Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 chương I

d616bde9995cbbc365b326ac6ee2df7d
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 17:37:36 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 22:03:52 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 659 | Lượt Download: 23 | File size: 0.141264 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Kiểm tra: 45 phút – Năm học 2012-2013
Môn:
hóa tiết 16
Ngày kiểm tra: ……9/10/2012……………..

Trường THCS Phổ Hòa
Lớp: 8
Họ và tên:

Lời phê của thầy(cô):

Điểm:

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn 1 ý đúng trong các câu sau :
1. Nhóm chỉ các chất là :
A. Sắt, thước kẻ, than chì
B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa
C. Bút bi, nước, túi nilon
D. Muối ăn, đường, bạc
2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. electron
B. proton, nơtron
C. nơtron
D. proton
3. Trong thí nghiệm theo dỏi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh, kết quả của thí
nghiệm là:
A. Parafin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn S
B. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn S
C. Parafin có nhiệt độ nóng chảy bằng S
D. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 1000c
4. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g. Vậy khối lượng của 1 nguyên tử
Ca tính ra gam là:
A. 6,64.10-23 g
B. 4,8410-23 g
C. 3,32.10-23 g
D. 4,56.10-23g
5. Trong các chất Br2, N2, HCl, NaOH, Ca(OH)2, Cu, O2, H2:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất
B. 4 đơn chất, 4 hợp chất
C. 3 đơn chất, 5 hợp chất
D. 6 đơn chất, 2 hợp chất
6. Hợp chất X có CTHH dạng RO3 có phân tử khối bằng 80. Cho biết O = 16. Vậy R là
nguyên tố:
A. C
B. Si
C. S
D. P
7. Mỗi CTHH chỉ (1) của chất, cho biết (2) tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố
tạo ra chất. Từ cụm từ lần lược là:
A. một nguyên tử, nguyên tử
B. một phân tử, nguyên tố
C. một phân tử, nguyên tử
D. một nguyên tử, nguyên tố
8. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Fe
C. K
D. Cu
B .TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố N trong các hợp chất sau: NO2, NH3, N2O5
Câu 2. (1 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a.Nguyên tố Al(III) với nguyên tố O
b. Nguyên tố Fe(II) với nhóm nguyên tử SO4(II)
Câu 3. ( 2 điểm): Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố X (I) và O. Biết phân tử nặng hơn
phân tử Hiđrô 31 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Cho biết ý nghĩa của công thức đã
lập được.
Câu 4. (1.5 điểm) : Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và của nguyên tố Y
với H là YH3. Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y.
(Biết NTK của Fe = 56 ,S = 32 , Na = 23 , Al = 27, Cu = 64 , C =12, O = 16, K =39, Ca = 40)
BÀI LÀM
Câu
Ý đúng

1

2

3

4

5

6

7

8

TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16
Năm học 2012 - 2013
Môn : Hóa 8
thời gian 45 phút.
Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012
Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh
I/ MỤC TIÊU:
-Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ.
Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động
học tập
-Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT
-Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học
nếu thấy cần thiết.
-Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng
nhận biết về chất, đơn chất, hợp chất.
+ HS giải được các bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất .
+ Giải bài tập về công thức hoá học, vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập.
-Kĩ năng: + Giúp HS rèn luyện kĩ năng trình bày bằng bài viết, viết CTHH, tính toán.
-Thái độ: + Rèn luyện thái độ tích cực tự học cho HS
+ Rèn luyện tính nghiêm túc cũng như khả năng tư duy logic sáng tạo cho HS .
II/TRỌNG TÂM:
+ Bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất
+Biết lập CTHH
+ Vận dụng tính toán theo CTHH.
+ Vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập.
III/CẤU TRÚC ĐỀ
40%TN gồm 8 câu, 60% TL gồm 4 câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Đơn vị kiến thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL
câu
1,2
4,8
4
Chất- nguyên tử Số điểm
1
1
2
nguyên tố HH
câu
3
5,7
3
Đơn chất – hợp chất
- phân tử
Số điểm
0.5
1
1.5
câu
6
2,4
3
CTHH
Số điểm
0.5
2.5
3
câu
1
3
2
Hóa trị
Số điểm
1.5
2
3.5
Tổng số câu
3
1
3
2
2
1
12
Số điểm
1.5
1.5
1.5
2.5
1
2
10
Tổng số điểm
3
4
3
10

PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TIẾT 16
Năm học 2012 - 2013
Môn : Hóa 8
thời gian 45 phút.
Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012
Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh
A. TRẮC NGHIỆM(4điểm) (mỗi ý đúng 0.5đ)
Câu
Ý đúng

1
D

2
B

3
A

4
A

5
A

6
C

7
B

B. TỰ LUẬN:
1. (1.5 điểm)
Hóa trị của nguyên tố N
Na O2II  a
=
IV (0.5đ)
a I
N H3  a
=
III (0.5đ)
a
II
N2 O5  a
=
V (0.5đ)
2.(1 điểm)
Lập CTHH của hợp chất
a/ Al IIIxOIIy   x  II  2   x  2  CTHH : Al2O3

( 0.5 đ)

y 3
b/ FeIIx(SO4)IIy   x  II  1   x  1  CTHH : FeSO4 ( 0.5 đ)
 y II 1  y  1
y

III

3

3.(1 điểm) .
XIxOIIy   x  II  2   x  2  CTHH : X2O
y

I

( 0.5 đ)

 y 1

1

PTK X2O = 31 . 2 = 62
2.X + 16 = 62
( 0.5 đ)
 X = 23
Vậy X là nguyên tố nhôm Na, CTHH là Na2O
Ý nghĩa: ( 0.75 đ)
- Số nguyên tố ( 0.25 đ)
-Số nguyên tử( 0.25 đ)
-PTK =62( 0.25 đ)
4.(1.5đ)
Xa OII  a
YbHI3  b

=
=

II
III

( 0.5 đ)
( 0.5 đ)

XIIxYIIIy   x  III  3   x  3  CTHH : X 3Y2
y

II

2

y  2

( 0.25 đ)

( 0.5 đ)

8
D