Đề học kì 1 Tin học lớp 3 trường TH Sơn Thủy năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 14:07:49 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 18:08:03 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.321024 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
NHÓM 1 – ĐỀ TIN HỌC K3 CUỐI KỲ 1
MA TRẬN NỘI DUNG
Nội dung kiến thức |
Mức độ 1 (Nhận biết) |
Mức độ 2 (Thông hiểu) |
Mức độ 3 (Vận dụng thấp) |
Mức độ 4 (Vận dụng cao) |
1. Các dạng thông tin cơ bản |
NDl.Mứcl.x |
- HS phân biệt được các dạng thông tin khác nhau trong những tình huống cụ thể ND1.Mức2.x |
|
|
2. Các bộ phận của máy tính điện tử |
- HS kể ra được các bộ phận của máy tính và chức năng tương ứng của chúng ND2.Mức1.x |
- HS phân biệt được và chỉ ra các bộ phận của máy tính và chức năng của chúng trong các tình huống cụ thể (trong một số máy tính khác nhau) ND2.Mức2.x |
ND2.Mức3.x |
- HS tự thực hiện được các thao tác sử dụng bàn phím, chuột theo nhu cầu bản thân. ND2.Mức4.x |
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống |
- HS kể ra được ví dụ máy móc được dùng trong gia đình có chứa thiết bị có bộ xử lí giống máy |
- HS dựa vào các ví dụ cụ thể để giải thích được các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin, |
- HS sử dụng được máy tính để thực hiện một số công việc đơn giản: gõ văn bản, chơi trò |
|
|
tính
|
mang lại lợi ích to lớn cho con người ND3.Mức2.x |
chơi hỗ trợ học tập ND3.Mức3.x |
|
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón |
|
- HS nhận ra và phân biệt được các phím cần gõ thuộc hàng phím cơ sở nào ND4.Mức2.x |
- HS gõ được theo một dãy chữ thuộc một hoặc một số hàng phím của khu vực bàn phím chính nhất định ND4.Mức3.x |
- HS gõ được theo một đoạn văn bản hoặc những bài thơ, bài văn đã học bằng cách sử dụng nhiều hàng phím trên khu vực bàn phím chính khác nhau (không cần có dấu tiếng Việt) ND4.Mức4.x |
5. Các thao tác sử dụng chuột máy tính |
- HS thực hiện việc khởi động và kết thúc trò chơi ND5.Mức1.x |
- HS phân biệt được tác dụng khác nhau của các thao tác với chuột (di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột) ND5.Mức2.x |
ND5.Mức3.x |
- HS sử dụng được chuột để phục vụ nhu cầu sử dụng máy tính của bản thân, ví dụ như chạy thực hiện và thao tác với các chương trình trò chơi học tập ND5.Mức4.x |
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình |
- HS nhận diện được biểu tượng của phần mềm Paint và các thành phần trên giao |
|
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình quen thuộc hoặc tô theo |
- HS thực hiện được việc tô màu cho các hình mới, hoặc tô theo yêu |
|
diện phần mềm - HS nhận diện được công cụ chọn màu nét vẽ và màu nền trong hộp màu ND6.Mức1.x |
các bước tô màu theo màu nền ND6.Mức2.x |
hướng dẫn đối với các hình đã cho ND6.Mức3.x |
cầu, hoặc tô theo trí tưởng tượng của bản thân. ND6.Mức4.x |
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong |
- HS nhận diện được công cụ vẽ đoạn thẳng và đường cong. ND7.Mức1.x |
- HS trình bày được các bước để vẽ được đoạn thẳng và đường cong ND7.Mức2.x |
- HS sử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình quen thuộc hoặc vẽ theo hướng dẫn đối với các hình đã cho ND7.Mức3.x |
- HS sử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình mới, hoặc vẽ theo yêu cầu, hoặc vẽ theo trí tưởng tượng. ND7.Mức4.x |
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ |
- HS nhận diện được công cụ chọn hình vẽ, tẩy xóa ND8.Mức1.x |
- HS trình bày được các bước để chỉnh sửa hình vẽ bằng các công cụ tẩy xóa ND8.Mức2.x |
- HS chọn được một vùng hình vẽ cần chỉnh sửa và chỉnh sửa được hình bằng các công cụ tẩy, xóa một vùng của hình vẽ. ND8.Mức3.x |
|
MA TRẬN ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1 |
|||||||||||
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Các dạng thông tin cơ bản |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bộ phận của máy tính điện tử |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
5% |
|
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
5% |
|
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón |
Số câu |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
3 |
3 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
3,0 |
4,0 |
40% |
|
5. Các thao tác sử dụng được chuột máy tính |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
5% |
|
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
3,5 |
35% |
|
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
1,0% |
|
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
10 |
|
Số điểm |
1,0 |
0 |
2,5 |
0 |
0,5 |
0 |
0 |
6,0 |
10 |
100% |
|
Tỷ lệ % |
10% |
0% |
25% |
0% |
5% |
0% |
0% |
60% |
100% |
|
|
|
Tỷ lệ theo mức |
10% |
25% |
5% |
60% |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lí thuyết (10') |
8 |
4 |
40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành (25') |
2 |
6 |
60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD & ĐT LỆ THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường Tiểu học Sơn Thủy MÔN TIN HỌC – QUYỂN 1(LỚP 3)
Năm học: 2017-2018
Họ và tên:....................................... Thời gian: 40 phút
.Lớp:..............................
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. |
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (15 phút) (4 điểm) Đề A.
C
3……………….
1……………….
2…..…………...
4……………….
Câu 2: (ND3.Mức 1.1 - 0,5 đ) Em có thể làm những việc gì trên máy tính?
A. Học làm toán, học vẽ B. Liên lạc với bạn bè
C. Chơi trò chơi D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: (ND4.Mức 2.1 - 0,5 đ) Hai phím có gai là hai phím nào sau đây:
A. Phím F và J B. Phím F và G C. Phím H và J
Câu 4: (ND4.Mức 2.2 - 0,5 đ) Các phím Q W E R là các phím thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím cơ sở. B. Hàng phím trên C. Hàng phím dưới
Câu 5: (ND5.Mức 2.1 - 0,5 đ) Nháy đúp chuột là thao tác nào sau đây:
A. Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng
B. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay
C. Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp
D. Nhấn và giữ nút trái của chuột.
Câu 6: (ND6.Mức 1.1 - 0,5 đ) Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của phần mềm học vẽ Paint?
A. B. . C. D.
Câu 7: (ND7.Mức 1.1-0,5đ) Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 8: (ND7.Mức 3.1 - 0,5đ) Em hãy sắp xếp các bước thực hiện tô màu sao cho đúng?
A. Chọn công cụ tô màu trong hộp công cụ.
B. Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.
C. Nháy chuột chọn màu tô.
Trả lời: 1 - ..... 2 - …... 3 - …..
II. PHẦN THỰC HÀNH : (25 phút) (6 điểm)
Câu 1: (ND4.Mức 4.1 - 3,0 đ) Em hãy mở phần mềm soạn thảo Word, vận dụng quy tắc gõ 10 ngón gõ khổ thơ sau:
On troi mua nang phai thi
Noi thi bua can, noi thi cay sau.
Cong lenh chang quan bao lau
Câu 2. (ND7.Mức 4.1-3,0đ) Sử dụng công cụ đường thẳng vẽ và tô màu cho hình theo mẫu sau.
PHÒNG GD & ĐT LỆ THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường Tiểu học Sơn Thủy MÔN TIN HỌC – QUYỂN 1(LỚP 3)
Năm học: 2017-2018
Họ và tên:....................................... Thời gian: 40 phút
.Lớp:..............................
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. |
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (15 phút) (4 điểm) Đề B.
C
3……………….
1……………….
2…..…………...
4……………….
Câu 2: (ND3.Mức 1.1 - 0,5 đ) Em có thể làm những việc gì trên máy tính?
A. Học làm toán, học vẽ B. Liên lạc với bạn bè
C. Chơi trò chơi D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: (ND4.Mức 2.1 – 0,5 đ) Hai phím có gai là hai phím nào sau đây:
A. Phím F và G B. Phím F và J C. Phím H và J
Câu 4: (ND4.Mức 2.2 - 0,5 đ) Các phím A S D F là các phím thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím cơ sở. B. Hàng phím trên C. Hàng phím dưới
Câu 5: (ND5.Mức 2.2 - 0,5 đ) Nháy chuột là thao tác nào sau đây:
A. Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng
B. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay
C. Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp
D. Nhấn và giữ nút trái của chuột.
Câu 6: (ND6.Mức 1.1 - 0,5 đ) Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo Word?
A. B. . C. D.
Câu 7: (ND7.Mức 1.1-0,5đ) Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 8: (ND7.Mức 3.1 - 0,5đ) Em hãy sắp xếp các bước thực hiện tô màu sao cho đúng?
A. Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.
B. Chọn công cụ tô màu trong hộp công cụ.
C. Nháy chuột chọn màu tô.
Trả lời: 1 - ..... 2 - …... 3 - …..
II. PHẦN THỰC HÀNH : (25 phút) (6 điểm)
Câu 1: (ND4.Mức 4.1 - 3,0 đ) Em hãy mở phần mềm soạn thảo Word, vận dụng quy tắc gõ 10 ngón gõ khổ thơ sau:
On troi mua nang phai thi
Noi thi bua can, noi thi cay sau.
Cong lenh chang quan bao lau
Câu 2. (ND7.Mức 4.1-3,0 đ) Sử dụng công cụ đường thẳng vẽ và tô màu cho hình theo mẫu sau.