Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 Vật lí 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 002).

f6d02c4c01495211e57b4f210782ac2a
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 16:36:00 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 0:23:50 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 418 | Lượt Download: 14 | File size: 0.102912 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Së gd & ®t th¸i b×nh

Tr­êng thpt NguyÔn ®øc c¶nh

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019

M«n: VËt lÝ 10

Thêi gian lµm bµi 50 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

§Ò gåm 40 c©u tr¾c nghiÖm

Mã đề thi 002

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Một lực kéo F = 800N, theo phương ngang, kéo một khối gỗ chuyển động theo hướng của nó trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đi được 10m thì công của lực F là

A. 4000 J B. 8000 J C. 7000 J D. 8000 W

Câu 2: Thả một vật truợt xuống mặt phẳng không ma sát, nghiêng α = 300 so với phương ngang. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Độ lớn gia tốc của vật là.

A. 7,5 m/s2. B. 5 m/s2. C. 2,5 m/s2. D. 12,5 m/s2.

Câu 3: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

DrawObject1

CDrawObject2 âu 4: Một vật nặng m buộc vào đầu một dây dẫn nhẹ không dãn dài l= 10cm, C

đầu kia treo vào điểm cố định ở. Lúc đầu m ở vị trí thấp nhất tại B,

dây treo thẳng đứng, cho g = 10m/s2. Phải cung cấp cho m vận tốc nhỏ nhất

(theo phương ngang)bằng bao nhiêu để m lên đến vị trí cao nhất(điểm C):

A. 2m/s B. 8,3m/s

C. 4m/s D. 6,3m/s

Câu 5: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng với vận tốc của vật

B. Động lượng của một vật là đại lượng vecto

C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng với bình phương vận tốc của vật

D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn

Câu 6: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:

A. 870C B. 40,50C C. 4200C D. 1470C

Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo nhẹ không dãn có chiều dài 1m. Kéo vật để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o là :

A. 17,32 m/s B. 1,78 m/s C. 3,17 m/s D. 2,42 m/s

Câu 8: ; Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên của vật thì:

A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu 9: ; Trong một khoảng thời gian, ôtô có khối lượng 5 tấn tăng tốc từ 36 km/h lên 54 km/h. Xung lượng của hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên ôtô trong khoảng thời gian này là:

A. 72 000N.s B. 72 N.s C. 25 000 N.s D. 20 N.s

Câu 10: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây hợp với tường một góc =300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn

A. 23N. B. 22,6N.

C. 20N. D. 19,6N.

Câu 11: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 200m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 50m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:

A. 2500N B. 6000N C. 2800N D. 1875N

Câu 12: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ?

A. Nhiệt độ B. Khối lượng C. Thể tích D. Áp suất

Câu 13: Tấm ván có trọng lượng 300N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,5 m và cách điểm tựa phải là 1m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là bao nhiêu?

A

A

B

.
200N. B. 90N. C. 180N. D. 80N.

G

DrawObject4 DrawObject3

DrawObject6 DrawObject5

Câu 14: Công suất được xác định bằng:

A. tích của công và thời gian thực hiện công B. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài

C. công thực hiện trong một đơn vị thời gian D. giá trị công thực hiện được

Câu 15: Đâu là công thức đúng được suy ra từ phương trình trạng thái của một lượng khí lý tưởng xác định?

A. P2V1T2= P1V2T1 B. P1V2T2= P2V1T1

C. P1V1T2= P2V2T1 D. P1V1T1= P2V2T2

Câu 16: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc ngay trước va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Ngay sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:

A. B. .

C. D.

Câu 17: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 18: ; Chọn câu đúng.

A. Nếu một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc là lực đàn hồi thì cơ năng của vật được bảo toàn

B. Cơ năng của một vật là đại lượng vô hướng và luôn dương.

C. Nếu một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát thì động năng của vật luôn giảm.

D. Nếu cơ năng của vật được bảo toàn, khi động năng tăng lên 2 lần thì thế năng giảm đi 2 lần

Câu 19: CDrawObject7 ho cơ hệ như hình vẽ:

m1 =3kg, m2 = 1kg,hệ số ma sát trượt giữa m1 , m2 và mặt sàn

lần lượt là k1 = 0,05, k2 = 0,1, F = 10N; α

Lực F hợp với phương ngang góc = 300.

Lấy g = 10m/s2; gia tốc chuyển động của hệ là

A. 0,45m/s2 B. 1,6m/s2 C. 0,83m/s2 D. 2,0m/s2

Câu 20: MDrawObject8 ột vật có khối lượng 200 g, gắn vào đầu 1 lò xo có độ cứng k= 20N/m;

đầu kia của lò xo móc vào điểm I trên mặt phẳng nghiêng (như hình vẽ), góc = 300.

Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.

Tính độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng (lấy g = 10 m/s2)

A. 0,5 m. B. 5 cm. C. 5 mm. D. 0,1 m.

Câu 21: Mô men lực của một lực đối với trục quay có độ lớn là 20Nm và cánh tay đòn là 2 mét. Độ lớn của lực là

A. 10 Nm. B. 11Nm. C. 11N. D. 10 N.

Câu 22: Đơn vị của động lượng là :

A. kg.m/s2 B. kgm2 /s2 C. kg.m/s D. kg.m2/s

Câu 23: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 35cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 2N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

A. 28cm. B. 40cm. C. 48cm. D. 22 cm.

Câu 24: Chọn đáp án chứa các câu đúng?

1.Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.

2.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi.

3.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi

4.Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.

A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2 D. 1,3,4

Câu 25: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Tính từ lúc ném vật, sau khoảng bao lâu thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 18,430 ?

A. 0,58 s. B. 1,15 s. C. 3 s. D. 2,5 s.

Câu 26: Hãy chọn phương án đúng ?

A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.

B. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.

C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.

D. Lực tác dụng lên vật kết quả là làm cho vật bị biến dạng hoặc gây ra gia tốc cho vật.

Câu 27: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi còn các đại lượng khác không đổi thì nhận xét nào sau đây là chắc chắn đúng:

A. Động năng của vật tăng gấp đôi. B. Gia tốc của vật tăng gấp đôi.

C. Thế năng của vật tăng gấp đôi. D. Độ lớn động lượng của vật tăng gấp đôi.

Câu 28: Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 500 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh một bay lên hợp với phương ngang một góc 600, mảnh hai bay xuống hợp với phương ngang một góc 300. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai là:

A. 500 m/s B. 250 m/s C. 400 m/s D. 866 m/s

Câu 29: Một vật có khối lượng 5 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2,0 m/s2. Hợp lực gây ra gia tốc này có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 1,6 N B. 160N C. 10N D. 100N

Câu 30: Một động cơ hoạt động với công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây:

DrawObject10 DrawObject9

DrawObject12 DrawObject11

DrawObject13

DrawObject14

Câu 31: ; Chọn câu sai.

A. Thế năng trọng trường là một đại lượng vô hướng không âm.

B. Công của trọng lực thực hiện khi tác dụng lên vật di chuyển trong trọng trường là không phụ thuộc chiều dài đường đi nếu điểm đầu và điểm cuối của đường đi đó là như nhau.

C. Tại mốc thế năng thì cơ năng của vật chỉ còn bằng động năng khi đó

D. Thế năng đàn hổi của lò xo tỉ lệ với bình phương độ biến dạng của lò xo.

Câu 32: Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôkhông đổi

A. Ôtô chuyển động tròn đều

B. Ôtô tăng tốc

C. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát

D. Ôtô giảm tốc

Câu 33: Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 5m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào(so với mặt đất) thế năng bằng động năng?

A. 5m B. 0,625m C. 2,5m D. 4m

Câu 34: Kéo một vật có khối lượng 50 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 15 N theo phương ngang làm vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2)

A. 0,147. B. 0,03. C. 0,5 D. 0,3.

Câu 35: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “ Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba” Biểu thức cân bằng lực của chúng là:

A. ; B. ; C. . D. ;

Câu 36: Xe A khối lượng bằng một nửa xe B,vận tốc xe A gấp đôi vận tốc xe B. Động năng xe A có giá trị bằng:

A. bằng động năng xe B B. gấp bốn lần động năng xe B

C. gấp đôi động năng xe B D. Nửa động năng xe B

Câu 37: Bắn một viên đạn khối lượng m = 20g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 480g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc v’ = 4m/s. Độ biến thiên động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là:

A. 90J B. 96J C. 65J D. 58J

Câu 38: Một hòn bi khối lượng m ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ độ cao 3,6m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại(so với mặt đất) mà hòn bi lên được là:

A. 3,36m B. 5m C. 4,6m D. 8,6m

Câu 39: Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách

A. giữa giá của hai lực B. từ trục quay đến điểm đặt của lực

C. từ trục quay đến giá của lực D. giữa hai điểm đặt của hai lực

CDrawObject15 âu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 400g; m2 = 100g. Thả cho hệ chuyển

động không vận tốc ban đầu, sau khi đi được 2s vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy

g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là:

A. 0,14 B. 0,24 C. 0,0625 D. 0,2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 002