Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra cuối HKI Vật lí 10 năm học 2020-2021, trường THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 820).

cc2568048e22c2c48ea789b5f95890df
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 21:43:39 | Được cập nhật: 14 giờ trước (20:32:13) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 216 | Lượt Download: 0 | File size: 0.426608 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh: ...................... Mã đề 820 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 11 12 Câu 1. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì: A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng ? A. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng ? Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau: F d F d A. 1  2 (Chia trong). B. 1  1 (Chia ngoài). F2 d1 F2 d 2 C. F1 d 2  (Chia ngoài). F2 d1 D. F1 d1  (Chia trong). F2 d 2 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng ? Công thức của định luật Vạn vật hấp dẫn là: A. F  G r2 . m1m 2 B. F  G m1m 2 . r2 C. F  G m1  m 2 . r2 D. F  G m1m 2 . r Câu 5. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10 kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Lực kéo theo phương song song với sàn có độ lớn là A. 11 N B. 100 N C. 9,8 N D. 10 N Câu 6. Chọn câu trả lời đúng? Lực ma sát trượt có chiều luôn A. ngược chiều với gia tốc của vật. B. cùng chiều với vận tốc của vật. C. cùng chiều với gia tốc của vật. D. ngược chiều với vận tốc của vật. Câu 7. Chọn câu trả lời đúng ? A. Lực tác dụng vào vật càng lớn thì vật quay càng nhanh. 1/4 - Mã đề 820 B. Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. C. Lực là đại lượng đặt trưng cho tác dụng làm quay của vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật rắn thì vật rắn sẽ quay. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng ? Một vật bị ném ngang từ độ cao h so với mặt đất, với vận tốc ban đầu v0. Tầm ném xa của vật là A. L = v0 g 2h B. L = v0 2h g C. L = v0 h 2g D. L = v0 2g h Câu 9. Chọn đáp án đúng ? A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. Câu 10. Chọn đáp án đúng ? Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng ra ngoài. B. hướng theo trục và hướng vào trong. C. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. D. hướng vuông góc với trục lò xo. Câu 11. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến vật. C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 12. Cho hai lực F1 , F2 song song cùng chiều nhau, cách nhau một đoạn 20cm. Với F1 = 12N và F2 = 9N. Hợp lực của hai lực có độ lớn là A. F2 = 10 N B. F = 3 N C. F2 = 21 N D. F2 = 15 N II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1( 1,0 đ). Một vật có khối lượng 5 kg. Biết gia tốc trọng trường tại mặt đất có độ lớn g = 10 m/s2. Tính độ lớn của trọng lực khi vật nằm yên trên mặt đất. Câu 2(1,0 đ). Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng lò xo không đáng kể, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn vào một vật có khối lượng m= 0,2 kg sao cho trục lò xo có phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật nằm cân bằng. Câu 3( 1,0 đ). Thanh AB đồng chất tiết diện đều. Mắc vào đầu A vật có trọng lượng P1=10 N. C là một điểm trên thanh AB. Mắc vào điểm C một vật có trọng lượng P2 =20 N sao cho thanh AB cân bằng nằm ngang. Trục quay của thanh tại O và OC=10 cm. Bỏ qua khối lượng của thanh AB. Tìm đoạn OA? Câu 4( 3,0 đ). Một vật có khối lượng m= 2 kg được bắt đầu kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang bởi một lực có độ lớn F= 20 N, F có phương song song với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là  t = 0,5. Lấy g =10m/s2. a. Tính lực ma sát trượt và gia tốc của vật. ( 2 đ) b. Giả sử lực kéo F hợp với phương ngang một góc  = 300 hướng lên. Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây. ( 1 đ) 2/4 - Mã đề 820 BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 820 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4/4 - Mã đề 820