Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Đja lí 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008)

0e0b2032033fd7137a5f3392630961fb
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 23:07:47 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 14:17:26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 307 | Lượt Download: 0 | File size: 0.074752 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN: ĐỊA LÍ

NĂM HỌC 2018 - 2019

Thời gian làm bài: 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

Mã đề: 008

Câu 1: Đất nước có diện tích rừng lớn nhất trên thế giới khoảng hơn 8,1 triệu km2

A. LB Nga. B. Trung Quốc. C. Canada. D. Brazil.

Câu 2:  Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y B. Thị trường tiêu thụ

C. Cơ sở nguồn thức ăn D. Giống gia súc , gia cầm

Câu 3: Trên thế giới các khu vực có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP là

A. Tây Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương B. Tây Âu, Đông Nam Á, Nam Mỹ

C. Đông Á, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương D. Đông Á, Bắc Mỹ, Đông Âu

Câu 4: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Tốc độ vận chuyển. B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình.

Câu 5: Cho bảng số liệu

Sản lượng lương thực và dân số của một số quốc gia trên thế giới năm 2014

Quốc gia

Trung Quốc

Hoa Kì

Ấn Độ

Pháp

Indonexia

Việt Nam

Thế giới

Sản lượng lương thực ( triệu tấn)

557,4

442,9

294,0

56,2

89,9

50,2

2817,3

Dân số

( Triệu người)

1364,3

318,9

1295,3

66,5

254,5

90,7

7625,8

Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân của thế giới là

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp. B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 6:  Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?

A. Vai trò B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng D. Thời gian

Câu 7:  Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm

A. toàn bộ vỏ trái đất. B. vỏ trái đất và tầng khí quyển bên trên.

C. toàn bộ các địa quyển. D. các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.

Câu 8:  Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế?

A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành

B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất

C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước

D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia

Câu 9: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.

Câu 10: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. chất lượng của dịch vụ vận tải. B. khối lượng vận chuyển.

C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyển chở người và hàng hóa.

Câu 11:  Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên

A. tập quán canh tác cổ truyền. B. chuyên môn hóa và thâm canh.

C. công cụ thủ công và sức người. D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Luyện kim    B. Hóa chất    C. Năng lượng    D. Cơ khí

Câu 13:  Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác , công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp khai thác , công nghiệp nặng

C. Công nghiệp khai thác , công nghiệp chế biến D. Công nghiệp chế biến , công nghiệp nhẹ

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn

B. Sản xuât công nghiệp có tính tập trung cao độ

C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng

D. Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ

Câu 15:  Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là

A. sản xuất có tính mùa vụ.

B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ vào sản xuất.

Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào lớn nhất?

A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp

C âu 17: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất các sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013

Năm

Sản phẩm

1950

1960

1990

2003

2010

2013

Than ( triệu tấn)

1 820

2 603

3 387

5 300

6 025

6 859

Dầu mỏ ( triệu tấn)

523

1 052

3 331

3 904

3 615

3 690

Điện ( tỉ kWh)

967

2 304

11 832

14 851

21 268

23 141

Thép ( triệu tấn)

189

346

770

870

1175

1393

Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ cột - đường     B. biểu đồ cột ghép.

C. biểu đồ miền.     D. biểu đồ đường.

Câu 18: Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C. mạng lưới ngành dịch vụ. D. sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 19: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng ảnh hưởng đến

A. sự có mặt của một số loại hình vận tải.

B. lựa chọn loại hình vận tải phù hợp, hướng và cường độ vận chuyển.

C. yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.

D. chi phí vận hành phương tiện lớn.

Câu 20: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?

A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn

C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh

D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động

Câu 21: Nối quy luật ở cột 1 với biểu hiện ở cột 2 cho chính xác nhất?

Cột 1

Cột 2

A. Quy luật đai cao

1. Rừng bị phá dẫn đến đất bị xói mòn

B. Quy luật địa ô

2. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật theo vĩ độ

C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý

3. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật theo độ cao

D. Quy luật địa đới

4. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật theo chiều Đông Tây

A. A-3;B-4;C-1;D-2 B. A-1;B-4;C-3;D-2

C. A-4;B-3;C-2;D-1 D. A-3;B-2;C-1;D-4

Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới?

A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất. B. Gió mùa

C. Gió Mậu Dịch D. Gió Tây Ôn Đới

Câu 23: Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ quyển nào dưới đây?

A. Khí quyển và thủy quyển B. Thủy quyển và thạch quyển

C. Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển D. Thạch quyển và thổ nhưỡng quyển

Câu 24: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào?

A. Đất phù sa ngọt B. Đất feralit đồi núi C. Đất chua phen D. Đất ngập mặn

Câu 25: Trên thế giới có mấy môi trường địa lí cơ bản?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 26: Năm 2017, dân số của Việt Nam là 93,7 triệu dân. Dân số nữ là 47,5 triệu người. Tính cơ cấu dân số theo giới nam và nữ nước ta?

A. 49,3% và 50,7% B. 52,5% và 47,5%

C. 50,7% và 49,3% D. 47,5% và 52,5%

Câu 27: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có cơ cấu 

A. dân số trẻ. B. dân số già. C. dân số trung bình. D. dân số vàng.

Câu 28: Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục trên thế giới, giai đoạn 1950 – 2010

Đơn vị: triệu người

Châu lục

Á

Âu

Đại Dương

Mĩ

Phi

1950

1402

547

13

339

221

2010

4139

736

36

931

1010

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số của các châu lục trên thế giới giai đoạn 1950 – 2010 là

A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền.

Câu 29: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là 

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. gia tăng cơ học.

C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. nhóm dân số trẻ.

Câu 30:  Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2014 là

A. 7257,8 triệu người. B. 7287,8 triệu người.

C. 7169,6 triệu người. D. 7258,9 triệu người.

Câu 31: Nguyên nhân chính làm cho vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt?

A. Đất nghèo dinh dưỡng

B. Không sản xuất được lúa gạo

C. Nghèo khoáng sản

D. Khí hậu khắc nghiệt, không có nước cho sinh hoạt và sản xuất

Câu 32: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Mĩ     B. Châu Âu C. Trung Đông     D. Châu Đại Dương

Câu 33: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiêp thực phẩm B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 34: “Sử dụng ít nhiên liệu, động lực và chi phí vận tải song lại chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố lao động” là đặc điểm của ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiêp thực phẩm B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 35: Trong các khu vực sau, tuổi của đất ở khu vực nào già nhất?

A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt lục địa

C. Ôn đới hải dương D. Cận nhiệt Địa Trung Hải

Câu 36: Sông ngòi của kiểu khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô "?

A. Khí hậu xích đạo B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

C. Khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải

Câu 37:  Sông A–ma–dôn (sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới) nằm ở

A. châu Âu.     B. châu Á.    C. châu Phi.    D. Nam Mĩ.

Câu 38: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày

A. trăng tròn và không trăng. B. trăng tròn và trăng khuyết.

C. trăng khuyết và không trăng. D. trăng khuyết.

Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm của dòng biển?

A. Các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 – 400 Bắc và Nam

B. Các dòng biển nóng phát sinh từ xích đạo

C. Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển đổi chiều theo mùa

D. Hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán cầu Nam theo chiều kim đồng hồ, bán cầu Bắc ngược lại.

Câu 40: Đâu không phải là biện pháp làm tăng độ phì của đất?

A. Có biện pháp canh tác đúng kỹ thuật B. Chống xói mòn rửa trôi 

C. Trồng cây cải tạo đất: cây họ đậu, họ dầu D. Bón nhiều phân hóa học

Trang 4/4 - Mã đề thi 008