Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn toăn lớp 9 năm học 2020 - 2021
Gửi bởi: Thái Dương 12 tháng 3 2021 lúc 21:20:52 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 8:39:46 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 879 | Lượt Download: 27 | File size: 0.216623 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU TỔ TOÁN – LÝ - CN |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 Năm học 2020-2021 |
I. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN
Bài
1.
Cho
biểu thức A =
Tính giá trị của A khi x = 16 b) Chứng minh rằng B =
c) Cho P = A.B. So sánh P với 3.
Bài 2. Cho các biểu thức:
A
=
Tính giá trị của A tại x = 36 b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B
Bài
3
.Cho
hai biểu thức A =
Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 b) Rút gọn biểu thức A
c)
Đặt
P = A.B. Tìm tất cả các giá trị
của x để
Bài
4.
Cho hai biểu thức A =
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25
Chứng minh
c) Tìm GTNN của P=
Bài
5.
Cho hai biểu thức
A
=
Tính giá trị của B tại x =
Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau:
|
2)
|
|
4)
|
5)
|
6)
|
7)
|
8)
|
9)
|
10)
|
11)
|
12)
|
Bài
7.
Cho
hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (-1 ; 3)
b) Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn hệ thức: x - 3y =
- 3
Bài
8.
Cho
hÖ ph¬ng tr×nh:
b) T×m c¸c sè nguyªn m ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) mµ x > 0 vµ y < 0.
c) T×m c¸c sè nguyªn m ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) mµ x, y lµ c¸c sè nguyªn.
d) T×m m ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) mµ S = x - y ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt.
Bµi
9:
Cho hÖ ph¬ng tr×nh:
a) Víi gi¸ trÞ nguyªn nµo cña m th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
b) Tim m ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) mµ P = x2 + y2 ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
c) X¸c ®Þnh m ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) tho¶ m·n x2 + 2y = 0.
d*) Chøng minh r»ng khi hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (x ; y) th× ®iÓm D(x ; y) lu«n lu«n n»m trªn mét ®êng th¼ng cè ®Þnh khi m nhËn c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
Bài 10: Cho phương trình: x2 - mx + 2m - 3 = 0
a) Giải phương trình với m = - 5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
d)Tìm hệ thức giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 11: Cho phương trình: x2 - 2(m+4)x + m2 - 8 = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để A = x12 + x22 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất
c) Tìm m để B = x1 + x2 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất
d) Tìm m để C = x12 + x22 - x1x2
Bài 12: Bài Trên cùng mặt phẳng tọa độ, cho hai đồ thị (P): y = x2 .
Tìm điểm A; B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1; 2. Tìm tọa độ điểm A; B
Gọi C; D lần lượt là hình chiếu của A; B trên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABDC
Bài
13. Cho
Parabol (P):
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m
b)
Gọi
Bài
14. Cho
Parabol (P):
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1
b)
Tìm m
để
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ
Bài
15.
Cho
hàm số
a) Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Gọi A và B là hai giao điểm của (P) và (d). Tính diện tích tam giác OAB
Bài 16: Giải các phương trình sau:
|
2) 5x2 - x - 2 = 0 |
3) x2 - x + 9 = 0 |
4)
3x2
- 2 |
5) 4x4 - 7x2 - 2 = 0 |
6)
|
IV.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 17. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc dự định. Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc mà người đó dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km.
Bài 18. Một ô tô đi dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian dự định. Sau khi được 1 giờ, ô tô bị chặn bởi một xe lửa 10 phút. Do đó để đến B đúng giờ, xe phải tăng vận tốc 6 km/ giờ. Tính vận tốc ô tô lúc đầu.
Bài 19. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
Bài 20. Một chiếc phà đi xuôi dòng 80km và ngược dòng 64km hết 8 giờ. Nếu cũng trên khúc sông ấy, chiếc phà đi xuôi dòng 45km và ngược dòng 60km thì chỉ hết 6 giờ. Tính vận tốc riêng của chiếc phà và vận tốc của dòng nước.
Bài 21. Một đội xe cần chuyên chở 36 tấn hàng . Trước khi làm việc đội xe đó được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định . Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe ? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau.
Bài
22.
Hai
vòi nước cùng chảy vào một
bể cạn, sau
Bài 23. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước và chảy đầy bể trong 4 giờ 48 phút. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất có thể chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 1 giờ.Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu?
Bài
24.
Tính
chu vi của một hình chữ nhật, biết
rằng nếu tăng mỗi chiều hình chữ
nhật lên thêm 4 m
thì diện tích hình chữ nhật
tăng thêm 80
Bài 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
V. HÌNH HỌC:
Bài 26: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:
a) Tứ giác ACMD nội tiếp b) CK.CD = CA.CB
c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn (O) chứng minh B, K, M thẳng hàng
d) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.
Bài
27
.
Cho
đường tròn tâm O và dây
cung BC cố định khác đường
kính. Gọi A là điểm bất kì
trên cung nhỏ BC (A không trùng với B
và C,
a) Chứng minh rằng tứ giác ABDE nội tiếp b)Chứng minh BD. AC = AD. KC
c) Chứng minh DE vuông góc với AC
d) Khi A di động trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF luôn là một điểm cố định.
Bài
28
:
Cho
đường tròn (O; R) hai đường
kính AB và CD vuông góc với nhau.
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
Chứng minh tứ giác OEMB nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn đó
Chứng minh
c) Chứng minh DM cắt OB tại F. Chứng minh diện tích tứ giác AEFD không phụ thuộc vòa vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC.
Bài
29:
Cho
đường tròn (O;R), đường kính
AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
C (AC > R). Qua C kẻ đường thẳng d
vuông góc với CA. Lấy điểm M trên
đường tròn (O) sao cho AM =
Chứng minh tứ giác ACPM nội tiếp b) Chứng minh NQ // PC
c) Gọi H là giao điểm của QN và AB. Gọi E là giao điểm của MB và QN, tia AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4R2.
d) Chứng minh rằng B, N và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NEK thẳng hàng.
Bài 30. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB sao cho AC < BC; E là một điểm thuộc đoạn BC (E khác B và C). Tia AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. Kẻ EH vuông góc với AB tại H.
Chứng minh tứ giác ACEH là tứ giác nội tiếp.
Tia CH cắt (O) tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng EH // DF.
Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp ∆CHO đi qua điểm D.
Gọi I và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm F trên các đường thẳng CA và CB. Chứng minh rằng AB, DF, IK cùng đi qua một điểm.