Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 Vật lí 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 008).

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 16:36:38 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 15:16:23 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 282 | Lượt Download: 1 | File size: 0.1024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019

Së gd & ®t th¸i b×nh

M«n: VËt lÝ 10

Trêng thpt NguyÔn ®øc c¶nh

Thêi gian lµm bµi 50 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò gåm 40 c©u tr¾c nghiÖm

Mã đề thi 008

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ
thị nào sau đây:
A
O

A

t

O

A

A

A

B

t

O

C

t

Câu 2: ; Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 400g; m2 = 100g. Thả cho hệ chuyển

O

D

t

m1

động không vận tốc ban đầu, sau khi đi được 2s vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy
g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là:
m2
A. 0,14
B. 0,2
C. 0,0625
D. 0,24
Câu 3: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v 0 = 10 m/s. Bỏ
qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tính từ lúc ném vật, sau khoảng bao lâu thì
vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 18,430 ?
A. 3 s.
B. 0,58 s.
C. 1,15 s.
D. 2,5 s.
Câu 4: Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 500 m/s thì nổ thành
hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh một bay lên hợp với phương ngang một góc 60 0, mảnh hai bay
xuống hợp với phương ngang một góc 300. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai là:
A. 866 m/s
B. 250 m/s
C. 400 m/s
D. 500 m/s
Câu 5: Cho cơ hệ như hình vẽ:
F
m2
m1 =3kg, m2 = 1kg,hệ số ma sát trượt giữa m1 , m2 và mặt sàn
m1
lần lượt là k1 = 0,05, k2 = 0,1, F = 10N;
α
0
Lực F hợp với phương ngang góc  = 30 .
Lấy g = 10m/s2; gia tốc chuyển động của hệ là
A. 0,45m/s2
B. 1,6m/s2
C. 0,83m/s2
D. 2,0m/s2
Câu 6: Một lực kéo F = 800N, theo phương ngang, kéo một khối gỗ chuyển động theo hướng của nó trên
mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đi được 10m thì công của lực F là
A. 4000 J
B. 8000 J
C. 7000 J
D. 8000 W
Câu 7: Chọn đáp án chứa các câu đúng?
1.Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
2.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi.
3.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi
4.Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
A. 2,3,4
B. 1,2
C. 1,3,4
D. 1,2,3
Câu 8: Đơn vị của động lượng là :
A. kg.m2/s
B. kg.m/s
C. kg.m/s2
D. kgm2 /s2
Câu 9: Bắn một viên đạn khối lượng m = 20g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 480g đặt
trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc v’ = 4m/s. Độ biến thiên
động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là:
A. 58J
B. 90J
C. 96J
D. 65J
Câu 10: Một vật nặng m buộc vào đầu một dây dẫn nhẹ không dãn dài l= 10cm,
C
A thi 008
Trang 1/4 - Mã đề
l
v
B

đầu kia treo vào điểm cố định ở A. Lúc đầu m ở vị trí thấp nhất tại B,
dây treo thẳng đứng, cho g = 10m/s2. Phải cung cấp cho m vận tốc nhỏ nhất
(theo phương ngang)bằng bao nhiêu để m lên đến vị trí cao nhất(điểm C):
A. 2m/s
B. 8,3m/s
C. 4m/s
D. 6,3m/s
Câu 11: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
r
r
r
r
A. Fmst t N .
B. Fmst t N .
C. Fmst t N .
D. Fmst t N
Câu 12: Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôtô không đổi
A. Ôtô tăng tốc
B. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
C. Ôtô chuyển động tròn đều
D. Ôtô giảm tốc
Câu 13: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “ Ba lực đó phải có
giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba” Biểu thức cân bằng lực của
chúng là:
r r
r
r r
r
r r
r
r r r
A. F1  F2 F3 ;
B. F1  F2 F3 .
C. F1  F2  F3 ;
D. F1  F3 F2 ;
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ?
A. Nhiệt độ
B. Khối lượng
C. Áp suất
D. Thể tích
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Tại mốc thế năng thì cơ năng của vật chỉ còn bằng động năng khi đó
B. Thế năng đàn hổi của lò xo tỉ lệ với bình phương độ biến dạng của lò xo.
C. Công của trọng lực thực hiện khi tác dụng lên vật di chuyển trong trọng trường là không phụ thuộc
chiều dài đường đi nếu điểm đầu và điểm cuối của đường đi đó là như nhau.
D. Thế năng trọng trường là một đại lượng vô hướng không âm.
Câu 16: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v 1 = 200m/s xuyên qua
một tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 50m/s. Lực cản trung bình của tấm
gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 2800N
B. 6000N
C. 2500N
D. 1875N
0
Câu 17: Thả một vật truợt xuống mặt phẳng không ma sát, nghiêng α = 30 so với phương ngang. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Độ lớn gia tốc của vật là.
A. 12,5 m/s2. B. 7,5 m/s2. C. 2,5 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 18: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 ngay trước va chạm vào quả cầu B khối
lượng m2 đứng yên. Ngay sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có:


A. . m1 v1 m 2 v2
B. m1 v1 (m1  m 2 )v 2


1
m1 v1  (m1  m 2 )v 2
D.
2



C. m1 v1  m 2 v 2

Câu 19: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt
độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 1470C
B. 4200C
C. 870C
D. 40,50C
Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
p

p

0
A

1/V

p

p

0
B

1/V

0
C

1/V

0

Câu 21: Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách
A. giữa giá của hai lực
B. giữa hai điểm đặt của hai lực
C. từ trục quay đến điểm đặt của lực
D. từ trục quay đến giá của lực

D

1/V

Trang 2/4 - Mã đề thi 008

Câu 22: Xe A khối lượng bằng một nửa xe B,vận tốc xe A gấp đôi vận tốc xe B. Động năng xe A có giá
trị bằng:
A. Nửa động năng xe B
B. gấp đôi động năng xe B
C. bằng động năng xe B
D. gấp bốn lần động năng xe B
Câu 23: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng với vận tốc của vật
B. Động lượng của hệ kín được bảo toàn
C. Động lượng của một vật là đại lượng vecto
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng với bình phương vận tốc của vật
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo nhẹ không dãn có chiều dài 1m. Kéo vật để
dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2 . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị
trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o là :
A. 2,42 m/s
B. 3,17 m/s
C. 1,78 m/s
D. 17,32 m/s
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Nếu cơ năng của vật được bảo toàn, khi động năng tăng lên 2 lần thì thế năng giảm đi 2 lần
B. Cơ năng của một vật là đại lượng vô hướng và luôn dương.
C. Nếu một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát thì động năng của vật luôn giảm.
D. Nếu một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc là lực đàn hồi thì cơ năng của vật
được bảo toàn
Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 35cm và lực đàn hồi của nó bằng
5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 2N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 28cm.
B. 48cm.
C. 22 cm.
D. 40cm.
Câu 27: Tấm ván có trọng lượng 300N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm
tựa trái 0,5 m và cách điểm tựa phải là 1m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là bao
nhiêu?
A. 200N.
B. 90N.
C. 180N.
D. 80N.
A
B
G
Câu 28: Đâu là công thức đúng được suy ra từ phương trình trạng thái của một lượng khí lý tưởng xác
định?
A. P2V1T2= P1V2T1
B. P1V2T2= P2V1T1
C. P1V1T2= P2V2T1
D. P1V1T1= P2V2T2
Câu 29: Công suất được xác định bằng:
A. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài
B. tích của công và thời gian thực hiện công
C. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
D. giá trị công thực hiện được
Câu 30: Một vật có khối lượng 200 g, gắn vào đầu 1 lò xo có độ cứng k= 20N/m;
đầu kia của lò xo móc vào điểm I trên mặt phẳng nghiêng (như hình vẽ), góc  = 300.
I
Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
Tính độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng (lấy g = 10 m/s2)
A. 0,5 m.
B. 5 cm.
C. 5 mm.
D. 0,1 m. α
Câu 31: Mô men lực của một lực đối với trục quay có độ lớn là 20Nm và cánh tay đòn là 2 mét. Độ lớn
của lực là
A. 10 Nm.
B. 11Nm.
C. 11N.
D. 10 N.
Câu 32: Trong một khoảng thời gian, ôtô có khối lượng 5 tấn tăng tốc từ 36 km/h lên 54 km/h. Xung
lượng của hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ôtô trong khoảng thời gian này là:
A. 72 N.s
B. 20 N.s
C. 72 000N.s
D. 25 000 N.s
Câu 33: Hãy chọn phương án đúng ?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
C. Lực tác dụng lên vật kết quả là làm cho vật bị biến dạng hoặc gây ra gia tốc cho vật.
D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
Câu 34: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên của vật thì:
Trang 3/4 - Mã đề thi 008

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
Câu 35: Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 5m/s. Bỏ qua sức cản
không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào(so với mặt đất) thế năng bằng động năng?
A. 0,625m
B. 4m
C. 5m
D. 2,5m
Câu 36: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi còn các đại lượng khác không đổi thì nhận xét nào sau đây
là chắc chắn đúng:
A. Động năng của vật tăng gấp đôi.
B. Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
D. Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 37: Kéo một vật có khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 15 N theo phương
ngang làm vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2)
A. 0,5
B. 0,3.
C. 0,03.
D. 0,147.
Câu 38: Một hòn bi khối lượng m ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ độ cao 3,6m so với mặt
đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại(so với mặt đất) mà hòn bi lên được là:
A. 4,6m
B. 8,6m
C. 5m
D. 3,36m
Câu 39: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng
đứng nhờ một sợi dây hợp với tường một góc  =300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp
xúc của quả cầu với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường
có độ lớn
A. 23N.
B. 22,6N.
C. 20N.
D. 19,6N.
Câu 40: Một vật có khối lượng 5 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2,0 m/s 2. Hợp lực
gây ra gia tốc này có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 1,6 N
B. 160N
C. 10N
D. 100N.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 008