Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 6

6acee25546289e090fdf6cbc03bef7dd
Gửi bởi: hai112005 16 tháng 3 2017 lúc 4:12:52 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 6:16:22 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

III. Ma trận đề Địa Lí 6Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấpđộ thấp VD cấp độcaoTN TL TN TL TN TL TN TLVị trí, hình dạngkích thước của Trái Đất Biết vịtrí củaTrái Đấttrong hệMặt Trời. 5%TSĐ 0.5 Điểm 1câu0.5đ5.0% Phương hướng, kinh độ vĩđộ, tọa độ. Xácđịnhcácphương,hướngtrên TĐ20%TSĐ 2điểm câu2đ20%Sự vân động tự quay quanh trục và quanh Mặt trời Sự phân chia các múi giờ25%TSĐ 2.5 Điểm câu0.5đ5% câu2đ20%Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa Biết đượckhắp nơitrên TĐthời gianngày vàđêm dàibằng nhau5%TSĐ 0.5 Điểm câu0.5đ5%Cấu tạo bên trong của Trái Đất Vai trò quantrọng của lớpvỏ Trái Đất35%TSĐ 3.5 câu0.5đ câu3đĐiểm 5% 30%Sự phân bố lục địavà đại dương trên Trái Đất10%TSĐ Điểm câu1.0đ 10%TS Đ: 10TS câu: Tỉ lệ 100% điểm6 câu 30% điểm1 câu20% điểm1câu30% điểm1 câu20%Định hướng phát triển năng lực HS: Xác định phương, hướng trên Trái Đất Tổng hợp kiến thức Địa líTRƯỜNG THCS SÔNG HINHHọ và tên: ……………………………………Lớp: 6…… SBD……….. KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2014- 2015MÔN: ĐỊA LÍ 6Thời gian: 45 phút GT1 GT2 Mã pháchĐiểm bài thi Chữ kí của giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ GK1 GK2I. TRẮC NGHIỆM: điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng1. Trái Đất nằm vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt trờiA. Thứ B. Thứ C. Thứ D. Thứ 52. Việt Nam nằm múi giờ thứ 7, khi London giờ thì Hà Nội làA. giờ B. giờ C. giờ D. 11 giờ 3. Trong năm, thời gian ngày và đêm khắp mọi nơi trên Trái Đất chỉ dài bằng nhau vào hai ngày nàoA. Ngày 21-2 và 22-6 B. Ngày 22-6 và 23-9C. Ngày 21-3 và 23-9 D. Ngày 23-9 và 22-12 4. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồmA. Lớp vỏ, lớp trung gian B. Lớp lõi, lớp trung gian C. Lớp vỏ, lớp trung gian và lõi D. Lớp lõi lớp vỏ5. Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất?A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương.6. Trên thế giới có mấy châu lục và mấy lục địaA. châu lục và lục địa B. châu lục và lục địaC. châu lục và lục địa D. châu lục và lục địaII. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)Câu Ghi các hướng còn lại trên hình (2 điểm) Hình 1Câu 2: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra những hệ quả gì (2điểm)Câu 3: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp Nêu đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất (3 điểm) ……………………………………..HẾT……………………………………….Tổ trưởng duyệt Người ra đề Hoàng Thị Hòa Nguyễn Thị Thanh SươngĐÁP ÁNI. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu Câu Câu Câu Câu Câu 6B BII. PHẦN TỰ LUẬN:Câu 1: ĐB, ĐN, TN, TB (Mỗi 0,5đ)Câu 2điểm) Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra những hệ quả: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục nên khắp nơi đều có hiện tượng ngày và đêm.(1điểm) Do vận động tự quay quanh trục nên các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng.(1điểm)Câu 3: (3 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất Gồm lớp :(1 điểm) Lớp vỏ Trái Đất Lớp trung gian Lõi Trái Đất Đặc điểm và vai trò của vỏ Trái Đất (2 điểm) Đặc điểm điểm) Vỏ Trái Đất rất mỏng: Từ 5km đến 70 km. Chiếm 1% về thể tích. 0,5 khối ượng Trái Đất. Rắn chắc. Có vai trò rất quan trọng .(1 điểm) Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như không khí, nước, sinh vật ……và nơi sinh sống hoạt động của xã hội loài ngư ời. ……………………………………HẾT………………………………….III. Ma trận đề Địa Lí 7Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấpđộ thấp VD cấp độcaoTN TL TN TL TN TL TN TLĐới nóng Đặcđiểm cáckiểu môitrườngđới nóng Nhiệt độ và lượng mưa của môi trường nhiệt đới gió mùa Xácđịnhmôitrườngđịa líquabiểu đồ 5%TSĐ 0.5 Điểm 1câu0.5đ5.0% 2đ20% 2đ20%Môi trường hoang mạc Biết tínhchất củahoangmạc5%TSĐ 0.5 1câu0.5đ5.0%Đới ôn hòa và Đới lạnh Đặc điểmcủa đới ônhòa và đớilạnh 15%TSĐ= 1.5điểm câu1.5đ15%Thế giới rộng lớn và đa dạng Các châulục và đạidươngtrên thếgiới5%TSĐ 0.5 Điểm câu0.5đ5%Tự nhiên châu Phi Địa hìnhchâu Phi30%TSĐ 3.0 Điểm câu3đ30%TS Đ: 10TS câu: Tỉ lệ 100% điểm4 câu 30% điểm20% điểm1câu30% điểm1 câu20%Định hướng phát triển năng lực HS: Hệ thống kiến thức các môi trường Địa lí Phân tích biểu đồ và xác định môi trườngTRƯỜNG THCS SÔNG HINHHọ và tên: ……………………………………Lớp: 7…… SBD……….. KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2014- 2015MÔN: ĐỊA LÍ 7Thời gian: 45 phút GT1 GT2 Mã pháchĐiểm bài thi Chữ kí của giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ GK1 GK2I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Từ câu đến câu 3)Câu 1. Kiểu môi trường nào có đặc điểm Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm”A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường hoang mạcC. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường nhiệt đớiCâu 2. Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lụcA. châu lục và lục địa B. châu lục và lục địaC. châu lục và lục địa D. châu lục và lục địaCâu 3. Hoang mạc lớn nhất thế giới là:A. Atacama B. Xim sơn C. Calahari D. XaharaCâu Nối bên trái sao cho phù hợp với bên phải II. TỰ LUẬN: (7 điểm)Câu điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Phi?Câu điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây theo gợi sau: Sự phân bố lượng mưa trong năm. Sự phân bố nhiệt độ trong năm, biên độ nhiệt trong năm. Cho biết biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng 1. Đới ôn hòa2. Đới lạnh a. Ít người sinh sống nhất trên Trái Đấtb. Chăn nuôi tuần lộc, đánh bắt cá, săn thúc. Là nơi có nền công nghiệp phát triển sớmnhấtd. Một số loài động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng.e. nhiễm nước và không khí đã đến mức báo động.f. Công nghiệp chế biến là thế mạnh của nhiều nước.…………………………………..HẾT………………………………………….. Tổ trưởng duyệt Người ra đề Hoàng Thị Hòa Nguyễn Thị Thanh SươngĐÁP ÁN:I. TRẮC NGHIỆM:Câu Câu Câu Câu 4A 1(c,e,f); 2(a,b,d)II. TỰ LUẬN:Câu 1: (3 điểm)Đặc điểm địa hình:- Lục địa Phi là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m.- Chủ yếu là các sơn nguyên xen kẽ các bồn địa thấp. Ít núi cao, đồng bằng thấp- Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài. ít núi cao, đồng bằng thấpCâu 2: (4điểm)- Lượng mưa:+ Mùa mưa: từ tháng đến tháng 10 (0,5đ)+ Mùa khô: từ tháng 11 đến tháng (0,5đ)+ Tháng có lượng mưa nhiều nhất: tháng (0,5đ)+ Tháng có lượng mưa thấp nhất: tháng (0,5 đ)- Nhiệt độ:+ Nhiệt độ cao nhất: tháng (32 0C). (0,5đ)+ Nhiệt độ thấp nhất: tháng (17 0). (0,5đ)+ Biên độ nhiệt trong năm lớn (khoảng 15 0C) (0,5đ)®Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa. (0,5đ)…………………………………..HẾT………………………………………….