Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi môn sinh học lớp 11 (2)

9c18c67236be8ffd2fa11346750e2841
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 11 2018 lúc 3:22:52 | Được cập nhật: 17 giờ trước (0:58:09) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KI TRA KH SÁT NĂM 2017-2018Ề Môn: Sinh 11.ọ Th gian: 45 phút. 1. I. Tr nghi (6 đi m): Hãy ch câu tr đúng nh trong các câu sau:ắ ấCâu 1: đi tu hoàn kín so tu hoàn là:Ư A. Máu ch trong ng ch áp cao ho trung bình, máu ch nhanh, máu đi ướ ảxa, các quan nhanh. B. Máu đi tim đi thông liên trong nh kín, ng nh, qua mao ch, tĩnh ạm nh và sau đó tim.ạ C. Máu trao ch qua thành mao ch. D. Máu tr ch mô. ịCâu 2: nghĩa tu hoàn máu là: A. cung các ch dinh ng, ôxi cho bào ho ng, ng th các ch th th ưỡ ởth và ph i…ậ cung các ch glucôz ôxi, khí cácbôníc CO2) cho bào ho ng, ng th các ưch th th th ph chuy các ch ph này ph khác. hút và máu trong ch máu.ẩ ạCâu 3: Cân ng môi là A. duy trì ng glucôz trong máu ng 0,1%. ườ B. duy trì thân nhi ng 36,7 C. ườ C. duy trì pH trong máu ng kho ng 7,35 7,45. ườ D. duy trì nh môi tr ng trong th .ự ườ ểCâu 4: ph đi khi tham gia ch duy trì cân ng môi là A. trung ng th kinh, tuy ti t. B.c quan th ươ C. th th .các quan nh th n, gan ,m ch máu, tim, ạph ...ổCâu 5: Sau khi ch ho lao ng ng, ng glucôz trong máu gi xu ng kích thích ốtuy ti ra hooc môn nào sau đây bi glicôzen thành glucôz A. Renin. B. Glucagôn. Insulin. D. Anđôstêrôn. Câu 6: Dây leo qu quanh nh ng cây lên cao ng nhi i, là qu ươ ảc :ủ A. ng sáng. B. ng tr ng âm. C. ng ti xúc. D. ng ng. ướ ướ ướ ướ ươCâu 7: Khi thân cây cong phía ngu sáng thì cây cong ng i. ng ượ ướ ốcong là ượ A. ng ng ng. B. ng ng âm. C. ng sáng ng. D. ng sáng âm. ướ ươ ướ ướ ươ ướCâu 8: Vai trò ng ng ng th th làủ ậA. thích nghi đa ng th th môi tr ng bi và phát tri n. ườ ểB. giúp cây thích nghi th ánh sáng cho quang p.ớ ợC. giúp cây thích nghi thay nhi môi tr ng.ớ ườD. giúp cây dàng phát tán kh i. ơCâu ng cây ng vó là A. ng ng tr ng. B. ng ng ti xúc và hóa ng ng.Ứ ươ C. ng ng th ng. D. th ng ng. ươ ộCâu 10: ng nào sau đây ng có tham gia th kinh ng ?ộ ướ A. Giun p. B. a. C. Côn trùng. D. Th c.ẹ ứCâu 11: Khi ch tay vào gai nh n, ta có ph ng tay i. ph ti nh kích thích ậc ph ng trên làủ A. th quan tay. B. ng. C. tay. D. gai nh n. ọCâu 12: th kinh ng chu ch có th tr khi kích thích vì:ệ ịA. Đi th ch ho ng bào th kinh kích thích.ệ ịB. ch th kinh đi khi vùng vùng xác nh th .ỗ ểC. Xung th kinh lan truy ng n. ắD. Năng ng cung cho ho ng ít.ượ ộCâu 13: Khi bào th kinh kích thích đi th ngh bi thành đi th ho ng ộĐi th ho ng giai đo theo th là:ệ A. phân tái phân c. B. phân tái phân c.ấ C. phân tái phân c. D. tái phân phân c.ả ựCâu 14: Trên th kinh có bao miêlin, xung th kinh lan truy A. liên vùng này sang vùng khác bên. B. liên bao miêlin sang bao miêlin khác. C. theo cách nh cóc eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. D. theo cách nh cóc bao miêlin này sang bao miêlin khác. ừCâu 15: Xi náp là di ti xúc gi A. bào bào B. bào tuy bào tuy n. C. bào bào ếtuy n.ế D. bào th kinh bào th kinh, gi bào th kinh bào khác bào bào ếtuy n)ếCâu 16: Khi các bóng xi náp các ch trung gian hóa gi phóng vàoị ượ A. ch mô. B. ch bào. C. khe xi náp. D. màng tr xi náp. ướCâu 17: tính sinh là gìậ ẩA. tính di truy tr ng cho loài.ậ ượ ưB. tính hình thành trong quá trình ng do p.ậ ượ ậC. tính hình thành do bàn giao gi các cá th cùng loàiậ ượ ểD. tính hình thành do rút kinh nghi trong quá trình ng. ượ ốCâu 18: Nh chăng là ướ A. tính sinh. B. tính C. tính p. D. ph có đi ki n. ượ ệCâu 19: Tinh tinh bi cách các thùng ch ng lên nhau chu trên cao. Đây là ộví hình th pụ A. quen nh n. B. đi ki hóa đáp ng. C. khôn. D. đi ki hóa hành ng. ộCâu 20: Cho các li sau:ữ 1. Chim công th ng nh múa và khoe lông mình quy rũ chim cái ườ ặđôi. 2. li ngăn sông, su cá. 3. Chó sói, ng theo đàn. 4. vào mùa sinh n, húc nhau, con th ng tr giao ph cái.ả ươ ươ 5. Nhi loài cá bi cá trích, cá mòi) vào sông tr ng, sau đó quay bi n.ề Ph ng án ươ đúng trong tính sinh ng là:ậ A. 1, 4. B. 1,2,5. C. 2,4. D. 2,3,5 .Câu 21: Cho các lo tính sau đây ng lo tính nào mang tính sinh? 1. Nh chăng 2. tính săn đu 3. Gà tr ng 4. tính sinh chim 5.T tính tr n, nai. ươ Ph ng án đúng là: ươ A. 1, 2, 4. B. 1,2,3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 22: Mô phân sinh nh có A. ch nh, ch nách, nh B. ch nh, cu lá, thân cây.ồ C. nh lá, đài hoa, tràng hoa. D. thân, lá. ễCâu 23: ng nào sau đây hô ng mangộ A. Ru khoang, côn trùng. B. Côn trùng. C. Giun tròn, giun t. D. Tôm ,cua, cá. ấCâu 24: ng trên có ph không ng vì ượ ướ ướ A. không có ôxi phân B. tràn vào ng khí nên không thông không ướ ướ ườ ưkhí. C. không th hi ng tác hô p. D. không hô môi tr ng có áp su ượ ượ ườ ấcao. II. lu đi m) ểCâu 1( đi m)ể Sinh tr ng th là gì Các ngoài cùng cây thân sinh ra ưở ượ ừđâu? Câu (2 đi m)ể Nêu xináp hóa sao tin truy qua xi náp ch theo ộchi u, màng tr sang màng sau và không theo chi ng ướ ượ ………………… t……………….ế KI TRA KH SÁT NĂM 2017-2018Ề Môn: Sinh 11.ọ Th gian: 45 phút. 2. I. Tr nghi (6 đi m): Hãy ch câu tr đúng nh trong các câu sau:ắ ấCâu 1: Đi nào sau đây không ph là đi ch tu hoàn kín?ả A. Máu đi hòa và phân ph máu các quan nhanh. ượ B. Máu đi tim đi thông liên trong nh kín, ng nh, qua mao ch, tĩnh ạm nh và sau đó tim. Máu trao ch qua thành mao ch.ạ C.Máu ch trong ng ch áp cao ho trung bình, máu ch nhanh ướ D. Máu ch trong ng ch áp th máu ch ch m. ướ ậCâu 2: ng th gian chu kì co tim là: ườ A. 1,2 giây. B. giây. C. 0,8 giây. D. 1,5 giây.Câu 3: ch cân ng môi có tham gia các ph 1. ph ti nh kích thích. 2. ph đi khi n. 3. ph th hi 4. ph ng p. Ph ng án đúng là: ươ A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 3,4. Câu 4: ph th hi tham gia ch duy trì cân ng môi là A. trung ng th kinh, tuy ti t. B.c quan th ươ C. th th .các quan nh th n, gan ,m ch máu, tim, ạph ...ổCâu 5: Sau ăn ng glucôz trong máu tăng lên kích thích tuy ti ra hooc môn ếnào sau đây bi glucôz thành glicôgen A. Renin. B. Glucagôn. Insulin. D. Anđôstêrôn. Câu 6: ng cây sinh tr ng cong tránh xa ngu ch là :ướ ưở ượ A. ng hóa ng B. ng âm. C. ng hóa âm. D. ng ng. ướ ươ ướ ướ ướ ươCâu 7: Khi thân cây cong phía ngu sáng ng cong thân cây là ướ ượ A. ng ng ng. B. ng ng âm. C. ng sáng ng. D. ng sáng âm. ướ ươ ướ ướ ươ ướCâu 8: Ki ng ng không có phân chia và lên các bào cây, làể ượ ọA. ng ng sinh tr ng. B. ng đông không sinh tr ng. ưở ưở C. quang ng ng. D. th ng ng. ộCâu Hi ng lá cây trinh khi có ng vào nó, là: ượ ượ A. ng ng tr ng. B. ng ng ti xúc và hóa ng ng.Ứ ươ C. ng ng th ng. D. hóa ng ng. ươ ộCâu 10: ng nào sau đây ng có tham gia th kinh ng ng?ộ A. Giun p. B. a, côn trùng. C. Bò sát, chim, thú, cá, ng D. Th c.ẹ ưỡ ứCâu 11: Khi ch tay vào gai nh n, ta có ph ng tay i. ph phân tích và ng ợc ng trên là A. th quan tay. B. ng. C. tay. D. gai nh n. ọCâu 12: Các ng th kinh ng t, có chi ng ti hóa theo trình sau:ạ ướ ựA. Chu -> ch -> -> ng. B. Chu -> ch -> ng. ướ ướ ốC. -> chu -> ch -> ng. D. ch -> chu -> -> ng. ướ ướ ốCâu 13: Khi bào th kinh kích thích đi th ngh bi thành đi th ho ng ộĐi th ho ng giai đo theo th là:ệ 1. phân 2. kh 3. tái phân c. 4. phân 5. c.ấ Ph ng án đúng là ươ A. -> -> 3. B. 1-> 3. C. 2,3,4. D. 3,4,5.Câu 14: Trên th kinh không có bao miêlin, xung th kinh lan truy A. liên vùng này sang vùng khác bên. B. liên bao miêlin sang bao miêlin khác. C. theo cách nh cóc eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. D. theo cách nh cóc bao miêlin này sang bao miêlin khác. ừCâu 15: Có ki xi nápấ A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16: Khi nào xu hi đi th ho ng màng sau xinápấ A. Khi ch trung gian hóa vào khe xináp B. Khi ch trung gian hóa vào th th màng sau xináp C. Khi ch trung gian hóa ti xúc màng tr xi náp. ướ D. Khi xung th kinh màng tr xi náp lan truy màng sau xináp. ướ ếCâu 17: tính là gìậ ượA. tính di truy tr ng cho loài.ậ ượ ưB. tính hình thành trong quá trình ng do và rút kinh nghi m.ậ ượ ệC. tính su không ổD. tính sinh ra đã có. ậCâu 18: Nuôi chó trông nhà là ng ng lo tính: A. th sinh) B. sinh. C. p. D. phát hi ng ượ ườ ạCâu 19: con mèo đang đói ch nghe th ti ng bày bát đĩa lách cách, nó đã vàng ch ạxu ng p. Đây là ví hình th pố A. quen nh n. B. đi ki hóa đáp ng. C. khôn. D. đi ki hóa hành ng. ộCâu 20: Cho các li sau:ữ 1. Chim công th ng nh múa và khoe lông mình quy rũ chim cái ườ ặđôi. 2. li ngăn sông, su cá. 3. Chó sói, ng theo đàn. 4. vào mùa sinh n, húc nhau, con th ng tr giao ph cái.ả ươ ươ 5. Nhi loài cá bi cá trích, cá mòi) vào sông tr ng, sau đó quay bi n.ề Ph ng án ươ không đúng trong tính sinh ng là:ậ A. 1, 4. B. 1,2,5. C. 2,3,4. D. 2,3,5 .Câu 21: Cho các lo tính sau đây ng lo tính nào mang tính cọ ượ 1. Nh chăng 2. tính săn đu 3. Gà tr ng 4. tính sinh chim 5.T tính tr n, nai. Ph ng án đúng là: ươ A. 1, 2. B. 2,5. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 22: Mô phân sinh nh không có 1. thân. 2. ch nh, ch nách. 3. nh 4. 5. Hoa, qu 6. lá .ễ Ph ng án đúng là: ươ A. 2,3. B. 1,2,3. C. 4,5,6. D. 3,4,5. Câu 23: ng nào sau đây hô ng ph A. Côn trùng, bò sát chim. B. Côn trùng, chim, thú. C. Bò sát, chim, thú. D. Cua, cá ,chim, thú.Câu 24: Đi nào sau đây không đúng da giun khi th hi trao khí môi ớtr ng xung quanh ?ườ A. S/V khá B. Da luôn giúp ch khí dàng khu ch tán ướ ếqua. C. da có nhi mao ch và các hô p. D. Có nhi th ng túi khí.ướ II. lu đi m) Câu 1( đi m)ể Sinh tr ng là gì Nh ng nét hoa văn trên có xu đâu? ưở Câu (2 đi m)ể xináp hóa thành ph chính, đó là nh ng thành ượ ữph nào? sao xung th kinh truy trong cung ph ch theo chi u? ượ …………..H t………..ế