Đề cương ôn tập học kỳ II môn toán 8 năm học 2018-2019 THCS Nguyễn Trường Tộ - Hà Nội
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 3 2021 lúc 8:15:53 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:10:41 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 469 | Lượt Download: 7 | File size: 1.344448 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập các dạng hình học toán 8
- Các chuyên đề ôn tập Đại số 8
- Tài liệu ôn thi HSG Toán 8 đại số
- Toán 8: Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử
- Các chuyên đề ôn HSG Toán 8
- Các chuyên đề ôn toán hình lớp 8
- 350 bài tập trắc nghiệm phép nhân và phép chia các đa thức
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
ĐỀ CƯƠNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
NỘI DUNG CHÍNH
1. Bài toán phân thức tổng hợp
2. Giải phương trình
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
4. Giải bất phương trình
5. Tam giác đồng dạng
6. Bất đẳng thức
Dạng 1: Bài tập tổng hợp về phân thức đại số
x
x3 8 x 2 2 x 4 4
Bài 1: Cho biểu thức: A=
3
.
:
2
x 2 x 8 4 x
x2
a. Tìm ĐKXĐ của biểu thức A. Rút gọn A.
b. Tìm x để A = 3
c. Tìm x để A < 1
d. Tính giá trị của A khi x
1
2
3
2 4 x2 1
2
Bài 2: Cho biểu thức: B=
: 2
2
2x 1 1 4x 2x 1 4x 1
a. Rút gọn B.
b. Tính giá trị của B khi x
2
.
3
c. Chứng minh B<0 x thỏa mãn ĐKXĐ của B.
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Bài 3. Cho biểu thức: C
x 1
x2 x
1
2 x2
:
x2 2x 1 x
1 x x2 x
a. Rút gọn biểu thức
b. Tìm x để C 1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của C khi x 1
Bài 4. Giải các phương trình sau
2
a.
x 2 x 3 3 4 x 2 x 4
2
b. 2 x 3 4x 5
2x 2 1 7x 2 x 2 1 x 3
c.
8
12
4
6
3
15
7
d.
0
2
4 x 20 50 2 x 6 x 30
e. x 2 x 20 0
5 3x x x x 2 4
f.
x 1
g.
x 2 x 1
4
x 3 x 1 x 3 x 1
2
76
2 x 1 3x 1
x 16 x 4 4 x
Bài 5. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
h. 5
2
a) (x + 3)2 – 3(2x – 1) x(x – 4)
c)
x2
3x 1 3 x
1 x
4
4
3
b) x2 – 3x + 4 0
d)
5
3
3x 1 5 4 x
Dạng 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài 6.
Một tổ sản xuất dụ định may 40 chiếc áo trong 1 ngày. Khi thực hiện tổ đã vượt mức
dự định 12 chiếc sáo mỗi ngày. Vì vậy không những tổ hoàn thành sớm 2 ngày mà còn may thêm
được 4 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ phải may
Bài 7. Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sauk hi đi 2/3 quãng đường với vận
tốc đó, người lái xe giảm tốc độ mỗi giờ 10km/h trên quãng đường còn lại, do đó đến B chậm
hơn 30 phút so với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 3m
và giảm chiều dài 5m thì diện tích của khu vườn không thay đổi. Tính chu vi của khu vườn lúc
đầu.
Bài 9. Hai người được giao làm một công việc. Nếu cùng làm chung thì hoàn thành trong 15 giờ.
Nếu người A làm trong 5 giờ và người B làm trong 3 giờ thì làm được 30% công việc. Hỏi nếu
làm một mình thì mỗi người cần bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc.
Bài 10: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may đươc 800 cái áo. Tháng Hai, tổ một vượt mức
15%, tổ hai vượt mức 20%, do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu
mỗi tổ may được bao nhiêu cái áo?
Dạng 3: Hình học
cắt nhai tại I. AI
Bài 11. Chu vi ABC cân tại A là 80 cm . Đường phân giác của góc
A và B
AI 4
cắt BC tại I. Cho
. Tính các cạnh của ABC .
ID 3
3
Bài 12: Cho ABC , lấy điểm D trên cạnh BC sao cho
BD 1
. Qua D vẽ đường thẳng song song với AB
DC 2
cắt AC tại E, vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. Cho M là trung điểm của AC.
a) So sánh
BF
AE
và
.
AB
AC
b) Chứng minh EF / / BM.
c) Giả sử
BD
k , tìm k để EF / / DC.
DC
Bài 13: Cho ABC vuông ở A, đường cao AH , AB 5 cm; AC 12 cm. Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB; AC .
a. Tính độ dài BC và DE
b. Chứng minh ADE ~ ACB
c. Đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC tại M và N .
Chứng minh rằng M là trung điểm BH , N là trung điểm của CH .
d. Chứng minh rằng: BN 2 CN 2 AB 2 .
Bài 14.Cho tam giác ABC có góc A tù. Ba đường cao của tam giác AM , BP, CN cắt nhau tại H (
M BC , N thuộc tia BA , P thuộc tia CA ).
a, Chứng minh BM .BC BP.BH .
b, Chứng minh PAB ~ NAC , PAN ~ BAC .
c, Chứng minh NA là tia phân giác của PNM
d, Gọi S là diện tích của tam giác BHC . Tính BC . AH AB.CH AC .BH theo S .
Bài 15: Cho tam giác ABC. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh:
a/ BD. AE = AD . CE
b/ Tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
c/ Các đường thẳng vuông góc với AB tại B và AC tại C cắt nhau ở D’. Chứng minh: BHCD’ là hình bình
hành.
d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để ba điểm A, H, D’ thẳng hàng.
Bài 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh: AHB đồng dạng với BCD.
b) Tính độ dài cạnh BD; AH; DH.
c) Tính diện tích AHB.
4
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 36cm, AC 48cm . Gọi M là trung điểm của BC .
Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt đường thẳng AC , AB theo thứ tự tại D và E .
a)
b)
c)
d)
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác MDC
Tính các cạnh của tam giác MDC
Tính độ dài cạnh EC
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác MDC và ABC .
Bài 18: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,
ABC
ACD . Gọi E là giao điểm của
hai đường AD và BC. Chứng minh:
a) AOB DOC
b) AOD BOC
c) EA.ED EB.EC
Bài 19: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có O là giao điểm của AC và BD .
a) Chứng minh OA.OD OB.OC
b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K .
OH AB
Chứng minh
OK CD
Bài 20. Cho hình bình hành ABCD có AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE =
8cm. Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại F .
a) Chứng minh AED ~ BEF , BEF ~ CDF , AED ~ CDF .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng EF , BF . Biết DE = 10cm.
c) Tính tỉ số hai đường cao, diện tích của hai tam giác AED; BEF .
Bài 21. Cho ABC . D trên cạnh AB.Đường thẳng qua D song song với BC cắt AC tại E, cắt đường thẳng
qua C song song với AB tại G.
a) Chứng minh AD.GE DE.CG .
b) Nối BG cắt AC tại H. Chứng minh HC 2 HE.HA
c) Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại I. Chứng minh
1
1
1
.
IH AB CG
5
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CƯƠNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Bài 1:
a. ĐKXĐ: x 2
x
x3 8 x 2 2x 4 4
A=
3
.
:
2
x 2 x 8 4 x
x2
x
x 2 x2 2 x 4 x2 2 x 4 4
:
A=
.
x 2 x 2 x2 2 x 4
4 x2 x 2
x
x 2 x2 2 x 4 4
:
A=
2
x2
x2
x
2
4
x
x
x 2 x2 2 x 4 4
:
A=
2
x2
x2
x
2
x
4
x
x2 2 x 4 4
A=
:
2
x2
x 2 x 2
x x 2 x2 2 x 4 x 2
.
A=
2
4
x
2
x 2 2 x x2 2 x 4 x 2
A=
.
2
4
x
2
1
A=
x2
b. Tìm x để A = 3. Khi đó ta có:
1
3 ; ĐKXĐ: x 2
x2
1 3 x 2
3 x 7
7
x
(t/m)
3
c. Tìm x để A < 1. Khi đó ta có:
1
1;
x2
ĐKXĐ: x 2
6
1
x2
x2 x2
1 x 2
x 3 (t/m)
Vậy x>-3 và x 2
d. Tính giá trị của A khi x
1
. ĐK: x 2
2
TH1: x
1
(TM). Khi đó A có dạng:
2
A=
TH2: x
1
(TM). Khi đó A có dạng:
2
A=
1
2
1
2 5
2
1
2
1
2 3
2
Bài 2:
a. Rút gọn B
3
2 4x2 1
2
B=
2
. 2
2x 1 4x 1 2x 1 4x 1
2 2 x 1 3 2 2 x 1 4 x 2 1
.
B=
2
4 x 1
4 x 2 1
1
B= 2
4x 1
b. Thay x
2
(TM). Khi đó B có dạng: B=
3
1
2
2
4. 1
3
9
25
c. Chứng minh B<0 x thỏa mãn ĐKXĐ của B:
Vì x 2 0 x ; suy ra: 4 x 2 1 1 x và 1 0
nên B < 0 x
1
2
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của B: Ta có: x 2 0 x nên:
4 x 2 1 1 x
Vậy B đạt giá trị nhỏ nhất B = -1 khi x 2 0 hay x 0 .
Bài 3.
7
a. C
x 1
x2 x
1
2 x2
:
, x 0, x 1
x2 2x 1 x
1 x x2 x
=
x( x 1) x 2 1 x 2 x 2
:
2
x( x 1)
x 1
=
x2
x 1
b. Để C 1 khi và chỉ khi
x2
x2 x 1
1
0 , x 0, x 1
x 1
x 1
2
1 3
Vì x 2 x 1 x 0 mọi x
2 4
C 1 x 1 0 x 1
x2
1
c. C
x 1
2 4 ( áp dụng bđt Côsi)
x 1
x 1
1
Dấu bằng xảy ra x 1
x 2 ( vì x 1 )
x 1
Bài 4. Giải các phương trình sau
x 2 x 3 3 4 x 2 x 4
a.
2
x 2 x 6 12 x 6 x 2 8 x 16
16
3 x 16 x
3
b. 2 x 3 4x 5
-
-
c.
d.
3
thì
2
Pt 2 x 3 4x 5 x 4 ( loại)
3
Nếu 2 x 3 0 x thì
2
1
Pt 2 x 3 4x 5 x
3
Nếu 2 x 3 0 x
2x 2 1 7x 2 x 2 1 x 3
8
12
4
6
2
2
6 x 3 14 x 4 6 x 4 4 x 12
1
10 x 5 x
2
3
15
7
0
2
4 x 20 50 2 x 6 x 30
ĐK x 5
8
Pt
3
15
7
0
4 x 5 2 5 x 5 x 6 x 5
9 x 45 90 14 x 70 0 x 5 (loại)
x x 20 0
2
e.
x 2 4 x 5 x 20 0
x x 4 5 x 4 0
x 5 x 4 0 x 5 hoặc x 4
x 1
f.
2
5 3x x x x 2 4
5
thì
3
Pt x 2 2 x 1 5 3 x x x 2 2 x 4
Nếu 5 3 x 0 x
-
2 x 8 x 4 (loại)
5
thì
3
Pt x 2 2 x 1 5 3 x x x 2 2 x 4
Nếu 5 3 x 0 x
-
4 x 2 x
g.
1
(loại)
2
x 2 x 1
4
x 3 x 1 x 3 x 1
Đk x 3 và x 1
Pt x 2 x 1 x 1 x 3 4
3x 9 x 3 (loại)
76
2 x 1 3x 1
h. 5 2
x 16 x 4 4 x
ĐK x 4
Pt 5 x 2 80 76 2 x 2 9x 4 3 x 2 11x 4
2 x 4 x 2 (thỏa mãn)
Bài 5. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) (x + 3)2 – 3(2x – 1) x(x – 4)
x2 + 6x + 9 – 6x + 3 x2 – 4x
4x + 12 0
x -3
9
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-3
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = x / x 3
b) x2 – 3x + 4 0
2
3 7
x 0
2 4
Vậy bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x.
c)
x2
3x 1 3 x
1 x
4
4
3
3x – 6 - 12 + 12x > 9x – 3 + 12 – 4x
10x > 27
x
27
10
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
27
10
27
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = x / x
10
d)
5
3
3x 1 5 4 x
ĐKXĐ: x ≠
1
5
;x≠
3
4
Với mọi x ĐKXĐ ta có:
5
3
3x 1 5 4 x
5
3
0
3x 1 5 4 x
0
10
28 29 x
0 (1)
(3x 1)(5 4 x )
Ta lập bảng xét dấu vế trái:
x
1
3
28 – 29x
28
29
+
+
3x – 1
-
0
5 – 4x
+
+
VT
-
+
0
+
5
4
-
-
+
+
+
0
-
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
1
3
28
29
5
4
1 28
5
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = x / x ; x
3 29
4
Dạng : Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài 6.
Giải
Gọi số áo tổ sản xuất phải may theo dự định là x (áo); x N*
Số áo tổ sản xuất may thực tế là x + 4 (áo)
Số ngày tổ sản xuất phải may theo dự định là:
Số ngày tổ sản xuất may thực tế là:
Theo đề bài ta có phương trình:
x
x4
=2
40
52
x
(ngày)
40
x4
(ngày)
52
0
+
11
13x -10x – 40 = 1040
3x = 1080
x = 360 (TMĐK)
Vậy số áo tổ sản xuất phải may theo dự định là 360 áo
Bài 7. Giải
Vận tốc của ô tô sau khi giảm là: 50 – 10 = 40 (km/h)
Gọi quãng đường AB dài là x (km); x > 0
Thời gian dự định ô tô đi hết quãng đường AB là:
x
(giờ)
50
Thời gian ô tô đi
2
2
x
quãng đường AB là: x : 50 =
(giờ)
3
3
75
Thời gian ô tô đi
1
1
x
quãng đường còn lại là: x : 40 =
(giờ)
3
3
120
Theo đề bài ta có phương trình:
x
x
x
1
+
=
75 120 50 2
8x + 5x – 12x = 300
x = 300 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 300km
Bài 8.
Gọi chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lúc đầu là x (m, x >
5
)
2
Chiều dài của khu vườn lúc đầu là 2 x (m)
Diện tích của khu vườn lúc đầu là 2 x.x = 2x 2 (m2)
Vì chiều rộng của khu vườn sau khi tăng thêm 3m là x + 3 (m),
Chiều dài của khu vườn sau khi giảm đi 5m là 2 x – 5 (m),
Diện tích mới của khu vườn là (x + 3)(2x – 5) (m2)
Vì thay đổi chiều dài và chiều rộng nhưng diện tích khu vườn không thay đổi nên ta có phương
trình là:
12
2x 2 = (x + 3)(2x – 5)
2x 2 = 2x 2 – 5x + 6x – 15
x = 15 (tmđk)
Vậy chu vi khu vườn lúc đầu là 2(x + 2x) = 2(15 + 2.15)= 90 (m)
Bài 9.
Gọi thời gian người A hoàn thành công việc một mình là x (h, x >15 )
Trong 1h người A làm được số phần công việc là
1
5
(công việc), trong 5h người A làm được
x
x
(công việc)
Trong 1h cả hai người làm chung thì làm được số phần công việc là 1: 15 =
Trong 1h người B một mình làm được số phần công việc là
1
(công việc)
15
1 1
(công việc), trong 3h người B
15 x
1 1
làm được 3 (công việc)
15 x
Nếu người A làm trong 5 giờ và người B làm trong 3 giờ thì làm được 30% công việc nên ta có
phương trình:
5
1 1
3 30%
x
15 x
5 1 3
3
x 5 x
10
2 1
x 5
2
x
x
3
10
3 1 1
10 5 10
1
2 : 20 (tm)
10
Thời gian để người A hoàn thành công việc một mình là 20h.
Trong 1h người B một mình làm được số phần công việc là
gian để người B hoàn thành công việc một mình là 1:
1 1
1
(công việc), nên thời
15 20 60
1
60 (h).
60
Bài 10:
Gọi số áo tổ một may được trong tháng Giêng là x (cái, x N *, x 800 )
Số áo tổ hai may được trong tháng Giêng là 800 – x (cái)
13
Trong tháng Hai, tổ một vượt mức 15% nên số áo tổ một may được là
x + 15% x =1,15x (cái)
Trong tháng Hai, tổ hai vượt mức 20% nên số áo tổ hai may được là
(800 – x) + 20%(800 – x) = 1,2(800 – x) (cái)
Vì tháng Hai cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo nên ta có phương trình:
1,15x + 1,2(800 – x) = 945
1,15x + 960 – 1,2x
= 945
0,05x
= 15
x
= 300(tmđk)
Vậy tháng Giêng tổ một may được 300 cái áo, tổ hai may được 800 – 300 = 500 (cái áo).
Dạng 3: Hình học
Bài 11.
A
I
B
D
C
BI là đường phân giác của BAD nên ta có
AI BA
ID BD
CI là đường phân giác của CAD nên ta có
AI CA
ID CD
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
AI BA CA BA CA BA CA 4
ID BD CD BD CD
BC
3
Lại có chu vi ABC bằng 80 cm nên AB +AC+BC = 80 BA CA 80 BC
80 BC 4
240
240 3BC 4 BC BC
cm
BC
3
7
ABC cân tại A nên AB AC
1
80 BC
2
1
240 160
cm
80
2
7
7
14
Vậy BC
240
160
cm ; AB AC
cm
7
7
Bài 12:
B
F
D
A
E
a) So sánh
M
BF
AE
và
.
AB
AC
*Vì DF / / AC (theo giả thiết) nên
Mà
BF BD
(theo định lý Talet)
AB BC
BD 1
BD 1
(vì
)
BC 3
DC 2
Suy ra
BF BD 1
(1)
AB BC 3
*Chứng minh tương tự ta có:
Từ (1) và (2) suy ra
AE BD 1
(2)
AC BC 3
BF AE
AB AC
b) Chứng minh EF / / BM.
*Ta có
AF 2 BF 1
(
)
AB 3 AB 3
Mặt khác
(3)
AE
AE
1
AE 2
(chứng minh trên) suy ra
(4)
AC 2 AM 3
AM 3
Từ (3) và (4) suy ra
AF AE 2
hay EF / / BM (định lý Talet đảo)
AB AM 3
C
15
c) Giả sử
BD
k , tìm k để EF / / DC.
DC
AF AE
AB AC
Để EF / / DC thì
AF AE
Mà AB AM (chứng minh trên)
AE
AE
AC hay M trùng C
Nên AM
AE 2 AF BD
BD
2
*Dễ thấy AM 3 AB BC suy ra DC
Vậy k = 2
Bài 13:
a.+ Áp dụng định lí Pitago trong ABC vuông tại A có.
AB 2 AC 2 BC 2 BC 2 52 12 2 169 BC 169 13
E
90o ADHE là hình chữ nhât.
+ Xét tứ giác ADHE có
AD
AH DE
+ Ta có: S ABC
AB. AC AH .BC
2
2
AH .BC AB. AC
AH
AB. AC 5.12 60
4, 62 cm
BC
13
13
b. + Xét AHE và ACH có:
A chung
H
90o
E
AHE ~ ACH g .g
AH AE
AH 2 AE. AC 1
AC AH
H
90o ; A chung
+ Xét ADH và AHB có: D
ADH ~ AHB g .g
AH AD
AH 2 AD. AB 2
AB AH
16
Từ (1) và (2) suy ra:
AE. AC AD. AB
AE AD
AB AC
AE AD
+ Xét ADE và ACB có:
A chung;
cmt
AB
AC
ADE ~ ACB c.g .c
c. + Gọi AH DE O
Vì ADHE là hình chữ nhật OE OH
H
OEH cân tại O E
1
1
E
H
H
90o
Mà E
1
2
1
2
H
HEN cân tại N NE NH 3
E
2
2
+ Xét EHC vuông tại E có:
C
90o
H
2
E
90o HE AC
E
2
3
E
cmt
H
2
2
E
NCE cân tại N NE NC 4
C
3
+ Từ (3) và (4) NC NH NE N là trung điểm HC
+ Chứng minh tương tự ta có M là trung điểm BH .
d. + Ta có N là trung điểm CH cmt 2 HN 2 NC HC
+ Xét ABH và CBA có:
chung; H
B
A 90o
ABH ~ CBA g .g
AB BH
CB BA
AB 2 BH .CB BH. BH HC BH . BH 2 HN
AB 2 BH 2 2 BH .HN HN 2 NC 2 HN 2 NC 2
AB 2 BH HN NC 2 BN 2 CN 2
2
17
Vậy BN 2 CN 2 AB 2
Bài 14.
a, Chứng minh: BM.BC = BP.BH
chung
B
0
BPC BMH 90 ( gt )
Có BPC ∽ BMH vì
=>
BP BM
BM .BC BP.BH (đpcm)
BC BH
b, * Chứng minh: PAB ∽ NAC
NAC
BAP
0
BPA ANC 90 ( gt )
Có PAB ∽ NAC vì
* Chứng minh: PAN ∽ BAC
Có: PAB NAC
PA AB
(1)
AN AC
BAC
(đối đỉnh)
PAN
Từ (1) và (2) có PAN ∽ BAC
(2)
(c.g.c)
c, Ta có HPC ∽ HNB g , g
HP HC
B
.
nên HPN ∽ HCB c.g .c N
1
HN HB
B
nên N
N
, suy ra PNA
MNA
hay NA là tia phân giác của
Chứng minh tương tự ta có N
2
1
2
PNM
18
d, Ta có
HA.BC HA. BM MC
HA.BM HA.MC .
2 S ABH S AHC
Tương tự ta cũng có AC.BH 2 S ABC S AHC , AB.HC 2 S ABH S ABC .
Do đó BC. AH AB.CH AC.BH 4 S AHC S ABC S ABH 4 S .
Bài 15:
Giải:
a/ Xét ADB và AEC có:
A chung
ADB
AEC 900 (CE AB, BD AC )
ADB AEC ( g .g )
AD DB
AE EC
AD.EC AE.DB
b/ Xét AED và ACB có:
AD DB
( cmt)
AE EC
19
A chung
AED ACB ( g .g )
c/ Có :
CH AB
CH / / D ' B (Từ vuông góc đến song song)
D ' B AB
Có
BH AC
BH / / D ' C (Từ vuông góc đến song song)
D ' C AC
Xét tứ giác BHCD ' có:
CH / / D ' B
BHCD ' là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
BH / / D ' C
d/ Gọi BC HD ' I I là trung điểm BC
H, A, D’ thẳng hàng A, I, H, D’ thẳng hàng
AI vừa là đường cao vừa là trung tuyến ABC cân tại A
Vậy để D’H đi qua A thì ABC cân tại A.
Bài 16.
a) Xét AHB vuông tại H có:
HAB
ABH 90
A
B
90
Mà
ABH DBC
DBC
HAB
Xét AHB và BCD có:
DBC
;
90
HAB
AHB BCD
H
D
=> AHB ~ BCD (g.g)
b) Vì ABCD là hình chữ nhật => AD = BC = 6cm
Xét ABD vuông tại A có:
AD 2 AB 2 BD 2 (định lý Pytago)
BD 2 62 82 100
BD 10cm
Vì AHB~ BCD nên
AH AB HB
AH 8 HB
BC BD CD
6
10
8
C
20
AH 4,8cm; HB 6, 4cm DH BD BH 10 6, 4 3, 6cm
c) S AHB
1
1
AH .HB .4,8.6, 4 15, 36cm 2
2
2
Bài 17.
E
A
D
B
a)
C
M
chung; BAC
DMC
900 , suy ra
Xét tam giác ABC và tam giác MDC có: C
ABC ~ MDC g .g
b)
Tam giác ABC vuông tại A nên:
BC 2 AB 2 AC 2 362 482 3600 BC 60 cm .
Do M là trung điểm của BC nên MC
BC
30 cm
2
Do
ABC ∽ MDC cmt
MC MD DC
30 MD DC
45
75
MD cm , DC cm .
AC
AB BC
48 36
60
2
2
21
cm
2
DE DA
DA.DC 35
Mặt khác do DAE ∽ DMC g .g
DE
cm
DC DM
DM
2
c)
Ta có DA AC DC
Suy ra ME MD DE 40 cm
Xét tam giác MCE vuông tại M có EC 2 ME 2 MC 2 402 302 2500 CE 50 cm .
d)
Bài 18:
Do ABC ∽ MDC cmt
2
S MDC DC
25
.
S ABC BC 64
21
E
B
A
O
D
C
a)
Xét ∆AOB và ∆DOC có:
(đối đỉnh)
AOB DOC
(giả thiết)
ABO DCO
AOB DOC ( g .g ) (đpcm )
Vì AOB DOC (theo câu a)
AO OB
AO DO
hay
DO OC
OB OC
b)
Xét ∆AOD và ∆BOC có:
(đối đỉnh)
AOD BOC
AO DO
(cmt)
OB OC
AOD BOC (c.g .c ) (đpcm )
hay EDB
ECA
Vì AOD BOC (theo câu b) nên
ADO BCO
c)
Xét ∆EBD và ∆EAC có:
chung
E
ECA
EDB
EBD EAC ( g .g )
EB ED
EA.ED EB.EC (đpcm)
EA EC
Bài 19:
22
H
A
B
O
D
a)
C
K
Xét ODC có AB // CD nên theo định lý Ta-Lét ta có:
OA OB AB
OA.OD OC.OD
OC OD CD
b)
Xét OKC có AH // KC nên theo định lý Ta-Lét ta có:
OH OA
OH AB
(đpcm)
OK OC
OK CD
Bài 20.
F
A
8cm
B
E
7cm
D
C
12cm
a) Vì ABCD là hình bình hành nên AB / / DC ; AD / / BC (tính chất hình bình hành)
A
ABF (2 góc so le trong) và C
ABF (2 góc đồng vị)
Xét AED và BEF có:
+
A
ABF (cmt)
(2 góc đối đỉnh)
+
AED BEF
AED ~ BEF g g
Xét BEF và CDF có:
(1)
23
+C
ABF (cmt)
chung
+ F
BEF ~ CDF g g
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AED ~ CDF ~ BEF
b) Có AE EB AB EB AB AE 12 8 4 cm
Vì AED ~ BEF (cmt)
BF
AE AD ED
8
7
10
BE BF EF
4 BF EF
4.7 7
4.10
(cm); EF
5(cm)
8
2
8
c) AED ~ BEF theo tỉ số đồng dạng k
AE 8
2
BE 4
nên tỉ số giữa 2 đường cao của hai tam giác AED; BEF cũng bằng 2; tỉ số diện tích giữa 2 tam giác
AED; BEF là 4.
Bài 21.
A
D
B
G
E
H
I
C
a) Do CG //AB CG //AD nên theo hệ quả định lí Ta-lét ta có:
b) Do CG //AB nên theo hệ quả định lí Ta-lét ta có:
Do EG //BC nên theo hệ quả định lí Ta-lét ta có:
Từ (1) và (2) ta có:
AD DE
AD.GE DE.CG .
CG GE
HC HG
(1).
HA HB
HG HE
(2).
HB HC
HC HE
HC 2 HE.HA .
HA HC
c) Do IH / / AB nên theo hệ quả định lí Ta-lét ta có:
IH
IC
(3).
AB BC
24
Do IH / / CG nên theo hệ quả định lí Ta-lét ta có:
Từ (3) và (4) ta có
IH
BI
(4).
CG BC
IH IH
IC BI BC
1
1
1
1
.
AB CG BC BC BC
IH AB CG