Đề học kì 1 Tin 3 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 6 2022 lúc 19:55:16 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 2:31:29 | IP: 14.254.106.22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.159993 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 3
A.ĐỀ BÀI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Thời gian làm bài trắc nghiệm 20 phút
Câu 1: Máy tính để bàn có các bộ phận chính nào?
Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột máy tính.
Màn hình, thân máy, bàn phím.
Thân máy, bàn phím, chuột máy tính.
Thân máy, bàn phím, chuột máy tính, ổ cắm.
Câu 2: Các thao tác sử dụng chuột?
Di chuyển, nháy chuột, nháy nút phải, kéo thả chuột.
Di chuyển, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút phải, kéo thả chuột.
Di chuyển, nháy chuột, nháy nút trái, nháy nút phải.
Nháy chuột, nháy nút trái, nháy nút phải, kéo thả chuột.
Câu 3: Khi vẽ, để quay lại thao tác trước đó, em nhấn tổ hợp phím nào?
a.Ctrl + V b. Ctrl + N c.Ctrl + Z d. Ctrl + Y
Câu 4: Khi vẽ hình tròn, hình vuông, đường thẳng đứng em cần nhấn giữ phím nào trong lúc kéo thả chuột?
a.PhímCtrl . b. Phím Enter. c. Phím Alt d. Phím Shift.
Câu 5: Trong các biểu tượng sau biểu tượng nào không phải trình duyệt Web?
a. | b. | c. | d. |
---|
Câu 6: Điền tên công cụ vào ô trống trong bảng sau:
Công cụ | Tên công cụ |
---|---|
..................................................................................... | |
..................................................................................... | |
..................................................................................... | |
..................................................................................... |
Câu 7: Thư mục(TM) không có gì ở bên trong,gọi là….?
a. TM không b. TM lép c. TM rỗng d. TM tép
Câu 8: Hãy nối cột A với cột B để được đáp án đúng?
Cột A | Nối | Cột B |
---|---|---|
|
a- |
|
|
b- |
|
|
c- |
|
|
d- |
|
II. PHẦN THỰC HÀNH(6 điểm)
Thời gian làm bài thực hành 20 phút
Đề bài: Các em hãy mở phần mềm paint trong máy tính, sử dụng các công cụ đã học và vẽ theo mẫu
Đặt tên cho bức tranh là: Ngoi nha rồi lưu vào thư mục trên máy tính.
B.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(20 phút):4 điểm
Câu 1,2,3,4,5 mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | C | D | C | C |
Câu 6: Viết đúng 0,5 điểm
Đường cong
Bút chì
Tẩy
Tô màu
Câu 8: Nối đúng 0,5 điểm
a-1; b-3; c-4; d-2
II. PHẦN THỰC HÀNH(20 phút): 6 điểm
- Mở phần mềm (1điểm)
- Sử dụng đúng công cụ vẽ đúng theo mẫu(3 điểm)
- Tô màu đúng mẫu (1 điểm)
- Lưu bài đúng (1 điểm)
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1.Kiến thức cơ bản về máy tính | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
2. Các bộ phận máy tính để bàn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||||
3. Thư mục | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
4. Các công cụ trong phần mềm paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
5. Kỹ năng sử dụng công cụ để vẽ tranh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 3.0 | 3.0 | 30% | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 10 | |
Số điểm | 1.5 | - | 2.0 | - | 0.5 | 3.0 | - | 3.0 | 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 15% | 0% | 20% | 0% | 5% | 30% | 0% | 30% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 15% | 20% | 35% | 30% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
---|---|---|---|
Lí thuyết (15') | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (20') | 2 | 6 | 60% |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 4
A.ĐỀ BÀI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Thời gian làm bài trắc nghiệm 20 phút
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của thư mục?
a | b | c | d |
---|
Câu 2: Hình bên thư mục nào đang mở?
a. KHOI LOP 4
b. LOP 4.1
c. TO 1
d. TO 2
Câu 3: Tổ hợp phím nào dùng để thực hiện thao tác sao chép (Copy) thư mục (hoặc tệp tin)?
a. Ctrl + V. b. Ctrl + A. c. Ctrl + C. d. Ctrl + O.
Câu 4: Thiết bị nào dùng để đưa tín hiệu vào máy tính?
a. Thân máy, loa, bàn phím. b. Thân máy, màn hình, chuột máy tính.
c. Bàn phím, chuột máy tính. d. Thân máy, màn hình.
Câu 5: Đâu là thiết bị lưu trữ ngoài
a.USB b. Ổ đĩa CD c.Ổ đĩa ngoài D.Tất cả a,b,c
Câu 6: Trong các chương trình sau, chương trình nào là trình duyệt web:
Cốccốc b. Chrome c.Internet Explorer d. Cả 03 đúng
Câu 7: Trong phần mềm Word, để tạo bảng em sẽ:
a.Chọn thẻ Insert sau đó chọn Table b.Chọn thẻ Insert sau đó chọn Picture
c.Chọn thẻ Home sau đó chọn Table d.Chọn thẻ Home sau đó chọn Picture
Câu 8: Nối cột A với cột B sao cho đúng ?
A | B |
---|---|
Sao chép màu Tô màu Sao chép Xoay hình Độ dày đường viền Viết chữ lên hình |
II. PHẦN THỰC HÀNH(6 điểm)
Thời gian làm bài thực hành 20 phút
Đề bài:
Câu 1(2 điểm): Khởi động phần mềm Paint, vẽ hình cột đèn giao thông theo mẫu sau rồi lưu tên là câu 1 vào thư mục lớp mình ở ổ D
Câu 2(4 điểm):Khởi động phần mềm Microsoft Word 2007 soạn thảo văn bản sau với font chữ TimeNewRoman, cỡ chữ 14. Chèn hình cột đèn giao thông ở câu 1 vào bài.Lưu bài tên là câu 2 vào thư mục lớp mình ở ổ D.
Đèn giao thông
Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
Ba đèn tín hiệu an toàn giao thông
Đi đường bé nhớ nghe không!
Đèn xanh tín hiệu đã thông đường rồi
Đèn vàng chậm lại dừng thôi
Đèn đỏ dừng lại, kẻo rồi tông nhau
Bé ngoan, bé giỏi thuộc lâu
Xanh đi, đèn đỏ dừng mau đúng rồi
B.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(20 phút):4 điểm
Câu 1,2,3,4,5 mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | C | D | C | C |
Câu 6: Viết đúng 0,5 điểm
Đường cong
Bút chì
Tẩy
Tô màu
Câu 8: Nối đúng 0,5 điểm
a-1; b-3; c-4; d-2
II. PHẦN THỰC HÀNH(20 phút): 6 điểm
Câu 1(2 điểm):
- Mở phần mềm (0.5điểm)
- Sử dụng đúng công cụ vẽ đúng theo mẫu(1 điểm)
- Lưu bài đúng (0.5 điểm)
Câu 2(4 điểm):
- Mở phần mềm (0.5 điểm)
- Trình bày văn bản đúng (2.5 điểm)
- Chèn hình đúng (0.5 điểm)
- Lưu bài đúng (0.5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 1 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1.Kiến thức cơ bản về máy tính | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
2. Các bộ phận máy tính để bàn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||||
3. Thư mục | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
4. Các công cụ trong phần mềm paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
5. Kỹ năng sử dụng công cụ để vẽ tranh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 3.0 | 3.0 | 30% | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 10 | |
Số điểm | 1.5 | - | 2.0 | - | 0.5 | 3.0 | - | 3.0 | 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 15% | 0% | 20% | 0% | 5% | 30% | 0% | 30% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 15% | 20% | 35% | 30% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
---|---|---|---|
Lí thuyết (15') | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (20') | 2 | 6 | 60% |