Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa HKI Địa 12 năm học 2020-2021, THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 008)

d193b25f645ae18e8dfee2e6b5318792
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 10:03:00 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 0:21:59 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 195 | Lượt Download: 2 | File size: 0.040551 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Mã đề 008

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 56. Có nhiều bãi biển đẹp nhất ở nước ta là bờ biển vùng

A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ

Câu 57. Biểu hiện kín của Biển Đông là:

A. vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo

B. biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao

C. hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng của gió mùa

D. vùng biển chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 58. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 cho biết đâu không phải là đặc điểm của vùng núi Đông Bắc:

A. các cánh cung chụm lại ở phía Bắc

B. cao ở Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam

C. phần lớn là núi thấp

D. phía bắc là các cao nguyên đá vôi đồ sộ

Câu 59. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đảo cả nước ta:

A. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Lí Sơn,Bạch Long Vĩ

B. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo, Lí Sơn

C. Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Qúy

D. Cái Bầu, Lí Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy

Câu 60. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :

A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển

C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.

D. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.

Câu 61. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định các nước có phần biển chung với Việt Nam là:

A. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan

B. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Indônêxia, Thái Lan

C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan

D. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan

Câu 62. Mưa bão, lũ lụt, gió phơn Tây Nam gay gắt là thiên tai thường xảy ra ở:

A. Tây Bắc B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 63. Dựa vào Át lát địa lí và kiến thức đã học cho biết ranh giới phân chia 2 miền khí hậu phía Bắc và phía Nam nước ta:

A. đèo Hải Vân B. dãy Hoành Sơn C. đèo Ngang D. dãy Bạch Mã

Câu 64. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 10 cho biết sông Hồng có lưu lượng nước lớn nhất vào tháng mấy:

A. tháng 10 B. tháng 8 C. tháng 11 D. tháng 7

Câu 65. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :

A. tài nguyên biển. B. tài nguyên đất.

C. tài nguyên rừng. D. tài nguyên khoáng sản.

Câu 66. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định nước nào không chung biển Đông với Việt Nam:

A. Thái Lan. B. Xingapo. C. Mianma. D. Trung Quốc.

Câu 67. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:

A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới

B. trên đường di lưu di cư của nhiều loài động, thực vật

C. tiếp giáp với biển Đông

D. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương

Câu 68. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:

A. địa hình thấp và hẹp ngang.

B. có 4 cánh cung lớn.

C. gồm các khối núi và cao nguyên.

D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.

Câu 69. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. nguồn nước đều được lưu vực nội địa cung cấp.

B. thủy chế sông theo mùa.

C. nhiều nước, giàu phù sa.

D. mạng lưới dày đặc.

Câu 70. Nhiệt độ của Tp Hạ Long và TpVũng tàu

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tp Hạ Long

17

18

19

24

27

29

29

27

27

27

24

19

Tp Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27

Nhận xét nào sau đây đúng về khí hậu của Hạ Long và Vũng Tàu:

A. khí hậu của Hạ Long khắc nghiệt hơn Vũng Tàu.

B. Vũng Tàu có mùa đông lạnh hơn Hạ Long.

C. cả 2 nơi đều có khí hậu ôn hòa.

D. khí hậu của Hạ Long ôn hòa hơn Vũng Tàu.

Câu 71. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:

A. thềm lục địa B. tiếp giáp lãnh hải

C. lãnh hải D. vùng đặc quyền về kinh tế

Câu 72. Đất feralit ở miền núi nước ta nghèo bazơ chủ yếu là do:

A. địa hình cao rửa trôi mạnh.

B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, khí hậu nóng ẩm mưa nhiều.

C. thảm thực vật bị tàn phá mạnh.

D. canh tác của con người không hợp lí

Câu 73. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu bắc, nên:

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

B. khí hậu có 4 mùa

C. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú

D. có nền nhiệt độ cao.

Câu 74. Dựa vào át lat trang 9 cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc nước ta?

A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C

B. tổng nhiệt độ năm từ 7500 – 93000C.

C. biến thiên nhiệt độ có một cực đại và một cực tiểu

D. có một mùa đông lạnh khoảng 3 tháng

Câu 75. Muốn ngăn chặn tình trạng cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng miền Trung cần làm gì?

A. bảo vệ rừng ngập mặn. B. bảo vệ và trồng rừng phòng hộ ven biển.

C. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. D. bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 76. Gió mùa tây nam thổi vào nước ta đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:

A. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu B. áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương

C. khối khí xích đạo ẩm D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương

Câu 77. Nhân tố chủ yếu làm cho nhiều tỉnh ven biển Nam Trung Bộ nổi tiếng về sản xuất muối?

A. bờ biển có nhiều điều kiện để sản xuất muối

B. nước biển có độ mặn cao, nắng nhiều

C. truyền thống sản xuất của ngư dân

D. thời tiết ổn định, ít bão lũ

Câu 78. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng

A. 1% B. 90%. C. 87%. D. 85%.

Câu 79. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tháng I, nhiệt độ trung bình tháng VII, nhiệt độ trung bình năm ở nước ta. Đơn vị : ᴼC

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt độ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

TP HCM

25,8

27,1

27,1

Dựa vào bảng số liệu, chọn đáp án đúng nhất. Càng về phía Nam thì:

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng. B. nhiệt độ trung bình tháng VII càng giảm.

C. nhiệt độ trung bình tháng I càng giảm. D. biên độ nhiệt càng tăng.

Câu 80. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy xác định tỉnh nào có ngã ba biên giới ở phía nam:

A. Quảng Ngãi B. Gia Lai C. Kom Tum D. Điện Biên

Câu 81. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long(ĐBSCL) là ở đồng bằng này có :

A. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn .

B. diện tích rộng hơn ĐBSCL

C. hệ thống kênh rạch chằng chịt .

D. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.

Câu 82. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:

A. phân bậc với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu

B. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội

C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm

D. có sự tương phản phù hợp giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển

Câu 83. Dựa vào Át lat địa lí cho biết Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:

A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Thái Bình và sông Lô

C. Sông Hồng và sông Đà D. Sông Hồng và sông Thái Bình

Câu 84. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh-thành phố nào:

A. TP Hồ Chí Minh B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Bình Thuận D. Cà Mau

Câu 85. Diện tích của Biển Đông và của phần biển thuộc lãnh thổ nước ta là:

A. hơn 4,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. B. hơn 2,4 km2 và khoảng 1 triệu km2.

C. hơn 3,477 km2 và khoảng 1 triệu km2 D. hơn 5,4 km2 và khoảng 1 triệu km2

Câu 86. Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì :

A. sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.

B. phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.

C. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.

D. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.

Câu 87. Mùa khô ở miền Bắc, lượng nước thiếu hụt không nhiều như ở miền Nam, vì có:

A. mưa phùn B. mưa dông.

C. mưa ngâu D. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh.

Câu 88. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc nước ta là:

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam vịnh Tây Bengan và của dải hội tụ nhiệt đới

B. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên

C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới

D. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên và của dải hội tụ nhiệt đới

Câu 89. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết đất phèn phân bố nhiều nhất ở vùng nào:

A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ D. duyên hải Miền Trung

Câu 90. Hiện tượng tự nhiên nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô:

A. không được bồi tụ phù sa. B. sạt sở bờ biển, bờ sông.

C. cát bay, cát chảy. D. xâm nhập mặn.

Câu 91. Bể nào có nhiều mỏ dầu nhất nước ta?

A. Nam Côn Sơn B. Cửu Long C. Thổ Chu – Mã Lai D. Sông Hồng

Câu 92. Các thiên tai như lốc, mưa đá, sương muối, rét hại thường xảy ra ở những khu vực nào của nước ta:

A. khu vực đồng bằng B. khu vực bán bình nguyên và đồi trung du

C. khu vực đồi núi D. khu vực ven biển

Câu 93. Vùng có nhiều cao nguyên ba dan xếp tầng của nước ta là:

A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Nam Bộ.

Câu 94. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9 cho biết vùng nào của nước ta đón gió mùa mùa hạ hướng Đông Nam:

A. Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ

Câu 95. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào:

A. Tây Nguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Trung và Nam Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ

------ HẾT ------

8/8 - Mã đề 008