Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Bình Xuyên – Vĩnh Phúc có đáp án
Gửi bởi: Tester 12 tháng 1 2020 lúc 10:43:53 | Được cập nhật: 20 giờ trước (4:25:33) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 561 | Lượt Download: 1 | File size: 0.662165 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT VINH PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: ……………
101
u
lim nn
u
1
u
2u
5
n
2 là:
thỏa mãn 1
và n 1
. Tìm
A. 3.
B. 0.
C. 6 .
D. .
Câu 2. Cho khối tứ diện ABCD có D ABC và D ABD đều cạnh 6a, M là trung điểm AC và N nằm
( a ) chứa M,N và ( a ) song song với AB chia khối tứ diện
trên cạnh BD sao cho BN=2ND. Mặt phẳng
33a3
ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa điểm A bằng 4 . Tính góc giữa hai
mặt phẳng (ABC) và (ABD).
0
0
0
0
A. 45 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 30 .
u
Câu 1. Cho dãy số n
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và thỏa mãn log a b log c b log a 2020.log c b. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?.
A. ac 2020 .
B. bc 2020 .
C. ab 2020 .
D. abc 2020 .
0
0
0
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có SA=2a, SB=3a, SC=a, ÐASB = 90 , ÐBSC = 60 , ÐCSA=120 .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
2a
a 2
A. 3 .
B. 2 .
a
C. 2 .
a 3
D. 2 .
Câu 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y m sin x 7x 5m 3 đồng biến trên R.
A. m 7 .
B. m 7
C. 7 m 7 .
D. m 1 .
0
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có D ABC đều cạnh a, góc ÐSBA =ÐSCA = 90 , góc giữa mặt phẳng
0
(SBC) và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
a3
a3 3
a3
a3 3
A. 6 .
B. 12
C. 12 .
D. 24 .
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quang của hình nón
đó là:
A. 30p .
B. 20p .
C. 60p
D. 15p .
2
x 5x 4
1 là:
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 3
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông canh a, SA vuông góc với đáy ABCD góc
0
giữa SB và đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.BCD.
a3
A. 6 .
3a3
3 .
a3
C. 3 .
2a3
6 .
B.
D.
Câu 10. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
tan x tan x 1
4
của phương trình
.
Trang 1/6 - Mã đề 101
A.
3 10
B. 10 .
2 .
3.
3 10
D. 5 .
C.
2
1; 2
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2x 3x 12x 2 trên đoạn
là:
A. 19.
B. 15.
C. 6.
D. 17.
3
Câu 12. Cho hàm số y x 3x 2 (C) tiếp tuyến với ( C) tại M 0 1;0 cắt ( C) tại M1 x1; y1 , tiếp
M x ;y
M x ;y
tuyến với ( C) tại 1 1 1 cắt ( C) tại 2 2 2 , cứ tiếp tục như vậy …tiếp tuyến với ( C) tại
x
M 2019 x 2019 ; y 2019
M
x ;y
cắt ( C) tại 2020 2020 2020 khi đó số 2020 có bao nhiêu chữ số ?.
A. 609.
B. 612.
C. 615.
D. 613.
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy R = 5, chiều cao h = 2 3 . Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm
3
0
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 60 . Khoảng cách giữa AB và
trục bằng
3 3
A. 2 .
B. 3.
C. 2.
D. 4.
4
2
M 1;1
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 2x 2 tại là:
A. y 2x .
B. y 2x 1 .
C. y 1 .
D. y 2 .
Câu 15. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi xuất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu tháng ( khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu
đồng trở lên ?.
A. 31 tháng.
B. 30 tháng.
C. 35 tháng.
D. 40 tháng.
0
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD 60 ,
AA ' a . Thể tchs khối lăng trụ là
a3 3
a3 2
a3 3
B. 2 .
C. 6
D. 4 .
y = f ¢( x)
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị hàm số
như hình bên . Hàm số y = f ( x) đạt cực đại
tại điểm nào?
a3 3
A. 2 .
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 1 .
D. x 4 .
3
2
Câu 18. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 3x kx 4 trên
1;3 . Biết M m 3 khi đó k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?
4; 2
0;2
2;4
2;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3R
( a ) song song với
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 2 . Mặt phẳng
R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 2 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt
bởi mặt phẳng
( a) .
2R 2 3
3 .
A.
Trang 2/6 - Mã đề 101
2R 2 2
3 .
B.
3R 2 3
2 .
C.
3R 2 2
2 .
D.
y x 4 m 1 x 2 m
Câu 20. Giá trị m để hàm số
có 3 điểm cực trị là:
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0 .
x
y m 1
Câu 21. Tìm m để hàm số
nghịch biến trên R ?.
A. 1 m 2
B. m 1 .
C. 1 m 2
2
Câu 22. Phương trình sin x 3sinx 2 0 có nghiệm là:
x k
2
A. x k .
B.
.
C. x k .
3x 2 x 1
log3 2
x2
2x 2x 3
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 24. Một cái “cù” (đồ chơi trẻ em) gồm hai khối: Khối trụ
H1
D. m 1 .
D. m 2 .
x k2
2
D.
.
x 2 0
D. 2.
và khối nón
là.
H2
như hình bên.
h ,r
Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt bằng 1 1 , chiều cao và bán kính đáy của khối nón lần lượt
1
1
h
h
,
r
r2
1
2
1
3
h
,r
H
2
2
3
2
bằng
thỏa mãn
. Biết thể tích toàn khối là 30cm , thể tích khối 1 bằng
30 3
cm
3
6cm
15cm
13
A.
.
B.
.
C.
.
D. 5cm .
Câu 25. Trong giờ học thực hành trên bàn giáo viên có ba chiếc hộp, mỗi hộp có chứa 100 chiếc thẻ
đồng chất được đánh số từ 0 đến 99, thầy giáo phát 3 hộp cho 3 em học sinh và yêu cầu mỗi em rút 1
tấm thẻ trên hộp của mình và nộp cho thầy. Tính xác suất để thầy chọn được 3 tấm thẻ có tổng 3 số
ghi trên 3 thẻ bằng 100.
2
2
C 299
2.C 299
99.C100
C13.C199 + C 99
3
3
3
1003
A. 100 .
B.
.
C. 100 .
D. 100 .
3
3
f x dx F1 x ,
Câu 26. Cho
2F x F x c
A. 1 2
.
F x 2F2 x c
C. 1
2 n
Câu 27. Giả sử
( 1+ x + x )
g x dx F x . Tính I 2f x g x dx
2
B.
D.
F1 x F2 x c
.
F1 x F2 x c
= a0 + a1x + a2x2 +... + a2n- 1x2n- 1 + a2nx2n
Khi đó S = a0 + a2 + a4 +... + a2n- 2 + a2n bằng:
n
A. 3 - 1.
n
B. 2 .
2n 3
lim
n 2 bằng:
Câu 28. Giới hạn
n
C. 2 +1.
.
1 n
( 3 +1)
D. 2
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
3
A. .
B. 1.
C. 2.
D. 2 .
3
2
O 0;0
Câu 29. Giá trị m để đồ thị hàm số y x 3x m qua gốc tọa độ
là:
A. m=-1.
B. m=2.
C. m=1.
D. m=0.
y = f ¢( x)
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số
như hình bên
dưới.
2
Hàm số g( x) = 2f ( x) - x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
- ¥ ;- 2) .
A. (
B.
( - 2;2) .
C.
( 2;4) .
2;+¥ ) .
D. (
Câu 31. Cho hàm số y f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
3
2
y
x 1
f x 2
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
3mx 1
y
x m với m 0 . Giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên
Câu 32. Cho hàm số
đường thẳng có phương trình nào sau đây ?.
A. y 3x .
B. y 3x .
C. y 3x 2 .
D. y 2x .
Câu 33. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
2; 1
đoạn
bằng 4 ?.
m
f x
m2 x 1
x 1 trên
26
2 .
A. m .
B. m 3 .
C. m 9 .
D.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA ^ BC , SA = 2a, BC=3a và khoảng cách giữa SA và BC bằng
2a. Thể tích khối chóp S.ABC là:
3
3
3
3
A. 3a .
B. 4a .
C. 2a .
D. a .
f x m
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình
Trang 4/6 - Mã đề 101
có 3 nghiệm phân biệt là
B. 1 m 3 .
C. m 2 .
A. m 1 .
D. 2 m 2 .
3x
Câu 36. Giới hạn x 3 x 2 bằng:
A. 3.
B. 9.
C. .
D. 8.
2
F x
F 2
f x 3x 1 F 1 3
Câu 37. là một nguyên hàm của
,
. Tìm .
F 2 10
F 2 9
F 2 11
F 2 13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Số cách xếp 15 học sinh thành một hàng dọc là:
1
1
A. 15!.
B. 14!.
C. A 15 .
D. C15 .
lim
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AB = b . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh AB.
pab2
pa2b
3
2
A. 3 .
B. 3 .
C. pa b.
D. pa b .
x
x
Câu 40. Tổng các nghiệm của phương trình 3.4 2020.2 12 0 bằng:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a, AD = a , SA 3a và SA
vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
3
3
3
3
A. 2a .
B. a .
C. 6a .
D. 4a .
2
n- 1
Câu 42. Nếu A n .C n = 48 thì n bằng:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
2
Câu 43. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4pa và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho.
A. l = 4a .
B. l = 2a 2 .
C. l = 2a.
D. l = 3a .
1
a a 1
Câu 44. Nếu 2
thì giá trị của là:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
2
y = f ( x)
f ' x = x + 2)( x - 1) ( x + 5) " x Î R
Câu 45. Cho hàm số
có đạo hàm ( ) (
. Số điểm cực trị của
2
y = f ( x - 3x)
hàm số
là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
1
2
3
98
99
T log log log ... log log
2
3
4
99
100 .
Câu 46. Tính tổng
A. 2.
B. 3
C. -2.
D. -3.
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Tính theo V thể tích khối chóp A. CC’B’.
V
A. 6 .
2V
B. 3 .
V
C. 3 .
V
D. 2 .
Trang 5/6 - Mã đề 101
x
Câu 48. Đạo hàm của hàm số y 3
2x 1 .3
A.
2
x
bằng
x 2 x
2
x x
.
B. 3 .ln 3 .
2
2
x 2 x 3x x
2x 1 .3x x.ln 3
C.
.
D.
.
3sinx
4cosx
m
Câu 49. Tìm m để phương trình
có nghiệm ?.
m 5
D. m 5
A. 5 m 5 .
B. m 5 .
C. m 5 .
2
x
f x 3x e 1
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số
là:
3
x
F x x e x c
F x x 3 e x 1 c
A.
.
B.
.
3
x
x
F x 2x e x c
F x 6x e c
C.
.
D.
.
------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
Mã đề [101]
1
2
A
D
16
17
A
C
31
32
D
A
46
47
C
C
3
A
18
D
33
B
48
C
4
B
19
C
34
C
49
A
5
C
20
D
35
B
50
A
6
D
21
A
36
B
51
7
D
22
D
37
C
52
8
C
23
A
38
A
53
9
A
24
B
39
B
54
10
D
25
B
40
D
55
11
B
26
A
41
A
56
Người ra đề Lê Văn Vượng
Người thẩm định đề Nguyễn Thị Bích Thiện
Người duyệt đề Ngô Minh Tuấn
Trang 6/6 - Mã đề 101
12
A
27
D
42
B
57
13
D
28
C
43
A
58
14
C
29
D
44
B
59
15
A
30
B
45
B
60