Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Địa lí 11 , trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.

95dc89f284c9239ba3d1d638dc56cf67
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 16:31:49 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 19:15:34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 334 | Lượt Download: 1 | File size: 0.068593 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 11

Học sinh học được những nội dung sau đây:

  1. PHẦN LÍ THUYẾT

BÀI 8: LIÊN BANG NGA

Nhận biết:

- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga.

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội của LB Nga.

- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.

- Trình bày được những khó khăn và những thành quả của sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường.

- Trình bày được một số ngành kinh tế chủ chốt.

- Trình bày được sự phân hoá lãnh thổ kinh tế LB Nga.

- Ghi nhớ một số địa danh.

Thông hiểu:

- Phân tích được thuận lợi của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.

- So sánh được đặc trưng của một số vùng kinh tế tập trung của LB Nga.

Vận dụng:

- Phân tích được quan hệ đa dạng giữa LB Nga và Việt Nam.

Vận dụng cao:

- Giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.

BÀI 9: NHẬT BẢN

Nhận biết:

- Biết vị trí địa lí Nhật Bản.

- Biết phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.

- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Ghi nhớ một số địa danh.

- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản.

- Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp.

- Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp.

- Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.

Thông hiểu:

- Phân tích được những thuận lợi của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được những khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được các đặc điểm dân cư của Nhật Bản.

- Phân tích được ảnh hưởng của các đặc điểm dân cư Nhật Bản tới kinh tế.

Vận dụng cao:

- Giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt.

B. KĨ NĂNG

- Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ

- Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê

PHẦN C: CÂU HỎI ÔN TẬP

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 3: Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của  Liên Bang Nga là?

A. Sông Ô-bi. B. Dãy U-ran. C. Sông Lê-na. D. Sông Ênitxây.

Câu 4: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây của LB Nga là

A. đồng bằng. B. sơn nguyên C.bồn địa. D. núi cao.

Câu 5:Vào thập niên 90 của thế kỉ XX, dân số của LB Nga có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tỉ suất tử thô cao. B. Tỉ suất xuất cư cao.

C. Tỉ suất sinh cao. D. Gia tăng tự nhiên giảm.

Câu 6: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở

A. vùng Đồng bằng Đông Âu. B. vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.

C.vùng Xi – bia D. vùng ven biển Thái Bình Dương.

Câu 7: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A.Sản xuất khí đốt. B. Dầu mỏ. C. Điện. D. Sản xuất giấy và xen - lu- lô.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế LB Nga?

A.Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng. B. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới.

C. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Câu 9: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì không

A.Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. B. Hàng tiêu dùng thiếu trầm trọng.

C. Tình hình chính trị, xã hội tương đối ổn định. D. Sản lượng các ngành giảm.

Câu 10: Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết. B.đời sống nhân dân được cải thiện.

C. giá trị xuất siêu ngày càng tăng. D. sản lượng các ngành kinh tế tăng.

Câu 11: Các ngành công nghiệp hiện đại của LB Nga gồm

A. hàng không, điện tử - tin học. B. luyện kim đen, sản xuất giấy

C. khai thác gỗ, chế tạo máy. D. luyện kim màu, chế tạo máy.

Câu 12: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là?

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 13: Vùng Viễn Đông của LB Nga có thế mạnh nổi bật về

A. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp.

B. sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi bò, cừu.

C. khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

Câu 14: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là?

A. Chăn nuôi gia súc. B. Sản xuất lương thực.

C. Trồng cây công nghiệp. D. Phát triển thủy điện.

Câu 15: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga?

A. Sông Ô-bi. B. Sông Lê-na. C. Sông Von-ga. D. Sông Ê-nit-xây.

Câu 16: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là

A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-tếc-bua B.Mát-xcơ-va và Kha-ba-rốp.

C. Xanh Pê-tếc-bua và Vla-đi-vô-xtốc. D. Vla-đi-vô-xtốc và Nô-vô-xi-biếc.

Câu 17: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A. Sông Vôn-ga. C. Sông Lê-na. B. Sông Ô-bi. D. Sông Ê-nit-xây.

Câu 18: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.

Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu?

A. Nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất phía Nam.

B.Đất đai màu mỡ.

C.Địa hình tương đối cao xen nhiều đồi thấp.

D. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp.

Câu 20: Điểm nào sau đây thể hiện khó khăn của tự nhiên LB Nga đối với phát triển kinh tế?

A. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.

B. Diện tích rừng rộng lớn.

C. Tài nguyên tập trung nhiều ở vùng núi.

D. Sông ngòi nhiều với trữ năng thuỷ điện lớn.

Câu 21: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư LB Nga?

A. Đông dân. B. Tỉ lệ gia tăng âm.

C. Có nhiều dân tộc. D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn.

Câu 22: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư LB Nga?

A.Có 100 dân tộc. B. Có 70% thị dân.

C. Mật độ dân số cao. D. Có hiện tượng di cư ra nước ngoài.

Câu 23: Vùng kinh tế phát triển nhất của LB Nga là vùng nào sau đây?

A.Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen.

C. Vùng Uran. D. Vùng Viễn Đông.

Câu 24; So với vùng trung ương, vùng trung tâm đất đen có lợi thế hơn về ngành kinh tế nào sau đây?

A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Giao thông vận tải.

Câu 25: Đây là ngành công nghiệp mà LB Nga đã hợp tác với Việt Nam

A.Hàng không, điện tử- tin học. B. thuỷ điện, dầu khí.

C.Thuỷ điện, điện tử- tin học. D.hàng không, dầu khí.

Câu 26: Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).

B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).

C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nước Nga?

A. Đất nước có nền kinh tế phát triển với trình độ cao.

B. Đã từng là một bộ phận trụ cột của Liên bang Xô viết.

C. Một cường quốc về văn hoá và khoa học trên thế giới.

D. Đất nước có thiên nhiên đa dạng, tài nguyên giàu có.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp LB Nga?

A.Là ngành xương sống của nền kinh tế.

B. Công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong công nghiệp.

C. Nhiều ngành chiếm vị trí cao trên thế giới.

D. Cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm

1990

1995

2000

2005

2010

2015

2017

GDP

967.3

363.0

259.7

764

1529.4

1326

1579.0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga thời kì 1990- 2017?

A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.

Câu 30: Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga không ổn định qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 1995 âm.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga cao nhất vào năm 2000.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga liên tục tăng qua các năm

Câu 31: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Tây Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.

Câu 32: Nhật Bản nằm ở múi giờ số mấy?

A.GMT +7 B. GMT+ 8 C. GMT + 9 D. GMT + 10

Câu 33: Đảo chiếm 61% tổng diện tích Nhật Bản là

A.Xi – cô – cư. B. Kiu – xiu. C. Hôn – su. D. Hô – cai – đô.

Câu 34: 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ bắc xuống nam là

A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.

B. Hô – cai – đô, Hôn – su, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.

C. Hôn – su, Hô – cai – đô, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.

D. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.

Câu 35: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. giàu tài nguyên.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. có trữ lượng khoáng sản lớn.

Câu 36: Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Cận cực và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Cận cực và cực.

Câu 37: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 38: Thành phố đông dân nhất của Nhật Bản là

A. Tô – ki - ô. B. Ky – ô - tô. C. Ô – xa - ca. D. Na – gôi - a.

Câu 39: Đồng bằng kan-to nằm trên đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.       B. Hô-cai-đô.  C. Xi-cô-cư.       D. Kiu-xiu.

Câu 40: Đây là hình ảnh biểu tượng của đất nước Nhật Bản?

A.Núi Phú Sĩ. B. Lâu đài Himeji. C. Lâu đài Osaka. D. Tháp To- ky-o.

Câu 41: Thuật ngữ “ Nền kinh tế bong bóng” được dùng cho sự phát triển kinh tế Nhật Bản vào thời kì nào?

A.1955 - 1973. B. 1973 – 1974. C. 1979 – 1980. D. 1986 – 1990.

Câu 42: Điểm nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay?

A.Giá trị GDP đứng thứ hai thế giới.

B.Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á.

C.Tiềm năng về kinh tế, tài chính lớn thứ hai thế giới.

D.GDP/ người cao nhất trong nhóm các nước G8.

Câu 43: Vào những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giảm mạnh do nguyên nhân nào?

A. Khủng hoảng dầu mỏ.

B. Xung đột sắc tộc.

C. Mĩ cấm vận kinh tế.

D. Khủng hoảng với Nga.

Câu 44: Công nghiệp Nhật Bản không phân bố tập trung ở đảo nào?

A.Xi – cô – cư. B. Kiu – xiu. C. Hôn – su. D. Hô – cai – đô.

Câu 45: Ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản hiện nay là

A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử.

C. xây dựng và công trình công cộng. D. Dệt.

Câu 46: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?

A. Sản xuất điện tử. B. Xây dựng công trình công cộng.

C. Sản xuất rô-bốt D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 47: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của đảo nào của Nhật Bản?

A.Xi – cô – cư. B. Kiu – xiu. C. Hôn – su. D. Hô – cai – đô.

Câu 48: Ngành sản xuất đóng vai trò chủ yếu, chiếm khoảng 80% giá trị tổng sản lượng nông nghiệp Nhật Bản là

A. trồng trọt. B. chăn nuôi.

C. đánh bắt và nuôi trồng hải sản. D. lâm nghiệp.

Câu 49: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của Nhật Bản là

A. hồ tiêu. B. chè. C. củ cải đường. D. dâu tằm.

Câu 50: Hai hoạt động dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu Nhật Bản là

A. giao thông vận tải và thương mại. B. thương mại và tài chính.

C. du lịch và giao thông vận tải. D. tài chính và du lịch.

Câu 51: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước phát triển là

A. Hoa Kì và EU. B. Hoa Kì và Anh.

C. Hoa Kì và Đức. D. Hoa Kì và Pháp.

Câu 52: Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.

B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.

C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 53: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?

A. Nguyên liệu công nghiệp. B. Sản phẩm nông nghiệp.

C. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Sản phẩm công nghiệp chế biến.

Câu 54: Đặc điểm sông ngòi của Nhật Bản thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

A. Giao thông vận tải. B. Du lịch. C. Thủy điện. D. Nông nghiệp.

Câu 55: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? 

A. Đường ống. B. Đường sắt.  C. Đường ô tô.  D. Đường biển.

Câu 56: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

A. du lịch sinh thái biển. B. giao thông vận tải biển.

C. khai thác khoáng sản biển. D. nuôi trồng hải sản.

Câu 57: Khó khăn chủ yếu nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản?

A.Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.

C. Nhiều núi lửa, động đất. D. Nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.

Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên Nhật Bản?

A.Quặng đồng và than đá nhiều. B. Địa hình chủ yếu là núi.

C.Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 59: Điểm nào sau đây không đúng với ngành hải sản Nhật Bản?

A.Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính.

B.Nghề nuôi trồng hải sản không được chú trọng phát triển.

C.Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm cao.

D.Ngư trường ngày nay bị thu hẹp hơn so với trước đây.

Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

A. Là một nước đông dân.

B.Tốc độ gia tăng dân số đang có xu hướng giảm dần.

C. Tỉ lệ dân số dưới 40 – 64 tuổi ngày càng giảm.

D. Dân số đang diễn biến theo xu hướng già hoá.

Câu 61: Dân cư Nhật Bản nổi bật với đặc tính

A.tập trung nhiều vào các đô thị. B.người già ngày càng nhiều.

C.tuổi thọ ngày càng cao. D. có tinh thần trách nhiệm tập thể rất cao.

Câu 62: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do

A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.

C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.

Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu đối với Nhật Bản là

A.Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu công nghiệp.

B.Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.

C.Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.

D.Do lãnh thổ biệt lập cách xa lục địa.

Câu 64: Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này? 

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí 

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm 

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn 

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh

Câu 65: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 chứng tỏ vai trò hết sức quan trọng của nhân tố nào sau đây?

A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao.

B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản.

C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên.

D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản là do 

A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp. 

B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.

C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu. 

D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.

Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào làm hco nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Tập trung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Câu 68: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.

C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.

D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.

Câu 69: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Đơn vị: tỉ USD

Năm

2005

2008

2010

2015

Xuất khẩu

594,9

782,1

857,1

773,0

Nhập khẩu

514,9

762,6

773,9

787,2

(Nguồn: Niên giám thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

C. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần. D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.

Câu 70: Cho bảng số liệu:

SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI

Nhóm tuổi

1950

1970

1997

2005

2017

Dưới 15 tuổi %

35,4

23,9

15,3

13,9

12,0

Từ 15 – 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

60,0

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

28,0

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

126,7

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.

A. Tỉ lệ trẻ em trong dân cư ngày càng giảm. B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

C. Số dân Nhật Bản ngày càng tang. D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng.

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Phân tích những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên của LB Nga đối với phát triển kinh tế.

Câu 2: Chứng minh rằng dân số Nhật Bản đang già hoá.

Câu 3: Tại sao nông nghiệp chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?

Câu 4: Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản?

Câu 5: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

2004

2010

2015

2017

Xuất khẩu

565.7

769.8

624.8

698.4

Nhập khẩu

454.5

692.4

648.3

671.4

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2004-2017

b. Nhận xét cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm.