Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán lớp 12 năm học 2021-2022 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương
Gửi bởi: Trường Cao Đẳng Cơ Điện Hà Nội 12 tháng 1 2022 lúc 16:50:38 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 13:12:08 | IP: 100.117.8.155 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 164 | Lượt Download: 2 | File size: 0.764963 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ CA 1
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 – 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1:
Biết rằng
1
2
2
log 14 (
2)
1
x
x
y
y
+
=
−
−
+
trong đó
0
x > . Tính giá trị của biểu thức
2
2
1
P x
y
xy
=
+
−
+ .
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 2:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
(
)
1;0
−
và
(
)
1;+∞
.
B.
Tập số thực
.
C.
( ;0)
−∞
.
D.
( 1;
)
− +∞
.
Câu 3:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định trên
[
)
0;
,
+ ∞ liên tục trên khoảng
(
)
0;+ ∞ và có bảng biến thiên
như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
f x
m
= có hai nghiệm
1
2
,
x x
thỏa mãn
( )
1
0;2
x ∈
và
(
)
2
2;
.
x ∈
+ ∞ .
A.
(
)
3; 1
− − .
B.
(
)
2;0
−
.
C.
(
)
1;0
−
.
D.
(
)
2; 1
− − .
Câu 4:
Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 5:
Đồ thị hàm số
3
2
3
2
y x
x
x
=
−
+
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
x –∞
1
−
0
1
+∞
y′
–
0
+
0
–
0
+
y
+∞
1
−
3
1
−
+∞
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 6:
Cho khối nón có bán kính
5
r =
và chiều cao
3
h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
9 5
V
π
=
.
B.
3 5
V
π
=
.
C.
5
V π
=
.
D.
5
V
π
=
.
Câu 7:
Đồ thị hàm số
14
+
=
+
x
y
x
có các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là:
A.
1
=
y
;
4
=
x
.
B.
1
= −
y
;
4
= −
x
.
C.
1
= −
y
;
4
=
x
.
D.
1
=
y
;
4
= −
x
.
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
x
y
x
−
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3 là:
A.
[ ]
0; 3
min
1
x
y
∈
=
.
B.
[ ]
0; 3
min
1
x
y
∈
= −
.
C.
[ ]
0; 3
min
3
x
y
∈
= −
.
D.
[ ]
0; 3
1
min
2
x
y
∈
=
.
Câu 9:
Với
x ,
y
là các số thực dương bất kì,
1
y ≠ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
log
log
log
x
xy
y
=
B.
( )
2
2
2
log
log
log
xy
x
y
=
+
C.
(
)
2
2
2
2
log
2log
log
x
y
x
y
−
=
−
D.
( )
2
2
2
log
log .log
xy
x
y
=
Câu 10:
Nguyên hàm của hàm số
(x) sin 2
f
x
=
là:
A.
1
(x)dx
cos 2
2
f
x C
=
+
∫
B.
1
(x)dx
cos 2
2
f
x C
= −
+
∫
C.
1
(x)dx
cos
2
f
x C
=
+
∫
D.
1
(x)dx
cos
2
f
x C
= −
+
∫
Câu 11:
Tìm nguyên hàm
( )
F x của hàm số
( )
2
.e
x
f x
x
=
.
A.
( )
2
1
1
e
2
2
x
F x
x
C
=
−
+
.
B.
( )
(
)
2
2e
2
x
F x
x
C
=
− +
.
C.
( )
(
)
2
1 e
2
2
x
F x
x
C
=
− +
.
D.
( )
2
1
2e
2
x
F x
x
C
=
−
+
.
Câu 12:
Nghiệm của phương trình
2
log
3
x =
là:
A.
9 .
B.
6
.
C.
8 .
D.
5 .
Câu 13:
Điểm cực đại của đồ thị của hàm số
3
2
3
1
y x
x
=
−
+
là:
A.
0
x =
.
B.
(
)
2; 3
M
−
.
C.
( )
0;1
M
.
D.
2
x =
.
Câu 14:
Cho khối chóp
.
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .
B Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC bằng
0
2,
90 .
a
SAB SCB
=
=
Xác định độ dài cạnh
AB
để khối chóp
.
S ABC có thể tích nhỏ
nhất.
A.
3 5.
AB
a
=
B.
3.
AB a
=
C.
2 .
AB
a
=
D.
10 .
2
a
AB =
Câu 15:
Gọi
; a
S
b
= −∞
(với a
b
là phân số tối giản và
*
,
)
a
b
∈
∈
là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m sao cho phương trình
2
2
3
2
x
mx
x
+
+ = +
có hai nghiệm phân biệt. Tính
2
3
.
B a b
=
−
A.
3
B =
.
B.
16
B =
.
C.
113
B =
.
D.
9
B =
.
Câu 16:
Cho
x , y là các số thực dương; u , v là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
v
u
uv
y
y
=
.
B.
.
.
u
v
u v
x x
x
=
.
C.
u
u v
v
x
x
x
−
=
.
D.
( )
.
.
u
u
u
x y
x y
=
.
Câu 17:
Tính đạo hàm hàm số
2
x
y = .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
2
x
y′ = .
B.
1
2
x
y x
−
′ =
.
C.
2
x
y x
′ =
.
D.
2 ln 2
x
y′ =
.
Câu 18:
Đường thẳng
(
)
2 3
y k x
=
+ +
cắt đồ thị hàm số
3
2
3
1
y x
x
=
+
−
( )
1 tại
3
điểm phân biệt, tiếp
tuyến với đồ thị
( )
1 tại
3
giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A.
3
k >
.
B.
2
k ≤ −
.
C.
2
0
k
− < ≤
.
D.
0
3
k
< ≤
.
Câu 19:
Tìm tất cả giá trị của
m để hàm số
(
)
3
2
2
1
1
1
3
y
x mx
m m
x
=
−
+
− +
+
đạt cực đại tại
1
x = .
A.
2
m = − .
B.
2
m = .
C.
1
m = .
D.
1
m = − .
Câu 20:
Tìm nghiệm của phương trình
1
3
27
x−
=
.
A.
3
x =
.
B.
4
x =
.
C.
9
x =
.
D.
10
x =
.
Câu 21:
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
Vô số
B.
5
C.
20
D.
3
Câu 22:
Biết
1
x ,
2
x là hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4
4
1
log
4
1 6
2
x
x
x
x
x
−
+
+
+ =
và
(
)
1
2
1
2
4
x
x
a
b
+
=
+
với
a ,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.
a b
+
A.
13.
a b
+ =
B.
11
a b
+ =
.
C.
16
a b
+ =
.
D.
14
a b
+ =
.
Câu 23:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 24:
Hàm số
4
2
2
3
y x
x
=
−
−
nghịch biến trên:
A.
(0;
)
+∞
.
B.
Tập số thực
.
C.
( ;0)
−∞
.
D.
( ; 1)
−∞ −
và (0; 1).
Câu 25:
Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
9
4.3 3 0
x
x
−
+ ≤
.
A.
( )
0;1
S =
.
B.
[ ]
0;1
S =
.
C.
[ ]
1;3
S =
.
D.
(
]
;1
S = −∞ .
Câu 26:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định, liên tục trên đoạn
[
]
2;2
−
và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[
]
2;2
−
bằng:
A.
2
.
B.
4
.
C.
0
.
D.
4
−
.
Câu 27:
Cho biểu thức
4
3
2
3
.
.
=
P
x x
x , với
0
>
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
14
=
P x
.
B.
23
=
P x
.
C.
12
=
P x
.
D.
1324
=
P x
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 28:
Bất phương trình
1
3
2
2 1
log log
0
1
x
x
+
≥
−
có tập nghiệm là
A.
(
) (
)
; 2
4;
.
−∞ − ∪
+∞
B.
(
) ( )
2; 1
1; 4
−
∪
.
C.
[
)
4;
.
+∞
D.
(
)
[
)
; 2
4;
.
−∞ − ∪
+∞
Câu 29:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4
2
3
1
y
x
x
= − +
−
.
B.
4
2
1
y x
x
=
−
+
.
C.
3
3
2
y x
x
=
−
+
.
D.
3
3
y
x
x
= − +
.
Câu 30:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định, liên tục trên R và có đồ thị sau:
x
y
O
1
–1
4
2
2
–2
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A.
(
)
; 1
−∞ −
và
(
)
1;+∞
.
B.
( 1;
)
− +∞
.
C.
( 1;1)
−
.
D.
( ;0)
−∞
.
Câu 31:
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
5
2
f x
x
=
+ là
A.
5
2
x
x C
+
+
.
B.
5
1
2
5
x
x C
+
+
.
C.
10x C
+ .
D.
5
2
x +
.
Câu 32:
Rút gọn biểu thức
2
7
24
3
4
1
.
.
:
P
a a
a
a
=
,
(
)
0
a > ta được biểu thức dưới dạng
m
n
a trong đó m
n
là phân số tối giản và
*
,
m n∈ . Tính giá trị
2
2
m n
+
.
A.
13
.
B.
10
.
C.
5
.
D.
25
.
Câu 33:
Khi tính nguyên hàm
3 d
1
x
x
x
−
+
∫
, bằng cách đặt
1
u
x
=
+ ta được nguyên hàm nào?
A.
(
)
2
2
4 d
u u
u
−
∫
.
B.
(
)
2
4 d
u
u
−
∫
.
C.
(
)
2
2
4 d
u
u
−
∫
.
D.
(
)
2
3 d
u
u
−
∫
.
Câu 34:
Cho khối chóp có diện tích đáy là
2
3a và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp bằng
A.
3
2a .
B.
3
6a .
C.
3
3a .
D.
3
a .
Câu 35:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
4
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 36:
Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
6 .
B.
3.
C.
9.
D.
5.
Câu 37:
Hình trụ có bán kính đáy bằng
a và chiều cao bằng
3
a
. Khi đó diện tích toàn phần của hình
trụ bằng
A.
(
)
2
2
3 1
a
π
−
B.
(
)
2
1
3
a
π
+
C.
2
3
a
π
D.
(
)
2
2
1
3
a
π
+
Câu 38:
Số cạnh của tứ diện đều là
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 39:
Cho hình hộp chữ nhật
.
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′ Biết
,
AB a
=
2 ,
AD
a
=
3 .
AA
a
′ =
Tính thể tích khối
hộp
.
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
A.
2
2 .
a
B.
2
6 .
a
C.
3
6 .
a
D.
3
2 .
a
Câu 40:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
(
)
SA
ABC
⊥
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B ,
2
AC
a
=
và
.
SA a
=
Gọi
M là trung điểm cạnh
SB
. Tính thể tích khối chóp
.
.
S AMC
A.
3
6
a .
B.
3
3
a .
C.
3
9
a .
D.
3
12
a .
Câu 41:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
1
y = − .
B.
12;
5
y
y
=
=
.
C.
1
x = −
.
D.
12;
5
x
x
=
=
.
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′ ′ ′ có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
=
và
3
AA a
′ =
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′ ′ ′ bằng
A.
3
3
3
2
a
.
B.
3
3
3
a
.
C.
3
3
2
a
.
D.
3
3
6
a
.
Câu 43:
Tập nghiệm của bất phương trình:
(
)
2
2
log
3 log
2
x
x
− +
≥ là
A.
[
)
4;+∞ .
B.
(
]
3;4 .
C.
(
] [
)
; 1
4;
−∞ − ∪
+∞ .
D.
(
)
3;+∞ .
Câu 44:
Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
4 2
h
.
A.
32
V
.
B.
32 2
V
.
C.
128
V
.
D.
64 2
V
.
Câu 45:
Hình nón có đường sinh
2
l
a
=
và bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu?
A.
2
2 a
π
.
B.
2
4 a
π
.
C.
2
a
π
.
D.
2
2 a
π
.
x
–∞
1
−
0
1
+∞
y′
–
0
+
0
–
0
+
y
12
1
−
3
1
−
5
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là 2 3 . Thể tích
của khối nón này bằng:
A.
3
π .
B.
3 2
π
.
C.
3
π
.
D.
3 3
π
.
Câu 47:
Cho hình trụ có bán kính đáy
( )
5 cm
r =
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
( )
7 cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A.
( )
2
35π cm
B.
( )
2
70π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Câu 48:
Tìm tập xác định
D của hàm số
(
)
3
2
2
y
x
x
−
=
+ −
.
A.
(
)
0;
D =
+∞ .
B.
(
) (
)
; 2
1;
D = −∞ − ∪ +∞ .
C.
{
}
\ 2;1
D =
−
.
D.
D = .
Câu 49:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
4
3
x
y
x
x
−
=
−
+
là:
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 50:
Họ nguyên hàm của hàm số
3 1
x
y e
+
=
là:
A.
3 1
1
( )
3
x
F x
e
C
+
=
+
.
B.
3 1
( ) 3
x
F x
e
C
+
=
+
.
C.
3 1
( ) 3
ln
. 3
x
F x
e
C
+
=
+
.
D.
3 1
1
)
3
3
n
(
.l
x
F x
e
C
+
=
+
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 142
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ CA SAU
Mã đề thi: 142
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 – 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1:
Biết rằng
1
2
2
log 14 (
2)
1
y
y
x
x
+
=
− −
+
trong đó
0
y > . Tính giá trị của biểu thức
2
2
1
P x
y
xy
=
+
−
+ .
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 2:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A.
(
)
; 1
−∞ −
.
B.
Tập số thực
.
C.
( ;0)
−∞
.
D.
( 1;
)
− +∞
.
Câu 3:
Cho hàm số
( )
y f x
=
xác định trên
[
)
0;
,
+ ∞ liên tục trên khoảng
(
)
0;+ ∞ và có bảng biến thiên
như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
f x
m
= có hai nghiệm phân
biệt
( )
2
1
;
0;2
x x ∈
.
A.
(
)
3; 1
− − .
B.
(
)
2;0
−
.
C.
(
)
1;0
−
.
D.
(
)
2; 1
− − .
Câu 4:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
Hình 1.
B.
Hình
2 .
C.
Hình
4 .
D.
Hình
3.
Câu 5:
Đồ thị hàm số
3
2
4
3
y x
x
x
=
−
+
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 6:
Cho khối nón có bán kính
5
r =
và chiều cao
3
h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
x –∞
1
−
0
1
+∞
y′
–
0
+
0
–
0
+
y
+∞
1
−
3
1
−
+∞
Trang 2/6 - Mã đề thi 142
A.
9 5
V
π
=
.
B.
3 5
V
π
=
.
C.
5
V π
=
.
D.
5
V
π
=
.
Câu 7:
Đồ thị hàm số
1
4
x
y
x
− +
=
+
có các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là:
A.
1
=
y
;
4
=
x
.
B.
1
= −
y
;
4
= −
x
.
C.
1
= −
y
;
4
=
x
.
D.
1
=
y
;
4
= −
x
.
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
x
y
x
−
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
là:
A.
[ ]
0; 3
min
1
x
y
∈
=
.
B.
[ ]
0; 3
min
1
x
y
∈
= −
.
C.
[ ]
0; 3
min
3
x
y
∈
= −
.
D.
[ ]
0; 3
1
min
2
x
y
∈
=
.
Câu 9:
Với
x ,
y
là các số thực dương bất kì,
1
y ≠ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
log
log
log
x
xy
y
=
B.
( )
2
2
2
log
log
log
xy
x
y
=
+
C.
(
)
2
2
2
2
log
2log
log
x
y
x
y
−
=
−
D.
( )
2
2
2
log
log .log
xy
x
y
=
Câu 10:
Nguyên hàm của hàm số (x) sin 3
f
x
=
là:
A.
1
(x)dx
cos3
3
f
x C
= −
+
∫
B.
1
(x)dx
cos3
3
f
x C
=
+
∫
C.
1
(x)dx
cos
3
f
x C
= −
+
∫
D.
(x)dx
cos3
f
x C
= −
+
∫
Câu 11:
Kết quả của
d
x
I
xe x
=
∫
là
A.
2
2
x
x
I
e C
=
+ .
B.
2
2
x
x
x
I
e e C
=
+ + .
C.
x
x
I e xe C
= +
+ .
D.
x
x
I xe e C
=
− + .
Câu 12:
Nghiệm của phương trình
2
log
3
x =
là:
A.
9 .
B.
6
.
C.
8 .
D.
5 .
Câu 13:
Điểm cực tiểu của đồ thị của hàm số
3
2
3
1
y x
x
=
−
+
là:
A.
(
)
2; 3
M
−
.
B.
0
x =
.
C.
( )
0;1
M
.
D.
2
x =
.
Câu 14:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh bằng 1;
SO
vuông góc với
mặt phẳng đáy
(
)
ABCD và
1
SC =
. Tính thể tích lớn nhất
max
V của khối chóp đã cho.
A.
max
2 3
9
V =
.
B.
max
2 3
3
V =
.
C.
max
2 3
27
V =
.
D.
max
4 3 .
27
V =
Câu 15:
Gọi
; a
S
b
= −∞
(với a
b
là phân số tối giản và
*
,
)
a
b
∈
∈
là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình
2
2
3
2
x
mx
x
+
+ = +
có hai nghiệm phân biệt. Tính
.
T a b
= +
A.
3
B =
.
B.
16
B =
.
C.
13
B =
.
D.
9
B =
.
Câu 16:
Cho
x , y là các số thực dương; u , v là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
v
u
uv
y
y
=
.
B.
u
u v
v
x
x
x
−
=
.
C.
.
.
u
v
u v
x x
x
=
.
D.
( )
.
.
u
u
u
x y
x y
=
.
Câu 17:
Tính đạo hàm hàm số
2
x
y = .
A.
2
x
y′ = .
B.
2 ln 2
x
y′ =
.
C.
2
x
y x
′ =
.
D.
1
2
x
y x
−
′ =
.