Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 Địa lí 12, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 004)

8df9f60b0ddbed983175c0941c200e1d
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 15:59:45 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 10:25:29 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 307 | Lượt Download: 2 | File size: 0.228864 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 MÔN: ĐỊA LÍ 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 50 phút. Mà ĐỀ: 004 Chọn đáp án đúng nhất trả lời các câu hỏi dưới đây: C©u 1 : Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa hằng năm vào mùa nước lũ là: A. Vùng trong đê. B. Các ô trũng ngập nước. C. Rìa phía tây và tây bắc. D. Vùng ngoài đê. C©u 2 : Nha Trang và Đà Lạt cùng nằm trên 1 vĩ tuyến, song Nha Trang nằm sát biển (độ cao 0m) Đà Lạt lại cao 1500 m so với mặt nước biển. Khi Nha trang 280C thì Đà Lạt sẽ có nhiệt độ: A. 190C. C. 250C. B. 160C. D. 200C. C©u 3 : Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nào sau đây: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận xích đạo gió mùa. C. Ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa. C©u 4 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò ngành giao thông vận tải: A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. Giúp cho quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường, hoạt động đi lại của nhân dân được thuận tiện. D. Tăng cường sức mạnh quốc phòng. C. Tạo mối liên hệ kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các vùng, các địa phương. C©u 5 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam, hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng Bộ. bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Nguyên. Hồng. C©u 6 : Địa phương nào sau đây có biên độ nhiệt trong năm lớn nhất? A. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. D. Huế. C©u 7 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam, các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là: A. Trung Quốc, Campuchia, Lào. B. Lào, Trung Quốc, Campuchia. C. Lào, Campuchia, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C©u 8 : Các hệ sinh thái cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao nào? A. Từ 1600-1700m đến 2000m. B. Từ 2000m đến 2600m. C. Từ 600-700m đến 1600-1700m. D. Từ 2600m trở lên. C©u 9 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là: A. Ôxit ti tan. C. Cát. B. Than đá. D. Dầu khí. C©u 10 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam cho biết thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là: A. Thung lũng sông Hồng. B. Thung lũng sông Đà. C. Thung lũng sông Chảy. D. Thung lũng sông Gâm. Trang 1/4 - Mã đề 004 Dựa bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm. (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 1996 2005 2010 2013 Nhà nước 74,2 249,1 567,1 891,7 Ngoài Nhà nước 37,5 308,9 1150,9 1834,9 Khu vực có vốn đầu tư 39,6 433,1 1245,5 2742,6 nước ngoài Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013 là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ hình tròn (bán kính bằng nhau). C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ hình tròn (bán kính khác nhau). C©u 11 : C©u 12 : Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C©u 13 : Ý nào dưới đây chưa đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước ta? A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc B. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ. thủy sản. C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển. D. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C©u 14 : Khu vực Đông Nam Á bao gồm A. 12 Quốc gia. C. 10 quốc gia. B. 11 quốc gia. D. 15 quốc gia. C©u 15 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam cho biết đường bờ biển của nước ta dài 3260 km chạy từ A. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau. B. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang. C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang. D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau. C©u 16 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do: A. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu B. Có năng suất lúa cao hơn. đời hơn. C. Có trình độ thâm canh cao hơn. D. Có diện tích trồng cây lương thực lớn. C©u 17 : Để thực hiện giao thông Bắc - Nam bằng đường ô tô, ngoài quốc lộ 1 còn có: Đường Hồ Chí C. Đường số 6. Minh. C©u 18 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do: A. Đường số 5. B. D. Đường số 2. A. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao B. Đời sống vật chất của người lao động động. tăng. C. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập D. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, quốc tế. giáo dục, y tế. C©u 19 : Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh bị, công nghệ. hoạt. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công D. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nghiệp trọng điểm. nặng. C©u 20 : Dựa vào át lát Việt nam trang 25 (Du lịch) cho biết một trong các địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng của nước ta là: Trang 2/4 - Mã đề 004 Phong Nha - Kẻ C. Hồ Ba Bể. D. Vịnh Hạ Long. Bàng. C©u 21 : Dựa vào át lát trang 24 (Ngoại thương 2007) cho biết thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là: A. Hoa Kì. C. Nhật Bản. B. Trung Quốc. D. Xingapo. C©u 22 : Tên biểu đồ đúng thể hiện hoạt động ngoại thương của Trung Quốc: A. Di tích Mỹ Sơn. B. A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị B. Biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu xuất xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. năm. C. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu D. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các của Trung Quốc qua các năm. năm. C©u 23 : Dựa vào át lát Việt Nam cho biết: Địa hình với 4 cánh cung mở rộng về phía bắc và phía đông, hội tụ ở dãy núi Tam Đảo là đặc điểm địa hình vùng núi A. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. C©u 24 : Một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là: A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản. D. Công nghiệp sành sứ và thủy tinh. C©u 25 : Ngư trường nào dưới đây không được xác định là ngư trường trọng điểm? A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Hải Phòng – Quảng Ninh. C. Thanh Hóa – Nghệ An. D. Cà Mau – Kiên Giang. C©u 26 : Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. C©u 27 : Các nước Đông Nam Á lục địa nằm trên A. quần đảo Mã Lai. B. bán đảo Trung Ấn. C. bán đảo A ráp. D. bán đảo Đông Dương. C©u 28 : Đặc điểm đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta: A. Tỉ lệ dân thành thị giảm. B. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. D. Trình độ đô thị hóa thấp. Trang 3/4 - Mã đề 004 C©u 29 : Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm . (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 1995 2000 2010 2014 Cây công nghiệp hàng năm 716,7 778,1 779,6 711,1 Cây công nghiệp lâu năm 902,3 1451,3 2010,5 2133,5 So với năm 1995, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2014 của nước ta A. tăng 1225,6 nghìn ha. B. tăng 1231,2 nghìn ha. C. giảm 5,6 nghìn ha. D. không tăng. C©u 30 : Dựa vào át lát Việt Nam trang 20 cho biết vùng có hoạt động nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh là: A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông sông Hồng. Nam Bộ. C©u 31 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông D. Chất lượng lao động ngày càng được đảo. nâng lên. C©u 32 : Về cơ bản nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp: A. Cận xích đạo. C. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C©u 33 : Ý nào không phải đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta: D. Cận nhiệt. A. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. C. Tương đối đa dạng. B. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới. C©u 34 : Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 21 (Công nghiệp chung) cho biết: Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở A. Đồng Bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C©u 35 : Cho biểu đồ : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất Trang 4/4 - Mã đề 004 khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và công nghiệp tăng. khoáng sản giảm. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khác có xu hướng giảm. khoáng sản luôn lớn nhất. C©u 36 : Căn cứ át lát địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên: A. Cà phê. C. Cao su. B. Đậu tương. D. Thuốc lá. C©u 37 : Sự khác nhau về khí hậu giữa Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn ở nước ta biểu hiện sự phân hóa thiên nhiên theo A. Đông – Tây. C. độ cao địa hình. B. vĩ tuyến. D. Bắc – Nam. C©u 38 : "Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai" thể hiện nội dung của mối quan hệ hợp tác giữa A. Việt Nam – Trung Quốc. B. Việt Nam - Lào. C. Việt Nam - Nhật Bản. D. Việt Nam - Liên Bang Nga. C©u 39 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam trang 26 cho biết số lượng các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là: A. 3. C. 4. B. 5. D. 6. C©u 40 : Biện pháp nào dưới đây không sử dụng để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta? A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc B. Quy định về việc khai thác. gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. thiên nhiên. --------------------Hết------------------ Trang 5/4 - Mã đề 004 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) §Ò sè : 004 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 6/4 - Mã đề 004 Trang 7/4 - Mã đề 004