Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập HKI môn Hóa 11 năm học 2020-2021, trường THPT Chuyên Bảo Lộc

c0a5a957f3629c5ecb5a77db795a6ca0
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 14:11:36 | Được cập nhật: 15 giờ trước (4:39:00) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 249 | Lượt Download: 4 | File size: 0.325425 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ: HÓA – SINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 CƠ BẢN Năm học 2020 – 2021 A. Lý thuyết : Biết được:  Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li, điều kiện để xảy ra phản ứng  Vị trí, cấu hình electron,cấu tạo,tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong công nghiệp.  Tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .  Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan),tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của NH4+  Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).  Phản ứng đặc trưng của ion NO3- với Cu trong môi trường axit.  Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong công nghiệp.  Vị trí , cấu hình electron nguyên tử của photpho.  Tính chất của muối photphat , ứng dụng.Hiểu được H3PO4 là axit trung bình, axit ba nấc.  Khái niệm phân bón hóa học và phân loại,tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali, NPK và vi lượng.  Vị trí , cấu hình electron nguyên tử ,tính chát vật lí của CO và CO2.  Tính chất vật lí, tính chất hóa học ,nhận biết của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).  Khái niệm hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung,phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).Các loại công thức của hợp chất hữu cơ : Công thức chung, công thức đơn giản nhất, công thức phân tử và công thức cấu tạo. o Sơ lược về phân tích nguyên tố : Phân tích định tính, phân tích định lượng. o Nội dung thuyết cấu tạo hoá học ; Khái niệm đồng đẳng, đồng phân. Hiểu được:  Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.Tính chất hoá học đặc trưng của nitơ: tính oxi hoá (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).  Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu ( tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi).  HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.HNO3 là chất oxi hoá rất mạnh.  Tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá và tính khử .  Cacbon có tính phi kim yếu , tính khử . số oxi hóa của cacbon. B. Kĩ năng 1. Viết được phương trình ion thu gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. 1. Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của N – P, C – Si và hợp chất của chúng. 2. Phân biệt các chất. 3. Tính toán khối lượng, thể tích, phần trăm các chất. 4. Giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan đến N-P, C-Si và hợp chất của chúng. 5. Phân biệt được các loại phân bón. Sử dụng hiệu quả, an toàn các loại phân bón. Tính được độ dinh dưỡng trong phân bón. 6. Xác định được công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm. 7. Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li? A. Na2CO3, NH4NO3, H3PO4 B. HNO3, NH3, P2O5 C. NaNO3,H3PO4, CO2 D. NaOH, (NH4)2CO3, SiO2 Câu 2. Trong dung dịch HClO (dung môi là nước) có thể chứa A. HClO, H+ , ClO‒ . B. H+ , ClO‒ . C. HClO D. H+ , HClO Câu 3. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. C. H2S, H3PO4, CH3COOH, Bi(OH)3. D. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. Câu 4. Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, K2SO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 5. Cho các phát biểu sau: (a) Chất điện li bao gồm: axit, bazơ, muối. (b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh. (c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), CH3CHO đều là chất điện li yếu. (d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6. Ở các vùng đất phèn (đất chua, do có dư thừa axit) người ta bón vôi để làm A. tăng pH B. giảm pH C. tăng khoáng chất D. giữ ổn định môi trường đất Câu 7. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ? A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 8. Trộn dung dịch chứa 10 gam H2SO4 với dung dịch chứa 10 gam KOH. Dung dịch thu được làm quỳ tím A. hóa đỏ B. không đổi màu C. hóa xanh D. không màu. Câu 9. Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây? A. NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH. B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl. C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH. D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3. Câu 10. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, MgSO4, NaOH. Số phản ứng tạo thành chất kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 11. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: là A. 4 C. 3 C. 5 D. 6 Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH– trong dung dịch X là A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M. Câu 13: Từ 300 ml dung dịch HCl 2M và nước cất, pha chế dung dịch HCl 0,75M. Thể tích nước cất (ml) cần dùng là : A. 150. B. 500. C. 250. D. 350. Câu 14: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít. Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398. + 2+ + – Câu 16: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y– và giá trị của m là A. OH– và 30,3. B. NO3– và 23,1. C. NO3– và 42,9. D. OH– và 20,3. CHƯƠNG NITO – PHOTPHO Câu 17. Chọn câu đúng. (I). Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì trong phân tử khí nitơ có lien kết ba bền (II). Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp. (III). Nitơ tan nhiều trong nước (IV). Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi A. (I), (IV) B.(II), (III) C. (III) D. (II) Câu 18. Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2- lần lượt là: A. 0, -3, +5, +4 B. 0, -4, +5, +4 C. 0, -3, +5, +3 D. 0, -4, +5, +3 Câu 19. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách: A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước. Câu 20. NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng là: A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 21. Chất có thể làm khô khí NH3 là: A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn Câu 22. Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3: A. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O B. NH3 + HCl →NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O Câu 23. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4HCO3 B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt B. Tất cả các muối amoni tan trong nước C. Các muối amoni đều là chất điện li manh D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 25. Chỉ dung dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. NaOH B. BaCl2 C. AgNO3 D. Ba(OH)2 Câu 26. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 27. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là: A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít Câu 28. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây? A. NH4NO3 B. N2 C. N2O5 D. NO2 Câu 29. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe B. FeO C. Fe(OH)2 D. Fe2O3 Câu 30. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuO D. CuF2 Câu 31. Những kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al B. Cu và Ag C. Zn và Pb D. Fe và Cu Câu 32. Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là: A. 4, 18, 9 B. 8, 24, 12 C. 4, 6, 3 D. 8,3,15 Câu 33. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A. CO2, NO2 B. CO2, NO C. CO, NO D. CO2, N2 Câu 34. Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H3PO4. Chỉ dung một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên? A. giấy quỳ tím B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch phenolphthalein Câu 35. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K2O, NO2, O2 Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là: A. Ag2O, NO2 B. Ag, NO2 C. Ag, NO2, O2 D.Ag2O, NO2, O2 Câu 37. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được các sản phẩm là: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe, NO2, O2 Câu 38. Để nhận biết ion NO3− người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng , đun nóng vì: A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm. B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh. D. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 39. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với : A. O2, Cl2, H2 B. H2, kim loại C. O2, kim loại D. HNO3 Câu 40. Không thể dung P2O5 làm khô chất khí nào sau đây? A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S Câu 41. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. Cu, Zn, Na2CO3, NH3 C. CuO, NaOH, K2CO3, Na2S D. Cu(OH)2, CaCO3, S, FeO Câu 42. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A. H3PO4 là axit ba lần axit B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình. C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh D. H3PO4 tan vô hạn trong nước Câu 43. Chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg2P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 44. Phát biểu nào không đúng? A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh. B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3 C. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3 D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Câu 45. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì: A. phản ứng tạo ra khí có màu nâu. B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng C. phản ứng tạo kết tủa có màu vàng D. phản ứng tạo khí không màu hoá nâu trong không khí Câu 46. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H3PO4 39,2 %. Sau phản ứng trong dung dịch có muối: A. Na2HPO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4B. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 Câu 47. Đốt cháy 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam dung dịch H3PO4 10% thì thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 18,5 % B. 19,8 % C. 19,2 % D.14,9 % Câu 48. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 49. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây B. Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây C. Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây Câu 50. Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do: A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính D. muối amoni không bị thuỷ phân Câu 51. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân ure có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nito, photpho và kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nito hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 52. Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là: A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 53. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 54. Phân đạm ure thường chứa 46,00% N. Khối lượng ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 55. Người ta điều chế phân supephotphat kép từ Ca3(PO4)2 :Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đã dùng để điều chế 500 kg supephotphat kép là bao nhiêu, biết rằng trong thực tế lượng axit cần nhiều hơn 5% so với lí thuyết? A. 676,5 kg B. 439,73 kg C. 304,42 kg D. 512,28 kg CHƯƠNG CACBON – SILIC Câu 56. Cho hơi nước qua than nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí là A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. N2 và H2. D. CO và N2. Câu 57. Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất Na2CO3. Để tiến hành loại bỏ tạp chất thu được NaHCO3 ta tiến hành: A. Cho tác dụng với BaCl2 dư, rồi cô cạn dung dịch thu được. B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được. C. Cho tác dụng với HCl rồi cô cạn dung dịch thu được. D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi sấy nhẹ dung dịch thu được. Câu 58. Có 4 lọ chứa 4 khí riêng biệt: oxi, clo, hidro và cacbonic. Hóa chất dùng để phân biệt 4 khí trên là (tiến hành theo trình tự) A. Nước vôi trong dư. B. Nước vôi trong dư, quỳ tím ẩm. C. Dùng tán đóm đỏ, quỳ tím ẩm. D. Quỳ tím ẩm, nước vôi trong dư. Câu 59. Có 4 dung dịch NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch sau: A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. phenolphthalein. D. dung dịch AgNO3. Câu 60. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2 – 3. Nếu người nào có pH của dịch vị quá nhỏ hơn 2 thì dễ bị viêm loét dạ dày. Để chữa bệnh này người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít: A. Dung dịch NaHCO3. B. Nước. C. Nước nắm. D. Nước đường. Câu 61. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbonmonoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là A. CuO và MgO. B. CuO và MnO2. C. CuO và than hoạt tính. D. Than hoạt tính. Câu 62. Magie có thể cháy trong khí cacbon dioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hóa học của chất bột này là A. C. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. MgC2. Câu 63. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của: A. CaSiO3. B. Na2SiO3. C. K2SiO3. D. Cả B và C. Câu 64. SiO2 phản ứng được với: A. HCl. B. HNO3. D. HI. Câu 65. Hãy chọn câu đúng? A. SiO2 tan trong dung dịch H2SO4. C. SiO2 tan trong dung dịch HCl. C. HF. B. SiO2 tan được trong nước. D. SiO2 tan trong muối cacbonat kim loại kiềm nóng chảy. Câu 66. Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện trong hợp chất: A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si. Câu 67. Oxit axit nào sau đây khi tác dụng với nước không tạo ra axit? A. Cacbon dioxit. B. Lưu huỳnh dioxit. C. Silic dioxit. D. Đinito pentaoxit. Câu 68. Phát biểu đúng về tính chất hóa học của cacbon là A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hóa. C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. không có tính oxi hóa và tính khử. Câu 69. Khi được nén ở áp suất cao và làm lạnh đột ngột, chất X sẽ hóa thành khối rắn, màu trằng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi bảo quản thực phẩm. Chất X là A. CO2. B. CO C. C2H5OH D. H2O Câu 70. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? A. SO2. B. NO2. C. O3. D. CO2 Câu 71. Gần đây một số trường hợp bị ngộ độc khí than có biểu hiện buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong do đốt than để sưởi ấm trong phòng kín vào mùa đông. Chất khí gây nên hiện tượng ngộ độc trên là A. CO2. B. CH4. C. CO D. CO và CO2. Câu 72. Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3 B. CuO C. K2O D. MgO Câu 73. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp có kết tủa tạo ra là A. 5 B. 6 C.4 D. 7 Câu 74. Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1g hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 B. 8,3 C. 2,0 D. 4,0 Câu 75. Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ thu được 8,96 lít khí ở đkc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% Câu 76. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đkc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82 Câu 77. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015 CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ Câu 78. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có A. Nguyên tố cacbon và hidro. B. Nguyên tố cacbon. C. Nguyên tố cacbon, hidro và oxi. D. Nguyên tố cacbon và nito. Câu 79. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2, CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2 Câu 80. Nhận xét đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ? A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy và độ sôi thấp hơn Câu 81. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định. C. Thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định D. Thường xảy ra rất chậm nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 82. Hợp chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6 B. C6H5 – OH C. C6H5 – CH3 D. CH2=CH – CH=CH2 Câu 83. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen ( - CH2 – ) được gọi là hiện tượng A. đồng phân B. đồng vị C. đồng đẳng D. đồng khối Câu 84. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau B. Đồng phân là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử D. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất hóa học khác nhau Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10 gam H2O. Giá trị của m là A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Câu 86. Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C3H10O2 D. C12H20O8 Câu 87. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 Câu 88. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3OCH3 D. CH3COOH D. CH3CH2CH2OH Câu 89. Hai chất CH3CH2OH và CH3-O-CH3 khác nhau về A. công thức cấu tạo B. công thức phân tử C. số nguyên tử cacbon D. tổng số liên kết hóa trị Câu 91: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau? (1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH; (3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 92: Một chất hữu cơ A có 51,3% C ; 9,4% H ; 12% N ; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 4,034. CTPT của A là : A. C5H12O2N. B. C5H11O2N. C. C5H11O3N. D. C5H10O2N. Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của hợp chất là : A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2. Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là : A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. Không thể xác định. Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. CTPT của X là : A. C3H8. B. C3H6. C. C3H4. D. Kết quả khác. TỰ LUẬN THAM KHẢO CACBON – SILIC Câu 1: Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thu được dung dịch X. Chia dung dịch X làm hai phần. Phần 1cho tác dụng HCl dư có khí thoát ra. Phần 2 cho tác dụng Ca(OH)2 dư xuất hiện kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2: a) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiện nếu có): 1 2 3 4 5 6  CO2   NaOH   H2SiO3   SiO2  Na2CO3   Na2SiO3  C  b) Viết phương trình phản ứng khi cho: Fe2O3 tác dụng với CO dư, đun nóng thu được chất rắn chỉ có Fe. Khí CO2 dư qua dung dịch NaAlO2. Fe3O4 tác dụng với CO dư, đun nóng thu được chất rắn chỉ có Fe. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử ( không được dùng quỳ tím) để nhận biết các dung dịch muối sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, K2CO3, BaCl2 Câu 4: Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của CO, CO2, SiO2. ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ Câu 1: Viết đồng phân cấu tạo các chất sau: C3H8, C4H10, C5H12, C3H8O, C3H8O, C4H8O2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hợp chất hữu cơ X, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng 9,36 gam, bình (2) tăng 17,16 gam. a) Tìm công thức đơn giản nhất của X. b) Tìm công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với khí NO bằng 2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam một hợp chất hữu cơ X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng 30,6 gam đồng thời xuất hiện 45 gam kết tủa. a) Tìm công thức đơn giản nhất của X. b) Tìm công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với khí H2 bằng 46. Bảo Lộc, ngày 1/12/2020 Tổ trưởng chuyên môn LÊ VĂN CHUNG