Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề cương ôn tập môn vật lý lớp 12 MÃ ĐỀ 132

38b70c0bf6031d9f7aa14c1649ca974c
Gửi bởi: Võ Hoàng 22 tháng 5 2018 lúc 22:43:16 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 15:15:15 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1164 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/4 Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh: ............................................. Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng là A. 200. B. 50. C. 400. D. 100. Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 thì năng lượng từ trường lại bằng Tần số của mạch dao động là A. 2,5.107 Hz. B. 106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 105 Hz. Câu 3: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng, vật treo khối lượng treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì A. B. C. D. Câu 4: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. giảm hao phí khi truyền tải. B. tăng công suất nhà máy điện. C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. D. tăng dòng điện trên dây tải. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là A. B. C. D. Câu 6: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 7: Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài tần số sóng trên dây là vận tốc truyền sóng là Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 8: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động. Câu 9: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng vật nhỏ khối lượng Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là A. B. C. D. Câu 10: Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng ngắn. Câu 11: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là A. B. C. D. Câu 12: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng Pha ban đầu của dao động là A. B. C. D. Câu 13: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động được xác định i cos 100 /A),2( 1s 2, 20Q.4C 0m, 0. 02. 0. 0. 0m . maxπA.v maxv.πA maxv.2πA max2πA.v 2D. 2a. D. a. 1, m, 10 Hz, m/s 80 m, 200 g. 30 (s). 20 (s). 40 (s). 10 (s). 0u cos t 0Ui cos 2.2L  0Ui co .s 2L  0Ui cos 2.2L  0Ui cos /. 2L  Acosωt. 0. π. π/2. 4.Trang 2/4 Mã đề thi 132 A. B. C. D. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với và không đổi, tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. 0,25f. C. 0,5f. D. 0,5f. Câu 16: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 17: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện. B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. C. chỉ có tụ điện. D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm. Câu 18: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng Trong khoảng thời gian sóng truyền được quãng đường xấp xỉ A. 0,1125 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,716 lần bước sóng. D. 4,5 lần bước sóng. Câu 19: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 20: Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là thì ta có quan hệ A. B. C. D. Câu 21: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số góc thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi và (với thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có A. I2 I1 và k2 k1. B. I2 I1 và k2 k1. C. I2 I1 và k2 k1. D. I2 I1 và k2 k1. Câu 22: Véc tơ cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm có hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm từ hướng nào? A. Từ phía Tây. B. Từ phía Nam. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Đông. Câu 23: Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn sắc. Thứ tự đúng là A. vàng, lam, lục, tím. B. vàng, lục, lam, tím. C. tím, lục, lam, vàng. D. tím, lam, lục, vàng. Câu 24: Một vật dao động điều hòa trong thời gian thực hiện dao động toàn phần và tốc độ trung bình trong thời gian đó là Gốc thời gian là lúc vật có li độ Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 25: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng giữa vân sáng liên tiếp là Trong khoảng giữa hai điểm M, trên màn và hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là và có số vân sáng là A. 17 vân. B. 20 vân. C. 18 vân. D. 19 vân. 200A . 2200A . 200A . 00A . 0F cos(0, ft) 0F CZ 40 50 . 40 . 30 . 20 . cos (u 20t). 0, 225 s, 120 cos(100πt /4) (V) ii cos(100πt (A). 360 W. i 4. 4. 2. 2. 20I Lu C. 20I Cu L. 20I LCu . 20I LC. 0u cos()t 1 2 21 32 cm s. cm. cos 4()t ).(cm 2cos 3( (cm). cos (cm). cos 4()t ).(cm 3, mm. mm mmTrang 3/4 Mã đề thi 132 Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là và tần số sóng có giá trị từ đến Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 56 Hz. D. 52 Hz. Câu 27: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc Công suất tiêu thụ của mạch là A. 50 W. B. 100 W. C. W. D. W. Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ dao động tổng hợp có biên độ Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là /3. Dao động thành phần thứ hai có biên độ A2 là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 29: Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động điện từ LC có dạng Sau 5/24 chu kỳ dao động kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là A. 2. B. 1. C. 1/2. D. 1/4. Câu 30: Xét hai điểm M, trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn truyền qua. Biết S, M, thẳng hàng và Ban đầu, mức cường độ âm tại là (dB). Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm bằng A. (dB). B. (dB). C. L/2 (dB). D. (dB). Câu 31: Một dây dẫn dài bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài chiều rộng Cho khung quay đều quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn với tốc độ 10 vòng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng A. B. C. D. Câu 32: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là A. B. C. D. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ đến Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,1 mm. Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là A. B. C. D. Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp và B, cách nhau một khoảng dao động cùng pha với tần số là Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ A. 39, 59 cm. B. 71,65 cm. C. 79,17 cm. D. 45,32 cm. Câu 36: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và cuộn cảm thuần. Khi rôto quay với tốc độ vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất 41 Hz 69 Hz. 25 cm 50 . 100 cos (V). /6. 50 100 1A cm, cm. 0(q cos t) . t0 SN SM. 14 14 20 10 20 cm, cm. 0, T, V. V. V. 0, V. 4π πv cos( (cm/s).3 4π 5πv cos( (cm/s).3 ππv =4π cos( (cm/s).33 ππv =4π cos( (cm/s).63 0, 45 m 0, 65 m). 12S mm, m. Acos(2πt π/6) 6049 s.3 6052 s.3 2016 s. 2017 s. AB 11cm, 16 Hz. 24 cm s. 16 W.Trang 4/4 Mã đề thi 132 tiêu thụ của đoạn mạch là Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ A. 17,33 W. B. 23,42 W. C. 20, 97 W. D. 21,76 W. Câu 37: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là Công suất có ích của của động cơ là 77 W. Hiệu suất của động cơ là A. 80 %. B. 87,5 %. C. 92,5 %. D. 90 %. Câu 38: Giữ nguyên điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Ban đầu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Bây giờ, nếu số vòng cuộn sơ cấp được giữ nguyên, số vòng cuộn thứ cấp giảm đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90 V; còn nếu số vòng cuộn sơ cấp giảm đi 100 vòng so với lúc đầu và số vòng cuộn thứ cấp được giữ nguyên như ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5 V. Giá trị của bằng A. 110 V. B. 60 V. C. 220 V. D. 90 V. Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung Ban đầu khóa mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng Giá trị của bằng A. . B. 0,5 . C. . D. 0,25 . Câu 40: Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là và Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- E, 20 W. 44 . r, 7C 2, 5.10 F. 6.10 s E. 0u cos t /6 /3 200 100 3. 2. 2. 2. 0.