Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 hóa 8 năm học 2015-2016

d22626a18bb90cbd5ccaa2919025a812
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 17:41:27 | Được cập nhật: hôm qua lúc 7:14:58 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 283 | Lượt Download: 2 | File size: 0.067072 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 HOÁ 8 NĂM HỌC 2015-2016

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở

mức cao hơn

Tính chất của oxi

Nhận biết oxi tác dụng với phi kim, kim loại, hợp chất.

Chất nào tác dụng được với ôxi

Viết phương trình phản úng P và O

Tính được khối lượng sản phẩm

2 tiết

Số câu

Số điểm

1 câu 4

0,5 đ

1 Câu 2

0.5 đ

2 Câu 9 a,b

2 đ

4 câu

3 đ

(30%)

Sự oxi hoá – phản úng hoá hợp - úng dụng của oxi

- Hiểu được phản ứng hoá hợp

1 tiết

Số câu

Số điểm

1 câu 7

1 đ

1 câu

(10%)

Oxit

- Nhận biết được như thế nào là ôxit

Phân loại và đọc được tên ôxit

1 tiêt

Số câu

Số điểm

1 câu 1

0.5 đ

1 câu 8

2 đ

2 câu

2.5 đ (25%)

Điều chế khí oxi – phản ứng phân huỷ

- Khí oxi nặng hơn không khí để biết cách thu khí oxi

- Phản ứng phân huỷ

Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?

1 tiết

Số câu

Số điểm

1 câu 6.7

1.5 đ

1 câu 9c

1 đ

3 câu

2.5 đ (25%)

Không khí và sự cháy

- Nhận biết được sự cháy và sự oxi hoá chậm

Hiểu được thành phần không khí có nhưỡng chất nào và số lượng %

2 tiết

Số câu

Số điểm

1 câu 5

0,5 đ

1 câu 3

0.5 đ

2 câu

1 đ

10 %

Tổng số câu

Tổng số điểm

3 câu

1.5 đ

(15 %)

5 câu

5 đ

(50 %)

1 câu

0,5 đ

(5 %)

3 câu

3 đ

(30%)

13 câu

10,0 đ

(100%)

Họ tên: ……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT

Lớp: …………….. MÔN: HÓA HỌC 8

I/ Trắc nghiệm:(3đ) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại

C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác

Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi:

A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng

Câu 3: Thành phần không khí gồm:

A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác

C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2

Câu 4: Oxi có thể tác dụng với:

A. Phi kim, kim loại. B. Kim loại, hợp chất.

C. Phi kim và hợp chất. D. Phi kim, kim loại và hợp chất.

Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:

A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm

C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt

Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:

A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí

C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước

II/ Tự luận : (7 đ)

Câu 7 (2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ?

Câu 8 (2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 .

Câu 9 (3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5.

  1. Viết phương trình hóa học?

  2. Tính khối lượng sản phẩm thu được?

  3. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?

( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55)

Bài làm

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM

I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọnđúng được 0,5 điểm

1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. A 3đ

II/ TỰ LUẬN:

1/ Định nghĩa:

- Pư phân hủy là pư hóa học từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 0,5 đ

- Pư hóa hợp là pư hóa học 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. 0,5đ

- 2 VD đúng 1 đ

2/ Oxit bazơ: CuO- Đồng (II) oxit 0,5đ

Na2O- Natri oxit 0,5đ

Oxit axit: P2O3- Điphptpho pentaoxit 0,5đ

Mn2O7- Mangan (VII) oxit 0,5đ

3/ a. PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 0,5đ

b. Số mol O2 : 0,05 mol 0,5đ

Số mol P2O5 : 0,02 mol 0,25đ

Khối lượng P2O5 : 0,02 . 142= 2,84 gam 0,75đ

c. PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5đ

--> Số mol KMnO4 0,1 mol 0,25đ

Khối lượng KMnO4 : 0,1 . 122,5 = 12,25 gam 0,25đ