Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập Kiểm tra Học kì I Sinh học 10 (Cơ bản), năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Bảo Lộc

02a5d068b360442ac51148a1f483f7a0
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 13:59:51 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:01:10 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 408 | Lượt Download: 3 | File size: 0.118916 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ HÓA - SINH

ĐỀ CƯƠNG

ÔN TẬP KIỂM TRA HOC KÌ I LỚP 10 CB - NĂM HỌC 2020 – 2021

A. LÝ THYẾT

I.Chương 1 : NGUYÊN TỬ

* Nguyên tử : Kích thước, khối lượng nguyên tử, cấu tạo nguyên tử .

* Cấu trúc vỏ nguyên tử: Lớp và phân lớp elctron; Sự phân bố electron trong nguyên tử, cấu hình e; Đặc điểm e lớp ngoài cùng.

* Nguyên tố hóa học: Điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, số khối; Đồng vị, nguyên tử khối trung bình .% số nguyên tử, % khối lượng các đồng vị.

II. Chương 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN .

- Cấu tạo bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học: ô, chu kỳ, nhóm nguyên tố.

- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tô nhóm A và nhóm B.

- Sự biến đổi tuần hòan cấu hình electron nguyên tử chính là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi tuần hòan tính chất của các nguyên tố.

- Định luật tuần hòan Menđeleep. Nắm được quy luật biến đổi tuần hòan của bán kính nguyên tử, độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố, tính axit – bazơ của oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng.

- Biết được vị trí của nguyên tố từ đó dự đóan cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố đó và ngược lại.

- So sánh tính chất hóa học của nguyên tố với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hòan

III. LIÊN KẾT HÓA HỌC

- Định nghĩa liên kết cộng hoá trị, liên kết cộng hoá trị không cực (H2, O2), liên kết cộng hoá trị có cực

hay phân cực (HCl, CO2)

- Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể

- Sự tạo thành và đặc điểm của liên kết CHT không cực, có cực.

- Sự tạo thành ion, ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử. Định nghĩa liên kết ion.

- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể.

- Sự hình thành cation, anion; ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử; Sự hình thành liên kết ion.

IV, OXI HÓA – KHỬ

- Những quy tắc xác định số oxi hoá của nguyên tố.

- Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử, ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử

- Lập được phương trình phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron).

NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. H2O. B. NaF. C. CO­2. D. CH4.

Câu 3: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.

C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA.

Câu 4: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. K2O. B. HCl. C. CO2. D. SO2.

Câu 5: X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực ?

A. Cặp X và Y, cặp Y và Z. B. Cặp X và Z.

C. Cặp X và Y, cặp X và Z. D. Cả 3 cặp.

Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 7: Có các nhận định

(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.

(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.

(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.

(5) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.

Số nhận định không chính xác là :

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 8: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là :

A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, O, Li, Na. D. F, Li, O, Na.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.

B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.

D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.

Câu 11: Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.

B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường.

C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.

Câu 12: Liên kết hóa học trong phân tử thuộc loại liên kết

A. hiđro. B. ion.

C. cộng hóa trị có cực. D. cộng hóa trị không cực.

Câu 13: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là :

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực. B. ion.

C. cộng hoá trị phân cực. D. hiđro.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :

A. khí hiếm và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại.

Câu 16: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản . Nguyên tố X là

A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8).

Câu 17: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. K, Mg, Si, N. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. N, Si, Mg, K.

Câu 18: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?

A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.

B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.

D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

Câu 20: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.

C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 21: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là :

A. O2, H2O, NH3. B. HCl, O3, H2S. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O.

Câu 22: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.

Câu 23: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 24: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là :

A. P, N, O, F. B. N, P, O, F. C. N, P, F, O. D. P, N, F, O.

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :

A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

B. X và Z có cùng số khối.

C. X và Y có cùng số nơtron.

D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

Câu 26: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết

A. hiđro. B. ion.

C. cộng hóa trị có cực. D. cộng hóa trị không cực.

Câu 27: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.

Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1.

C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1.

Câu 29: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.

C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.

D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 30: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.

Câu 31: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử sau, phân tử nào có độ phân cực lớn nhất ?

A. NaCl. B. Cl2O. C. MgO. D. MgCl2.

Câu 32: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 33: Ở trạng thái cơ bản:

- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.

- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.

- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.

C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính. D. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.

Câu 34: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối

A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron. B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron. D. bằng nguyên tử khối.

Câu 35: Dãy gồm các ion và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :

A. B. C. D.

Câu 36: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1.

Câu 37: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?

A. lớp K. B. lớp L. C. lớp N. D. lớp M.

Câu 38: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là :

A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.

Câu 39: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không cực.

C. ion. D. hiđro.

Câu 40: Những câu sau đây, câu nào sai ?

A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại.

B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu 41: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là

A. O (Z=8). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. Si (Z=14).

Câu 42: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :

A. 23. B. 15. C. 17. D. 18.

Câu 43: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

Câu 44: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :

A. 3s1 và 3s23p2. B. 3s2 và 3s23p1. C. 3s2 và 3s23p2. D. 3s1 và 3s23p4.

Câu 45: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại X không khử được ion trong dung dịch.

B. Hợp chất với oxi của X có dạng .

C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.

D. Ở nhiệt độ thường X không khử được .

Câu 46: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( ) lần lượt là

A. 13 và 13. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 14.

Câu 47: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là :

A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion.

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 48: Ion có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm

Số nguyên tố hóa học X thỏa mãn với điều kiện trên là :

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 49: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là :

A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.

Câu 50: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?

A. Chu kì 3, nhóm IIB. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 51: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :

A. H2O. B. HCl. C. NH4Cl. D. NH3.

Câu 60: Những câu sau đây, câu nào sai ?

A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

B. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại.

C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.

D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu 53: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu 54: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 55: Các chất mà phân tử không phân cực là :

A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.

Câu 56: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron ?

A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.

Câu 57: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi nh­ư thế nào ?

A. Tăng. B. Giảm.

C. Không thay đổi. D. không tuân theo quy luật.

Câu 58: Cho các hạt vi mô : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.

C. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-. D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.

Câu 59: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là :

A. HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl. C. HI, HCl, HBr. D. HBr, HI, HCl.

* LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 2: Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1)... bán kính cation tương ứng và ... (2)... bán kính anion tương ứng”.

A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.

C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.

Câu 3: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa

A. 2 ion. B. 2 ion mang điện trái dấu.

C. các hạt mang điện trái dấu. D. hạt nhân và các electron hóa trị.

Câu 4: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là :

A. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.

C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.

Câu 5: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết

A. cộng hoá trị có cực . B. cộng hoá trị không có cực.

C. ion. D. cho – nhận.

Câu 6: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 1,7 thì đó là liên kết

A. ion. B. cộng hoá trị không cực.

C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.

Câu 7: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là :

A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.

C. điện tích ion. D. cation hay anion.

Câu 8: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.

C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử KCl là :

A. Liên kết hiđro. B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 10: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là :

A. 2 và 1. B. 2+ và 1. C. +2 và 1. D. 2+ và 2

Câu 11: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.

Câu 12: Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?

A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.

Câu 13: Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 14: Cho các phân tử sau : LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là :

A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.

Câu 15: Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu kì 3, các oxit có liên kết ion là :

A. Na2O, MgO, Al2O3. B. SiO2, P2O5, SO3.

C. SO3, Cl2O7, Cl2O. D. Al2O3, SiO2, SO2.

Câu 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :

A. NH4Cl. B. HCl. C. NH3. D. H2O.

Câu 17: Nếu nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị, thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :

A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2.

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. cho nhận. B. kim loại. C. cộng hoá trị. D. ion.

Câu 19: Có 2 nguyên tố X (Z = 19) ; Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là :

A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion.

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 20: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là :

A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị.

C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D. XY2 với liên kết ion.

Câu 21: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :

A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion.

C. ZY với liên kết cho nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.

Câu 23: Hầu hết các hợp chất ion

A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.

C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.

Câu 24: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử

A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.

B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.

C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.

D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.

Câu 25: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là :

A. Hợp chất phức tạp. B. Hợp chất cộng hóa trị.

C. Hợp chất không điện li. D. Hợp chất trung hoà điện.

Câu 27: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04 ; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường khả năng phản ứng của N2 kém hơn Cl2 là do

A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh. B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.

C. N2 có liên kết ba còn Cl2 có liên kết đơn. D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.

Câu 28: Cộng hoá trị của O và N2 trong H2O và N2 lần lượt là :

A. 2 ; 3. B. 4 ; 2. C. 3 ; 2. D. 1 ; 3.

Câu 29: Cộng hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là :

A. 0, 3, 2, 3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.

Câu 30: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị :

A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.

Câu 31: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết :

A. cho – nhận. B. cộng hóa trị có cực.

C. cộng hóa trị không cực. D. ion

Câu 32: Cho các oxit : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, ClO7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là :

A. SiO2, P2O5, SO3, ClO7. B. SiO2, P2O5, ClO7, Al2O3.

C. Na2O, SiO2, MgO, SO3. D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3.

Câu 33: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là :

A. N2 và HCl. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. NaCl và MgO.

Câu 34: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?

(1) H2S ; (2) SO2 ; (3) NaCl ; (4) CaO ; (5) NH3 ; (6) HBr ; (7) H2SO4 ; (8) CO2 ; (9) K2S

A. (1), (2), (3), (4), (8), (9). B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).

C. (1), (2), (5), (6), (7), (8). D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).

Câu 35: Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hoá trị ?

A. MgCl2 và Na2O. B. Na2O và NCl3. C. NCl3 và HCl. D. HCl và KCl.

Câu 36: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?

A. HCl. B. Cl2. C. NH3. D. H2O.

Câu 37: Các chất mà phân tử không phân cực là :

A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.

C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.

* PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Câu 1: Chất khử là chất

A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 2: Chất oxi hoá là chất

A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 3: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng :

A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.

B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.

C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.

D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa – khử

A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.

B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.

C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.

D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.

C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.

Câu 6: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.

Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.

C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Câu 8: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là :

A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.

Câu 9: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là :

A. 2, 1, 2, 0,5. B. 2, 1, +2, 0,5.

C. 2, +1, +2, +0,5. D. 2, +1, 2, +0,5.

Câu 10: Cho các hợp chất : NH , NO2, N2O, NO , N2

Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là :

A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH . B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH .

C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH . D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O.

Câu 11: Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e

Đây là quá trình :

A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.

Câu 12: Cho quá trình : NO3- + 3e + 4H+ NO + 2H2O

Đây là quá trình :

A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.

Câu 13: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :

A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.

Câu 14: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã

A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.

C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.

Câu 15: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :

2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl

A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.

Câu 16: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là :

MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

A. oxi hóa. B. chất khử.

C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.

Câu 17: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :

A. chất oxi hóa. B. axit.

C. môi trường. D. chất oxi hóa môi trường.

Câu 18: Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hóa là :

6KI + 2KMnO4 +4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH

A. KI. B. I2. C. H2O. D. KMnO4.

Câu 19: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HBr là gì ?

KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 20: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì ?

2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O

A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.

C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 21: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử : Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2 ?

A. KMnO4, I2, HNO3. B. O2, Fe2O3, HNO3.

C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3.

Câu 22: Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là :

A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.

Câu 23: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng :

A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.

Câu 24: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là :

A. CaCO3 và H2SO4. B. Fe2O3 và HI. C. Br2 và NaCl. D. FeS và HCl.

Câu 25: Cho các phản ứng sau :

a. FeO + H2SO4 đặc nóng b. FeS + H2SO4 đặc nóng

c. Al2O3 + HNO3 d. Cu + Fe2(SO4)3

e. RCHO + H2 f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O

g. Etilen + Br2 h. Glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là ?

A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h.

Câu 26: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là :

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 27: Xét phản ứng sau :

3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)

2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)

Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng

A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.

C. tự oxi hóa – khử. D. không oxi hóa – khử.

Câu 28: Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :

(1) 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI (2) HgO 2Hg + O2

(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) NH4NO3 N2O + 2H2O

(5) 2KClO3 2KCl + 3O2 (6) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO

(7) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2 2H2O + O2

(9) Cl2 + Ca(OH) CaOCl2 + H2O (10) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

a. Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng oxi hoá khử nội phân tử là :

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

b. Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng tự oxi hoá khử là :

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 29: Trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O

Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 30: Trong phản ứng : KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là :

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 31: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :

Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O

A. 55. B. 20. C. 25. D. 50.

Câu 32: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :

Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.

Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng :

FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :

A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.

TỰ LUẬN

Câu 1. Cho các phân tử : H2O, HCl, CO2, NaBr, CaCl2, K2O, H2 , N2 , NH3, Al2O3. Các phân tử trên có chứa liên kết nào ? (liên kết cộng hóa trị có cực hay liên kết cộng hóa trị không cực hay thuộc loại liên kết ion). Biết độ âm điện của các nguyên tử như sau: H=2,2, C= 2,55, O= 3,44, Cl=3,16, Ca= 1,00, K=0,82, N= 3,04, Al= 1,61)

Câu 2 Cho 8,5 g hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kì kế cận nhau vào nước thì thu được 3,36 lit khí H2 ở đkc.

a/ Xác định tên mỗi kim loại kiềm.

b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

c/ Tính khối lượng muối tạo thành khi cho sp sau phản ứng tác dụng với H2SO4 vừa đủ

Câu 3 Cho 8,8 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp nhau vào dd HCl dư  thì sau phản ứng khối lượng dd axit tăng lên 8,2g.

a/ Xác định tên mỗi kim loại.

b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

c/ Tìm khối lượng muối thu đc

Câu 4. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hydro (đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc).

a/ % khối lượng Mg trong A

b/ Tìm CM của HCl cần dung biết thể tích V(HCl) = 400ml ? Tính khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng với Clo ?

Câu 5: Cho 1,1 gam hh nhôm và sắt tác dụng hết với 500ml dd HCl aM thu được 0,896 lít khí ở đktc và m gam muối.

a/ Tính % khối lượng của nhôm trong hh đầu

b/ Tính m,a ?

Câu 6 Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch 500ml HCl aM, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).

a. Xác định tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hh.

b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng biết lấy dư 20%

Câu 7 Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?

  1. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O

  2. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + S + H2O

  3. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O

  4. Cl2 + KOH -------> KCl + KClO3 + H2O

  5. P + KClO3 P2O5 + KCl

  6. NH3 + O2 N2 + H2O

  7. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

  8. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

  9. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O

10. Fe3O4 + Al -----> Fe + Al2O3

11.Fe3O4 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O

12. HCl + K2Cr2O7 KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.

13. Fe + H2SO4 ---> Fe2(SO4) + SO2 + H2O

14. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

15. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO