Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 Hóa 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 002)

fc21ab23c86011316457dc529b8e4cd3
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 16:34:12 | Được cập nhật: 17 giờ trước (0:10:29) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 199 | Lượt Download: 0 | File size: 0.073502 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN : HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2018 - 2019

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ 002

Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207.

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. Clorua vôi B. Nước clo

C. Nước giaven D. Dung dịch HCl trong nước

Câu 2: Nguyên tố X  có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định sai khi nói về X là:

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron .

B. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .

C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .

D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.

(2). Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(3). Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.

(4). Trong hợp chất, số oxi hóa của oxi luôn là -2.

(5). Ozon là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước nhiều hơn so với khí oxi.

(6). Clorua vôi là một loại muối hỗn tạp.

(7). Có thể đựng dung dịch axit flohiđric trong bình thủy tinh.

(8). SO2, SO3 là những oxit axit.

Số phát biểu không đúng là:

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 4: Công thức hóa học của muối ăn được kết tinh từ nước biển là:

A. MgCl2 B. KCl C. NaCl D. NaF

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau :

    1. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường.

    2. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, nóng, dư.

    3. Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư.

    4. Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH .

Sau các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được sản phẩm có chứa 2 muối là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 6: Nung 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được 41,8 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KCl, K2MnO4, KMnO4, MnO2. Hỗn hợp chất rắn Y tác dụng vừa đủ với 1,6 mol HCl đặc, đun nóng. Thành phần % về khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp X là:

A. 49,17%. B. 65,56%. C. 32,78%. D. 42,86%.

Câu 7: Cho 14,4 gam bột FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 25,4. B. 18,3. C. 32,5. D. 6,72 gam.

Câu 8: Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Ag trong X là:

A. 20,0%. B. 80,0%. C. 73,33%. D. 26,67%.

Câu 9: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3, NaCl tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí Z (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 28,7 B. 43,05 C. 86,1 D. 57,4

Câu 10: Chuẩn bị:

Shape1 - Một bình thủy tinh A đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút

cao su có cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. (bình A)

- Một chậu thuỷ tinh B đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm

vài giọt dung dịch phenolphtalein tạo thành dung dịch màu hồng .

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, hãy cho biết hiện tượng quan sát (chậu B)

được trong thí nghiệm trên?

A. nước ở trong chậu B phun mạnh vào bình A và không mất màu hồng ban đầu

B. nước ở trong chậu B không phun vào bình A nhưng màu của dung dịch trong chậu nhạt dần

C. nước ở trong chậu B phun mạnh vào bình và nước chuyển sang màu xanh

D. nước ở trong chậu B phun mạnh vào bình A và mất màu hồng ban đầu

Câu 11: Cho 3 lít Cl2 phản ứng với 2 lít H2; hiệu suất phản ứng đạt 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

A. 28% B. 64% C. 60% D. 8%

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất:

A. SO2 là chất oxi hóa. B. Clo là chất khử. C. Clo là chất bị khử . D. H2O là chất oxi hóa.

Câu 13: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, Cl2 lần lượt là :

A. +1, -1, 0. B. -1, +1, 0. C. 0, -1, +1. D. -1, 0, +1.

Câu 14: Cho m gam một kim loại X tác dụng vừa hết với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp gồm Cl2 và O2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27,7. Sau phản ứng thu được 18,3 gam chất rắn gồm oxit và muối clorua. X là:

A. Zn B. Cu C. Al D. Fe

Câu 15: Chia 118,08 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau.

- Phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 115,69 gam muối khan.

- Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch Y là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 126,44 gam muối khan.

Số mol của HCl trong dung dịch Y là:

A. 0,9 mol B. 1,20 mol C. 0,60 mol D. 1,80 mol

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố A là 8. Đơn chất A tác dụng với đơn chất B thu được chất X. Hòa tan 6,165 gam X.nH2O vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 15,3 gam AgNO3. Giá trị của n là:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là:

A. ns2 np3. B. ns2 np5. C. ns2 np6. D. ns2 np4.

Câu 18: Sục khí Cl2 dư vào dung dịch muối NaBr thu được muối NaCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 0,89 gam. Số mol Cl2 đã tham gia phản ứng là:

A. 0,005 mol. B. 0,01 mol. C. 0,02 mol. D. 0,04 mol.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Al + O2 B. CH4 + O2 C. H2S + O2 D. Cl2 + O2

Câu 20: Cho các phản ứng sau:

(1). O3 + Ag (2). F2 + H2O

(3). FeS + HCl (4). SO2 + dd H2S

(5). SO2 + Br2 + H2O (6). FeS2 + O2

Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 21: Lưu huỳnh không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. S + H2 H2S B. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O

C. S + O2 SO2 D. S + 6HNO3 (đ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 22: Có các chất khí: Cl2, SO2, SO3, HCl. Số chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 23: Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là:

A. không có hiện tượng B. dung dịch chuyển sang màu xanh đặc trưng

C. có kết tủa màu trắng D. dung dịch chuyển sang màu vàng

Câu 24: Cho 2,24 lit halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:

A. flo. B. brom. C. clo. D. iot.

Câu 25: Muối NaClO có tên là:

A. natri hipoclorit B. natri hipocloric C. natri hipoclorơ D. natri hipoclorat

Câu 26: Cho các phản ứng:

(a). Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O

(b). Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

(c). Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.

(d). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

(e). SO3 + H2­O → H2SO4

Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử?

A. 4. B. 3 C. 2 D. 1

Câu 27: Trung hòa 100ml dung dịch HX ( X là nguyên tố Halogen) nồng độ nồng độ 1M bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 11,9 gam muối . Dung dịch axit ở trên là dung dịch:

A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr.

Câu 28: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 160 B. 240 C. 80 D. 320

Câu 29: Cho 27,7 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 16,24 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định thành phần phần trăm khối lượng Zn trong 27,7 gam hỗn hợp X.

A. 47,79% B. 35,2%. C. 25,0%. D. 20,0%.

Câu 30: Chất nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh?

A. AgBr. B. NaBr. C. AgCl. D. HBr.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Để đốt cháy hoàn toàn V lít khí CH4 cần vừa đủ 4,48 lít hỗn hợp X . Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là:

A. 2,52 B. 4,48 C. 5,04 D. 2,24

Câu 32: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2

C. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 D. 2NaCl 2Na + Cl2

Câu 33: Để loại bỏ hơi nước có lẫn trong khí Cl2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua:

A. dung dịch NaOH đặc B. dung dịch NaCl đặc

C. dung dịch Ca(OH)2 D. H2SO4 đậm đặc

Câu 34: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa:

A. H2S B. SO2 C. F2 D. Cl2

Câu 35: Phân tử nào sau đây liên kết ion?

A. HCl. B. KCl. C. NH3. D. O2.

Câu 36: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:

A. 70% hoặc 30% B. 30% C. 15% D. 15% hoặc 85%

Câu 37: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường khi đun nóng có tính thăng hoa ?

A. clo. B. flo. C. iot. D. brom.

Câu 38: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối?

A. Fe, Zn B. Al, Cu C. Al, Fe D. Mg, Al

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong khí Cl2 (dư), thu được 33,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 10,88 gam X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 7,168 lít B. 5,376 lít C. 1,792 lít D. 3,584 lít

Câu 40: Trong các axit halogenhiđric, chất có tính axit mạnh nhất là:

A. HBr B. HCl C. HI D. HF

Trang 4/4 – Mã đề 002