Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra đại cương kim loại số 2

64ddb704d79df483f4569d7d27e9b798
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 18:04:46 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 6:45:54 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 244 | Lượt Download: 5 | File size: 0.046592 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại

a. tính dẽo b.dẫn điện c. dẫn nhiệt d. tính cứng

Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại có tính dẽo nhất là

a. Al b. Na c. Zn d. Au

Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại có độ cứng lớn nhất là

a. Cr b. Cs c. Cu d. W

Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là

a. Ag b. Cu c. Au d. Al

Câu 5: Cho các kim loại: Na, Ag, Ca, K, Ba, Cu. Số kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là

a. 3 b. 5 c. 4 d. 2

Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại tan được trong nước ở nhiệt độ thường là

a. Be b. Cu c. Ba d. Fe

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là

a. Ca b. Mg c. Be d. Ba

Câu 8: Cho các kim loại: Zn, Ag, Ca, Ba, Cu. Số kim loại không tác dụng được dung dịch H2SO4 loãng là

a. 3 b. 1 c. 4 d. 2

Câu 9: Cho 9,18 gam một kim loại R (hóa trị n) tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 7,616lít khí NO (đktc). Kim loại R đó là

a. Fe b. Al c. Mg d. Zn

Câu 10: Dãy các kim loại nào sau đây đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường

a. K, Ba, Na b. Na, Cu, Ba c. K, Fe, Al d. Fe, Al, Au

Câu 11: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch Fe(NO3)2

a. Fe b. Mg c. Ag d. Cu

Câu 12: Dung dịch chứa 0,25 mol CuSO4 hòa tan được tối đa m gam kẽm. Giá trị m là

a. 16,25g b. 18,5g c. 21,5g d. 10,5g

Câu 13: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn . Giá trị suất điện động của pin điện hóa Zn-Cu là

a. 0,42V b. -0,42V c. 1,1V d. -1,1V

Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng các thổi khí CO ở nhiệt độ cao qua oxit của nó?

a. CaO b. CuO c. MgO d. Al2O3

Câu 15: Cho các hợp kim sau để ngoài trời: (1) Zn-Cu ; (2) Zn-Al ; (3) Zn-Fe ; (4) Zn-Ag. Số hợp kim mà trong đó Zn sẽ bị ăn mòn điện hóa trước là

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 16: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa

a. thép để trong không khí ẩm b. dây Cu nối với dây Al để kín

c. nhúng thanh Al vào dung dịch HCl d. đốt Mg trong bình chứa oxi

Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử

a. Cu, Fe, Zn b. Zn, Fe, Cu c. Fe, Cu, Zn d. Zn, Cu, Fe

Câu 18: Trong các ion kim loại sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

a. Na+ b. Mg2+ c. Ag+ d. Zn2+

Câu 19: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,65 gam hỗn hợp muối và khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

a. Li và Na b. Na và K c. K và Rb d. K và Cs

Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4

a. Fe. b. Ag. c. Cu. d. Na.

Câu 21: Các kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

a. Na, Mg, Ca b. Cu, Al, Mg c. Fe, Al, Au d. Ag, K, Ba

Câu 22: Điện phân dung dịch CuSO4 dư trong thời gian t giây và cường độ dòng điện 5A thu được 0,199 gam Cu. Giá trị của t là

a. 109 giây b. 120 giây c. 90 giây d. 66 giây

Câu 23: Dùng V lít CO (đktc) thổi qua Fe2O3 dư thu được khối lượng kim loại là 11,2 gam. Giá trị của V là

a. 4,48 lít b. 6,72 lít c. 11,2 lít d. 3,36 lít

Câu 24: Điện phân m tấn Al2O3 (chứa 20% tạp chất, hiệu suất 75%) thu được khối lượng nhôm là 1,35 tấn. Giá trị của m là

a. 4,25 tấn b. 5,15 tấn c. 3,4 tấn d. 2,8 tấn

Câu 25: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

a. Ca, Al b. Fe, Cu c. Mg, Ag d. Ca, Zn

Câu 26: Tính chất vật lý chung của kim loại do tác nhân nào sau đây gây ra

A. mạng tinh thể của kim loại B. các electron tự do

C. khối lượng riêng của kim loại D. cấu hình electron của kim loại

Câu 27: Dung dịch chứa 8 gam CuSO4 và 18 gam Fe(NO3)2 có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Zn?

a. 32,5 gam b. 9,75 gam d. 25,4 gam d. 13,5 gam

Câu 28: Công thức oxit của kim loại kiềm (nhóm IA) là

a. R2O b. RO c. R2O3 d. RO2

Câu 29: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học đem điện phân là

a. LiCl b. NaCl c. KCl d. RbCl

Câu 30: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch Fe2(SO4)3

a. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh

b. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

c. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu nâu đỏ

d. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh

-----HẾT-----

Trang 2 / 2