đặc điểm sau:

(1) Mã di truyền có tính thoái hóa

(2) mã di truyền có tính đặc hiệu

(3) mã di truyền có tính đặc trưng

(4) mã di truyền có tính phổ biến

Các đặc điểm của mã di truyền bao gồm?

A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4

Câu 49. Ở người mắc hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào là

A. 47 B. 45 C. 48 D. 46

Câu 50. Cơ chế hình thành thể một nhiễm là do?

A. Do giao tử bất thường n+1 kết hợp với giao tử bất thường n+1

B. Do giao tử bất thường n+1 kết hợp với giao tử bình thường n

C. Do giao tử bất thường n+1 kết hợp với giao tử bình thường n-1

D. Do giao tử bất thường n-1 kết hợp với giao tử bình thường n

Câu 51. Xét các kết luận sau đây:

(1) Đột biến lệch bội thể ba nhiễm kép có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n +1+1

(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.

(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến

(4) Số nhóm gen liên kết luôn bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài (2n)

Có bao nhiêu kết luận đúng?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 52. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?

A. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.

B. Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.

D. Ở ruồi giấm hoán vị chỉ xẩy ra ở con cái, con đực không có hoán vị gen.

Câu 53. Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?

A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.

B. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.

D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 54. Cho các phát biểu sau về đột biến gen:

(1) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.

(3) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

(4) Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

Số phát biểu đúng là:

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 55. Quy luật di truyền liên kết giới tính có ý nghĩa thực tiễn gì?

A. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.

B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.

C. Xác định giới tính ngay từ khi còn nhỏ.

D. Chọn đôi giao phối phù hợp với mục đích sản xuất.

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 001