Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa HKI Hóa 12 năm học 2020-2021, trường THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 007).

c847a83eea79ee5bc332b81dfabe0c55
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 21:32:55 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 1:08:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 153 | Lượt Download: 0 | File size: 0.039289 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Shape1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Shape2

Mã đề 007

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Shape3

Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là

A. 5,4 g B. 2,16g C. 16,2g D. 10,8g

Câu 34. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 35. Cho các chất sau: glucozơ; tinh bột; axit axetic; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 trong điều kiện thường:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 2,28 mol, thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, khi cho amol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là c mol . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của c là

A. 0,25. B. 0,20. C. 0,50. D. 0,80.

Câu 37. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. trùng ngưng. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.

Câu 38. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là

A. 125,22 g. B. 156,52 g. C. 195,65 g. D. 244,56g.

Câu 39. Để tạo ra 59,4 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% thì thể tích dung dịch HNO3 78% (d=1,52 g/ml) cần dùng là:

A. 14,55 ml B. 9,31 ml C. 25,5 ml D. 39,85 ml

Câu 40. Chất béo là trieste của axit béo với

A. etilenglicol B. glixerol C. etanol D. phenol

Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?

A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.

Câu 42. Hợp chất nào sau đây là tripeptit:

A. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH

Câu 43. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là

A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.

Câu 44. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa nhóm chức

A. cacboxyl và amino. B. hiđroxyl và amino,

C. cacbonyl và amino. D. cacboxyl và hiđroxyl.

Câu 45. Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là:

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 46. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2n+1N. B. CnH2nN. C. CnH2n+3N. D. CnH2n+2N.

Câu 47. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Trong đó: (-) là không phản ứng; (+) là có phản ứng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

Câu 48. Hợp chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.

Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng II oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng II oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút caosu có ống dẫn khí.

Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2)

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng)

Cho các phát biểu sau

(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O

(b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ

(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong ống nghiệm trên

(d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên

(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2

(f) Ống nghiệm số 2 có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 thì hiện tương xảy ra tương tự

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin. B. Metylamin. C. Valin. D. Anilin.

Câu 51. Có tất cả bao nhiêu đồng phân về este ứng với công thức phân tử C4H8O2?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 52. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 53. Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat

Câu 54. A là một -amino axit chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của A là:

A. CH3CH(NH2)COOH B. CH2(NH2)CH2COOH

C. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH

Câu 55. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là

A. 9,9 gam. B. 8,9 gam. C. 9,8 gam. D. 7,5 gam.

Câu 56. Hãy chọn câu đúng trong các câu định nghĩa sau về este

A. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với bazơ.

B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - CO- .

C. Este là sản phẩm thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR.

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho ancol tác dụng với axít.

Câu 57. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2, X tác dụng với NaOH cho chất Y có CTPT C3H5O2Na. CTCT của X là:

A. C3H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5

Câu 58. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,..và nhất là trong quả chín. Đặc biệt glucozơ có nhiều trong :

A. củ cải đường. B. quả chuối xanh. C. quả táo xanh. D. quả nho chín.

Câu 59. Số liên kết peptit trong tetrapeptit là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 60. Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là

A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2n+2O , n ≥2.

C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2nO2 , n ≥ 2.

Câu 61. Sắp xếp các chất sau theo lực bazơ giảm dần: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); C2H5NH2 (4)

A. 4 > 1 > 2 > 3 B. 1 > 4 > 2 > 3 C. 1 > 4 > 3 > 2 D. 3 > 2 > 1 > 4

Câu 62. Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ chứa 5 nhóm -OH:

A. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-

B. Phản ứng tráng bạc

C. Phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam

D. Phản ứng với nước brom

Câu 63. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2.

A. vinyl axetat B. Etyl axetat C. Phenyl axetat D. Propyl axetat

Câu 64. Đốt cháy 6 (g) este A, thu được 4,48 (lit) CO2 (ở đkc) và 3,6 (g) nước. CTCT của A là:

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH=CH2

------ HẾT ------

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; K = 39

Thí sinh lưu ý: Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn.

6/6 - Mã đề 007