Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Sinh học 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005

70edee1a8e665196aca82e7dd65ca2d5
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 23:16:47 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 15:34:44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 366 | Lượt Download: 0 | File size: 0.042867 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD - ĐT THÁI BÌNH

TrƯ­êng THPT nguyÔn ®øc c¶nh

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN SINH HỌC 10

NĂM HỌC 2018-2019

Thêi gian lµm bµi 50 phót

M· ®Ò 005

C©u 1 :

Loại vi sinh vật được sử dụng trong làm sữa chua là

A.

Vi khuẩn axetic

B.

Nấm men

C.

Vi khuẩn lactic

D.

Nấm hoa cau

C©u 2 :

Khi thực hành, một học sinh thắc mắc: ”Vì sao lọ dưa muối của mình có một lớp váng trắng trên bề mặt nước dưa, khác với những lọ dựa muối của các bạn”. Vậy nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên là:

A.

Vi khuẩn lactic bị ức chế

B.

Vi khuẩn gây thối phát triển

C.

Nấm sợi, nấm men phát triển

D.

Cả A, B và C đúng

C©u 3 :

Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa các chất sau :

- Ống 1 chứa nước + saccarozo 10%.

- Ống 2 chứa nước + saccarozo 10% + 2g bột nấm men. - Ống 3 chứa nước + 2g bột nấm men.

Lắc đều, đậy kín, để 3 – 4 giờ. Ống nghiệm nào xảy ra hiện tượng lên men rượu?

A.

Ống 1

B.

Ống 2

C.

Ống 3

D.

Không ống nào

C©u 4 :

Việc sản xuất tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình

A.

Phân giải polisacarit

B.

Phân giải prôtêin

C.

Lên men rượu

D.

Lên men lactic

C©u 5 :

Trong phân bào nguyên phân, nguyên nhân chủ yếu làm cho tế bào con luôn có bộ NST giống tế bào mẹ là do:

A.

Ở kì sau, các NST tách nhau ra và trượt về hai cực tế bào

B.

NST nhân đôi thành NST kép, sau đó chia cho hai tế bào con

C.

Các kì diễn ra một cách tuần tự và liên tiếp nhau

D.

NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều cho hai tế bào con

C©u 6 :

Trong giảm phân, ở kì sau I và kỳ sau II có đặc điểm giống nhau là:

A.

Các NST đều ở trạng thái kép

B.

Các NST đều ở trạng thái đơn

C.

Sự dãn xoắn của các NST

D.

Sự phân ly của các NST về 2 cực tế bào

C©u 7 :

Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

A.

Quang dị dưỡng

B.

Hoá tự dưỡng

C.

Hoá dị dưỡng

D.

Quang tự dưỡng

C©u 8 :

Bệnh ung thư là 1 ví dụ về

A.

Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể

B.

Chu kì tế bào diễn ra ổn định

C.

Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể

D.

Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi

C©u 9 :

Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.

Giao tử

B.

Tế bào sinh dục chín

C.

Tế bào sinh dưỡng

D.

Tế bào xô ma

C©u 10 :

Có bao nhiêu giải thích đúng khi nói : dạ dày – ruột ở người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật ?

1, Dạ dày và ruột người luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung

2, Dạ dày và ruột người không có sự rút bỏ sinh khối ra bên ngoài

3, Dạ dày và ruột người luôn thải các sản phẩm dị hóa

4, Các vi khuẩn trong dạ dày và ruột không bị chết đi

A.

3

B.

1

C.

4

D.

2

C©u 11 :

Đặc điểm có ở kì giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân là :

A.

Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

B.

Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa

C.

Các nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

D.

Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép

C©u 12 :

Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian?

A.

Pha G1

B.

Pha G2

C.

Pha S

D.

Pha G1và pha G2

C©u 13 :

Ở cải củ 2n =18, một tế bào sinh dục ở vùng chín thực hiện giảm phân. Số NST đơn môi trường cần cung cấp cho quá trình giảm phân là:

A.

18

B.

36

C.

9

D.

16

C©u 14 :

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A.

C6H12O6.

B.

C6H12O6; H2O; ATP

C.

H2O; ATP; O2

D.

C6H12O6.; O2

C©u 15 :

Ở ruồi giấm 2n=8, xét 1 tế bào của loài trải qua 4 lần nguyên phân liên tiếp, số tế bào con sinh ra sau nguyên phân là:

A.

16

B.

10

C.

32

D.

8

C©u 16 :

Ở gà 2n=78, một tế bào sinh tinh thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 lần, các tế bào con tạo ra đều tham gia giảm phân tạo tinh trùng. Số tinh trùng tạo thành trong quá trình giảm phân là :

A.

8

B.

3

C.

32

D.

16

C©u 17 :

Trong các giai đoạn của hô hấp tế bào, giai đoạn giải phóng ra nhiều ATP nhất là:

A.

Chu trình Crep

B.

Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C.

Đường phân.

D.

Đường phân và chu trình Crep

C©u 18 :

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?

A.

Kì đầu II

B.

Kì đầu I

C.

Kì giữa I

D.

Kì sau II

C©u 19 :

Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây Sai?

A.

Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào

B.

Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào

C.

Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân

D.

Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau

C©u 20 :

Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển tốt trên môi trường với thành phần chất được tính theo đơn vị g/l như sau: MgSO4: 0,3 ; CaCl2: 0,2 ; NaCl: 4,5; (NH4)3PO4: 0,2. Môi trường trên gọi là môi trường :

A.

Môi trường tự nhiên

B.

Môi trường tổng hợp

C.

Môi trường nuôi cấy.

D.

Môi trường bán tổng hợp

C©u 21 :

 Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A.

Ánh sáng mặt trời

B.

ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp

C.

ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp

D.

Tất cả các nguồn năng lượng trên

C©u 22 :

Cho các nhận định sau về vi sinh vật:

1.Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, nhìn rõ dưới kính hiển vi

2.Vi sinh vật rất đa dạng nhưng lại có khu phân bố hẹp

3. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực có phân bố rộng

4. Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.

Có bao nhiêu nhận định đúng ?

A.

4

B.

3

C.

1

D.

2

C©u 23 :

Xét tế bào 1 và tế bào 2 có phát biểu sau :

  1. Tế bào 1 và 2 đang ở kì sau nguyên phân

  2. Bộ NST (2n) của loài phát sinh ra tế bào 1 là 2n = 4

  3. Bộ NST trong giao tử của loài phát sinh ra tế bào 2 sẽ có 2 NST

  4. Tổng số NST trong bộ (2n) của 2 loài phát sinh ra tế bào 1 và 2 bằng 12 NST

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A.

4

B.

3

C.

2

D.

1

C©u 24 :

Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?

A.

Lục lạp

B.

Ti thể

C.

Ribôxôm

D.

Không bào

C©u 25 :

Trong kì đầu của quá trình nguyên phân diễn ra các hoạt động chính là:

1. NST nhân đôi, trung thể nhân đôi

2. NST co ngắn và hiện rõ dần

3. Màng nhân phồng lên rồi biến mất

4. Thoi tơ vô sắc bắt đầu hình thành

A.

1, 3, 4

B.

1, 2 , 3, 4

C.

2, 3, 4

D.

1, 2, 3

C©u 26 :

Trong nuôi cấy không liên tục, trình tự các pha là :

A.

Pha tiềm phát -> pha lũy thừa -> pha cân bằng -> pha suy vong

B.

Pha lũy thừa -> pha tiềm phát -> pha suy vong -> pha cân bằng

C.

Pha cân bằng -> pha lũy thừa -> pha tiềm phát -> pha cân bằng

D.

Pha tiềm phát -> pha lũy thừa -> pha suy vong -> pha cân bằng

C©u 27 :

Lên men là quá trình

A.

Chuyển hóa hiếu khí diễn ra trong tế bào chất mà chất cho và chất nhận êlectron là các phân tử hữu cơ

B.

Chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất mà chất cho và chất nhận êlectron là các phân tử vô cơ

C.

Chuyển hóa hiếu khí diễn ra trong tế bào chất mà chất cho và chất nhận êlectron là các phân tử vô cơ

D.

Chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất mà chất cho và chất nhận êlectron là các phân tử hữu cơ

C©u 28 :

Oxi được giải phóng trong

A.

Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

B.

Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

C.

Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. .

D.

Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C©u 29 :

Trong quá trình phân bào, NST phải co xoắn tối đa trước lúc bước vào kì sau. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự co xoắn là:

A.

Giúp NST kép dễ dàng tách ra thành NST đơn

B.

Giúp NST dễ dàng trượt về hai cực của tế bào

C.

Giúp tế bào phân chia thành hai tế bào con

D.

Giúp NST dễ dàng bám lên sợi vô sắc

C©u 30 :

Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:

A.

Không xảy ra sự tự nhân đôi NST

B.

Các NST trong tế bào ở kì sau là 4n đơn

C.

Các NST trong tế bào ở kì giữa là 2n kép

D.

Kết quả từ 1 tế bào tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n kép

C©u 31 :

Ở cà chua 2n =24, xét 5 tế bào của loài đều thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 lần, tổng số nhiễm sắc thể tương đương môi trường cần cung cấp là :

A.

768

B.

960

C.

840

D.

360

C©u 32 :

Ở cà chua 2n = 24, kì sau của giảm phân II, mỗi tế bào có:

A.

24 NST đơn

B.

48 NST đơn

C.

24 NST kép

D.

48 crômatit

C©u 33 :

Trong ống dẫn sinh dục có 10 tế bào sinh dục thực hiện nguyên phân một số lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 2480 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành các giao tử, môi trường nội bào cung cấp thêm 2560 NST đơn. Các giao tử sinh ra thụ tinh với hiệu suất 10% hình thành 128 hợp tử.

Cho những nhận xét sau: 1. Loài là 2n=8

2. Số lần nguyên phân liên tiếp k = 7

3. Cá thể này thuộc giới đực

4. Số thoi vô sắc bị phá vỡ tại vùng chín là 960

Số nhận xét đúng là:

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

C©u 34 :

Gà có 2n=78, vào kì trung gian của quá trình nguyên phân, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số NST trong mỗi tế bào là

A.

156 NST kép

B.

78 NST đơn

C.

78 NST kép

D.

156 NST đơn

C©u 35 :

Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

A.

Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

B.

Thực vật, vi khuẩn lam và tảo

C.

Thực vật và động vật

D.

Thực vật và nấm

C©u 36 :

Hoạt động quan trọng nhất xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân I là:

A.

NST co ngắn cực đại và xếp hai hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo

B.

Mỗi NST kép tách nhau ra thành hai NST đơn, tiến về hai cực tế bào

C.

Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng phân li về hai cực tế bào

D.

Màng tế bào co thắt lại và hình thành hai tế bào mới

C©u 37 :

Sự sinh trưởng của vi sinh vật không thể xét riêng từng cơ thể mà phải xét trên cả một quần thể vì:

A.

Vi sinh vật là những cơ thể đơn bào

B.

Vi sinh vật là một tập đoàn đơn bào

C.

Vi sinh vật là những cơ thể thuộc tế bào nhân sơ

D.

Vi sinh vật có kích thước tế bào nhỏ bé

C©u 38 :

Trong nguyên phân, thứ tự các kì của giai đoạn phân chia nhân là

A.

Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối

B.

Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối

C.

Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau

D.

Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa

C©u 39 :

Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia hoặc để số tế bào của quần thể sinh vật tăng gấp đôi được gọi :

A.

Thời gian tiềm phát

B.

Thời gian sinh trưởng và phát triển

C.

Thời gian của một thế hệ

D.

Thời gian sinh trưởng

C©u 40 :

NST kép tồn tại ở những kì nào sau đây trong quá trình nguyên phân

A.

Kì trung gian, kì đầu, kì giữa

B.

Kì đầu, kì giữa

C.

Kì trung gian, kì đầu

D.

Kì trung gian , kì cuối

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : DE KHAO SAT SINH HOC 10 - CHUAN - 2019

M· ®Ò : 005

01

{ | ) ~

28

{ | } )

02

{ | } )

29

{ ) } ~

03

{ ) } ~

30

) | } ~

04

{ ) } ~

31

{ | ) ~

05

{ | } )

32

) | } ~

06

{ | } )

33

{ | ) ~

07

{ | } )

34

{ | ) ~

08

) | } ~

35

{ ) } ~

09

{ ) } ~

36

{ | ) ~

10

{ | } )

37

{ | } )

11

) | } ~

38

) | } ~

12

{ | ) ~

39

{ | ) ~

13

) | } ~

40

) | } ~

14

) | } ~

15

) | } ~

16

{ | ) ~

17

{ ) } ~

18

{ ) } ~

19

{ | } )

20

{ ) } ~

21

{ | ) ~

22

{ ) } ~

23

{ | ) ~

24

{ ) } ~

25

{ | ) ~

26

) | } ~

27

{ | } )

Mã đề 005- Trang 9