Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 7 (Lý thuyết) năm học 2019 - 2020

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 1 tháng 10 2020 lúc 15:55:48 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 12:39:17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 512 | Lượt Download: 10 | File size: 0.075776 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 7 (Lý thuyết) năm học 2019 - 2020-Doc24.vn

Họ và tên: …………………………………………

Lớp: ………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)

MÔN TIN HỌC 7

(Thời gian : 45 phút)

Điểm

Lời phê của Thầy giáo

Hãy tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất.

Câu 1: Một bảng tính có thể bao gồm:

A. 1 trang tính.             B. 2 trang tính.            C. 3 trang tính.       D. Nhiều trang tính.

Câu 2Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:

A. Một trang tính.   B. Hai trang tính.          C. Ba trang tính.           D. Bốn trang tính.

Câu 3: Câu nào sau đây đúng?

A. Trang tính gồm các cột và các hàng.

B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…

Câu 4Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột .           B. Một khối.                 C. Một ô.                       D. Một hàng.

Câu 5: Khối là:

 A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau.     

 C. Một nhóm các ô liền kề nhau.            D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.

Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

A. Thanh công cụ.            B. Thanh công thức.             

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 7: Cụm từ G5 trong hộp tên   có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5.                                       B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5.                                             D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu 8: Hộp tên cho biết:

A. Nội dung của ô đang được chọn.                     B. Địa chỉ của ô đang được chọn.

C. Công thức của ô đang được chọn.                  D. Dữ liệu của ô đang được chọn.

Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4.                    B. C2 : E5.                      C. D2  : E5.                D. C3 : E5.

Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2.         B. (E4+B2)*C2.        C. =C2(E4+B2).         D. (E4+B2)C2.

Câu 11: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10.                     B. 100.              C. 200.                      D. 120.

Câu 12: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 13: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng.         B. Tìm số nhỏ nhất.     

C. Tìm số trung bình cộng.          D. Tìm số lớn nhất.

Câu 14: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96.                      B. 89.                C. 95.                  D.Không thực hiện được.

Câu 15: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23.                      B. 21.                C. 20.                            D. Không thực hiện được.

Câu 16: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2.                       B. 10.                C. 5.                              D. 34.

Câu 17: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.           

B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27.

C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27.    

D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.                 

Câu 18Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 

A.  21.                     B.  7.                 C.  10.                          D.  3.

Câu 19: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1).                  B. =Average(A1,B1,C1)/3.

C. =Average (A1,B1,C1).              D. =Average (A1,B1,C1).

Câu 20: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4).                    B. =Average(A1:A4)/6.

C. Average(A1:A4)/4.                    D. Average(A1,A2,A3,A4).

Câu 21. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 22. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75

Câu 23. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7B”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?

A. B. C. D.

Câu 24. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 25. Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh?

A. B. C. D.

Câu 26. Để tô màu chữ trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 27. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 28. Nút trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào ?

A. Home → Filter → Show All B. Data → Sort Ascending

C. Data → Sort Descending D. Home → Sort & Filter → Filter

Câu 29. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:

A. Nháy nút B. Nháy nút

C. Nháy nút D. Nháy nút

Câu 30. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 7 HK II

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐÁP ÁN

D

C

C

C

C

B

C

B

B

A

ĐIỂM

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐÁP ÁN

B

C

C

A

B

B

C

B

C

A

ĐIỂM

CÂU

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐÁP ÁN

A

D

C

D

B

A

C

C

B

B

ĐIỂM