Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập học kì 1 toán lớp 7

Gửi bởi: Tester 7 tháng 12 2019 lúc 12:51:32 | Được cập nhật: 3 giờ trước (18:15:18) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1054 | Lượt Download: 35 | File size: 0.475438 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 7 A. LÝ THUYẾT: I. ĐẠI SỐ 1) Định nghĩa số hữu tỷ, đối số của một số hữu tỷ, số hữu tỷ âm, dương, giá trị tuyệt đối, nghịch đảo của số hữu tỷ. 2) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ. 3) Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa của số hữu tỷ. 4) Định nghĩa tỷ số, tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau. 5) Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. II. HÌNH 1) Nêu định lý về dấu hiệu hai đường thẳng song song 2) Nêu tiên đề Ơclit và hai hệ quả của nó (vẽ hình ghi giả thiết, kết luận) 3) Nêu định lý và hệ quả của hai đường thẳng song song. 4) Nêu định lý về tổng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác. 5) Nêu định lý về góc có cạnh tương ứng song song, vuông góc. 6) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 7) Định nghĩa tính chất của tam giác cân. 8) Định lý Pytago – Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai: A. x  x  x  0 B. x   x  x  0 C. x  0 nếu x = 0 D. x  x nếu x < 0 C. x6  x 2 D. x10  x 2 C. x 2 .x 4 D. x8 : x Câu 2. Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6 .x 2 bằng: B. x9 : x A. x12 Câu 3. Với x  0 ,  x 2  bằng: 4 A. x 6 Câu 4. Từ tỉ lệ thức A. a d  c b B. x8 : x0 a c  b d B.  a, b, c, d  0 ta suy ra: c a  b d C. a b  c d D. d b  a c D. 3 25 Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. 3 12 B. 7 35 C. 3 21 Câu 6. Giá trị của M  34  9 là: A. 6 – 3 B. 25 C. – 5 D. 5 Câu 7. Cho biết A. 5 2  , khi đó x có giá trị là: x 3 3 12 B. 7,5 C. 2 3 D. 6 5 Câu 8. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x  6 thì y  2 . Công thức liên hệ giữa y và x là: B. y  6 x A. y  2 x 1 3 1 3 C. y   x D. y  x Câu 9. Cho y và x là hai địa lượng tỉ lệ nghịch, biết răăngf khi x = 2 thì y = - 2. Công thức liên hệ giữa y và x là: B. y   A. y  2 x 4 x C. y   2 x D. y  4 x 1 2 Câu 10. Cho hàm số y  f  x   x 2  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng: B. f  2   1 A. f  2   1 C. f  2   3 D. f  2   2 C.  2; 6  D.  0;3 Câu 11. Điểm thuộc đồ thị của hàm số y  3x là: B.  2;6  A.  2; 3 Câu 12. Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1). Khẳng định nào dưới đây sai? A. 𝐴̂3 = 𝐵̂1 B. 𝐴̂1 = 𝐵̂4 C. 𝐴̂2 = 𝐵̂1 D. 𝐴̂2 = 𝐵̂4 = 1800 Câu 13. Tam giác ABC có 𝐵̂ = 700 ; 𝐶̂ = 400 thì số đo của góc A bằng: A. 400 ; B. 500 ; C. 800 ; D. 700 Câu 14. Tam giác ABC có 𝐶̂ = 700 , góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng: A. 500 ; B. 600 ; C. 700 ; D. 800 C. BÀI TẬP Dạng 1. Thực hiện phép tính với số thực: Bài 1. Thực hiện phép tính:   2 3    8  4 a.  5    :  24  25  3 7 21 21  4 7  2 2 b.  2   :     6 15   3 5  2  13 1  1  4 25  9 c.    :     .  18 72  18  9 16  2 d. 3  1 1  3  1 1 :     :  1  5  15 6  5  3 15  f. 24.26 2  5 2  25.153 63.102 814.310.275 : 312 g. 99 : 93.2432 5 2  2   125.8  h.    :  6 2  5   30 .  15   i. 10. 0, 01. 2 16 1  3 49  4 9 6 3 2   2 1 1 k. 1,5  2  2 2  : 4  1,96  0,9 2    2  1 1 1 2002 e. 4     2     3      1  2  2  2 Bài 2. Tìm x, biết:   1 1  1 1 1 b.  x  3 4  5x   0 a.  2 x   .2      :  1 2 2 3 4 8   c. x 1 x  3 x  5 x  7    65 63 61 59 Bài 3. Tìm x, biết: 2 3 a. x  5  8 d. 3 x  3 4 1 2 c. 9  7 x  7  26 b. 1  x   5  0 1 4  7 2 e. x  3 1  0 4 3 f. 3x  5  3 2 1 x3 2 h. 2  x  4  x  2 Bài 4. Tìm x, biết: 1 a.   2 3 x1 3 1  32 3 2 2  d.  x      9 3  3 1 b.   x   4  64 c.  5 x  1  e. 2.3  405  3 4 1 f.   .272 x   9   81  2 x 6 g. 5x.  53   625 2 36 49 x x1 h.  4 x  1   4 x  1 30 20 Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a. A  3 2 x  1  5 b. B  x2  3 y  2  1 c. C   2 x2  1  3 d. D  x  4 1 2   y  2   11 2 Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a. A  10  5 x  2 b. B  5  2 x  1 c. C  2 1 x2 3 Dạng 2. Tỉ lệ thức – Toán chia tỉ lệ Bài 7. Tìm x, y, z biết: a. x, y tỉ lệ với 2; 3 và x  y  15 e. 5x  8 y  20 z và x  y  z  3 b. x : y  7 : 20 ; y : z  7 : 3 và y  x  z  62 f. 3x  2 y;7 y  5z và 2 x  y  z  28 c. 3 7  và x  16  y y x g. 2x 3 y 4z   và 3x  4 y  5z  65 3 4 5 d. x; y tỉ lệ với 5; 3 và x 2  y 2  4 Bài 8. Tìm x, y, z biết: a. x : y : z  2 : 3: 4 và x  y  2 z  3 c. x 9 y 7  ;  và x  y  z  15 y 7 z 3 Bài 9. Cho a5 b6 a 5  . Chứng minh rằng:  . a 5 b6 b 6 x y z   và x  3 y  4 z  62 4 3 9 x 7 y 5 d.  ;  và 2 x  5 y  2 z  100 y 20 z 8 b. a c a 2  b 2 ab Bài 10. Chứng minh rằng nếu:  thì 2  b d c  d 2 cd a 3  b3  c 3 a Bài 11. Bốn số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: b  ac; c  bd . Chứng minh: 3 3 3  b c d d 2 2 Dạng 3. Toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch Bài 12. Ba bạn Anh, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số bi mỗi người biết tổng số bi của ba bạn là 30 viên. Bài 13. Tổng kết năm học, trường THCS Ngô Gia Tự có số học sinh giỏi thuộc các khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với 1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khổi 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh. Tính số học sinh giỏi toàn trường. Bài 14. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h, từ B về A với vận tốc 42km/h. Thời gian cả đi lẫn về là 14h30’. Tính thời gian đi, thời gian về và khoảng cách AB. Bài 15. Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi quãng đường AB. Bài 16. Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đội I hoàn thành trong 4 ngày. Đội II hoàn thành trong 6 ngày, đội III hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội I nhiều hơn đội II là 2 máy và cùng công suất máy như nhau. 1 6 2 5 Bài 17. Ba kho gạo chứa số gạo tỉ lệ với 1,3; 2 ; . Số gạo trong kho thứ hai nhiều hơn số gạo trong kho thứ nhất là 43,2 tấn. Sau một tháng, người ta bán hết ở kho thứ nhất 40%, kho thứ hai là 30%, kho thứ ba là 25% số gạo trong kho. Hỏi tháng đó đã bán hết bao nhiêu tấn gạo. Bài 18. Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ 1 trồng so với tổ 2 bằng 6 : 11; số cây tổ 1 trồng so với tổ 3 bằng 7 : 10. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? Dạng 4. Hàm số - Mặt phẳng tọa độ - Đồ thị y  ax  a  0   1   Bài 19. Cho hàm số y  2 x  1. Tính: f  1 ; f  2  ; f    3 Bài 20. a. Biểu diễn các điểm sau trên trục tọa độ Oxy: A  4;3 , B  4; 2  , C  3; 2  , D  0; 3 , E  2;0  b. Biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy các điểm có tung độ bằng 2. c. Biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy các điểm có hoành độ bằng 1. Bài 21. a. Vẽ đồ thị hàm số y  f  x   3x b. Vẽ đồ thị hàm số y  f  x   1 x 2 Bài 22. Cho hàm số y  2 x a. Biết A  3; y0  thuộc đồ thị của hàm số y  2 x . Tính y0 3 2   b. Điểm B  ;3  có thuộc đồ thị của hàm số y  2 x hay không? Tại sao? c. Vẽ đồ thị hàm số y  2 x Bài 23. Cho hàm số y  f  x  cho bởi công thức y  2 x  5 và M, P, Q là các điểm thuộc đô thị hàm số. a. Nếu M có hoành độ - 1,5 thì tung độ bằng bao nhiêu? b. Nếu P có tung độ 5 thì hoành độ bằng bao nhiêu? c. Điểm Q có hoành độ bằng tung độ. Viết tọa độ Q. 6 x  2 a. Tính f 1 ; f 1,5 ; f  2  ; f     3 Bài 24. Cho hàm số y  f  x   b. Tìm x khi y = 3; y = - 2. c. Tìm y biết 1  x  3;1,5  x  6 1     1     1    d. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số A  1; 6  , B  ;10  , C   ; 12  , D   ; 3  2 2 3 Dạng 5. Hình học Bài 25. Cho góc xOy; phân giác Om, A thuộc Om, H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc OH, đường thẳng này cắt tia Ox, Oy ở B và C. Chứng minh: a. ∆OHB = ∆AHB b. AB // Oy c. AC // Ox d. AO là phân giác góc BAC Bài 26. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh: a. KC vuông góc với AC b. AK // BC Bài 27. Cho tam giác ABC; M, N là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN. Chứng minh: a. CP // AB b. MB = CP c. BC = 2MN Bài 28. Cho ∆ABC. K là trung điểm của BC. Kẻ AM vuông góc với AC và AM = AC; AN vuông góc với AB và AN = AB (M, B ở hai phía của AC; N và C ở hai phía của AB). Trên tia AK lấy điểm P sao cho K là trung điểm của AP. Chứng minh: a. AC // BP b. ∆ABP = ∆NAM c. AK vuông góc với MN Bài 29. Cho ∆ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a. Chứng minh: ∆ABM = ∆DCM b. Chứng minh AB // CD c. Chứng minh AM vuông góc với BC d. Tìm điều kiện của ∆ABC để góc ADC bằng 300. Bài 30. Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Vẽ về phía ngoài của ∆ABC các ∆ABK vuông tại A và ∆CAD vuông tại A có AB = AK; AC = AD. Chứng minh: a. ∆ACK = ∆ABD b. KC vuông góc với BD Bài 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuông góc với d. Chứng minh: a. AH = CK b. HK = BH + CK