Đề chính thức kiểm tra 45 phút Hóa 10 chương I
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 17:51:44 | Được cập nhật: 11 giờ trước (1:23:46) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 224 | Lượt Download: 1 | File size: 0.25262 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 7
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ(Khối 10)
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
TN
TL
1. Thành .- Thành phần cơ
bản của nguyên
phần
nguyên tử tử. Các hạt cơ bản
tạo nên nguyên tử
- Khối lượng và
điện tích của
electron, proton,
notron, kích thước
và khối lượng rất
nhỏ của nguyên
tử.
- Khái niệm điện
tích hạt nhân, số
khối, nguyên tử
khối.
3
Số câu hỏi
1,5
Số điểm
- Trong nguyên
tử, các e có mức
năng lượng gần
bằng nhau được
xếp vào một lớp
- Một lớp electron
2. Cấu tạo bao gồm một hay
vỏ nguyên nhiều phân lớp.
Các electron trong
tử
mỗi phân lớp có
mức năng lượng
bằng nhau.
- Số electron tối
đa trong một lớp,
một phân lớp
Số câu hỏi
2
Số điểm
1,0
Tổng số câu
5
Tổng
2,5
điểm
Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu
thấp
TN
TL
TN
TL
- Cách tính - Giải các bài
NTK trung bình toán tìm số
dựa vào % các hạt
của
đồng vị
nguyên tử
- Định nghĩa - Giải các bài
nguyên tố hóa tập liên quan
học và kí hiệu đến điện tích
hóa học của hạt nhân, số
nguyên tố
khối, đồng vị,
NTK
trung
bình.
- Quy luật sắp
xếp
các
electron trong
vỏ nguyên tử
của các nguyên
tố.
- Đặc điểm
electron
lớp
ngoài
cùng
quyết định tính
chất hoá học
của nguyên tố
2
1,0
2
1,0
1
1,5
0,5
3,0
- Xác định thứ
tự các lớp
electron trong
nguyên tử, số
phân lớp trong
một lớp.
- Viết cấu
hình electron
của 30 nguyên
tử đầu
- Từ cấu hình
suy ra các đặc
điểm cấu tạo
nguyên tử.
1
2,0
3,5
5,5
Cộng
Vận dụng
cao
TN
TL
- Tính %
đồng vị trong
hợp chất
0,5
1,0
0,5
1,0
6
6,0
5
4,0
11
10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10
Năm học 2015-2016
Thời gian: 45’
(Đề thi gồm có 01 trang)
Đề 01
Cho nguyên tử khối: H = ; O = 16
A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Câu 1: Các electron chuyển động trong nguyên tử theo quỹ đạo:
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Không xác định
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6.
B. 18.
C. 10.
D. 14.
Câu 3: Nguyên tử
39
19 K
có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 19, 20, 39.
C. 19, 20, 19.
B. 20, 19, 39.
D. 19, 19, 20.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Số proton của
R là:
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton, notron, electron
B. Proton, notron
C. Proton và electron
D. Notron và electron
2 2
Câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 5. Tính chất hoá học cơ bản của R là:
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không xác định được
35
Câu 7: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị: 17 Cl chiếm 75%, 37
17 Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối
trung bình của Clo là:
A. 35,5
B. 35
C. 37
D. 36,5
2 2
6 2
Câu 8: Magie có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s
A. Magie là nguyên tố s
B. Magie là nguyên tố p
C. Magie là nguyên tố d
D. Magie là nguyên tố f
B. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1(2,0đ): Viết cấu hình electron của nguyên tử 11Na, 15P, 21Sc, 10Ne. Cho biết nguyên tố
nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 2 (1,5đ): Nitơ có 2 đồng vị 147 N và 157 N . Nguyên tử khối trung bình của nitơ là 14,01. Tính
thành phần phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
Câu 3 (1,5đ): Nguyên tử R có tổng số các hạt là 46, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt
proton là 1 hạt. Cho biết số proton, số khối của R. Biểu diễn ký hiệu nguyên tử của R.
Câu 4 (1đ): Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl.
Hỏi có bao nhiêu % khối lượng của 35Cl chứa trong axit pecloric HClO4?
.....................Hết.....................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 01
A. Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5đ x 8 = 4đ
Câu
1
2
3
Đáp án
D
C
C
4
B
5
A
6
B
7
A
8
A
B. Tự luận
ĐÁP ÁN
Câu 1(2,0đ):
2 2
6 1
Kim loại
11Na: 1s 2s 2p 3s
2 2
6 2
3
P:
1s
2s
2p
3s
3p
Phi kim
15
2 2
6 2
6
1 2
Kim loại
21Sc: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2
6
Khí hiếm
10Ne: 1s 2s 2p
Câu 2(1,5đ)
Gọi % đồng vị 14N là x % => % đồng vị 15N là 100-x %
Nguyên tử khối trung bình:
14 x 15(100 x )
100
x 99%
14,01
% đồng vị 14N là 99% => % đồng vị 15N là 1%
Câu 3(1,5đ):
Nguyên tử R có tổng số các hạt là 46, trong đó số hạt nơtron
nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Cho biết số proton, số khối của R.
2P + N = 46
P = 15
=>
N-P=1
N = 16
A = 15 + 16 = 31
=> 1531 X
Câu 4 (1đ).
Gọi %35Cl = x% => %37Cl = (100-x)%
35.x 37 (100 x)
A=
= 35,5 => x = 75
100
=> %35Cl = 75%; %37Cl = 25%;
Trong phân tử HClO4:
1.75%.35
% Cl =
.100% = 26,12%
1 35,5 4.16
THANG ĐIỂM
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
35
0,5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10
Năm học 2015-2016
Thời gian: 45’
(Đề thi gồm có 01 trang)
Đề 02
Cho nguyên tử khối: H = 1; Cl = 35,5.
A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Phân lớp 4p có số electron tối đa là
A. 6.
B. 10.
C. 18.
D. 14.
Câu 2: Các electron chuyển động trong nguyên tử theo quỹ đạo:
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Không xác định
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: Nguyên tử Na có 11 hạt electron, 11 hạt proton, 12 hạt nơtron. Kí hiệu nguyên tố Na là:
A. 1112 Na
B. 1223 Na
C. 1123 Na
D. 2311 Na
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử
nguyên tố X là
A. 1
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Số proton
của R là:
A. 5
B. 9
C. 19
D. 7
Câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s22p63s1. Tính chất hoá học cơ bản của R là:
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không xác định được
2 2
6 2
1
Câu 7: Al có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p
A. Nhôm là nguyên tố s
B. Nhôm là nguyên tố p
C. Nhôm là nguyên tố d
D. Nhôm là nguyên tố f
63
Câu 8: Đồng có 2 đồng vị bền Cu chiếm 73% và 65Cu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình
của đồng là:
A. 63
B. 65
C. 63,54
D. 64,46 .
B. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1(2,0đ): Viết cấu hình electron của nguyên tử 13Al, 17Cl, 10Ne, 23V. Cho biết nguyên tố
nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 2 (1,5đ): Đồng có 2 đồng vị bền 2965 Cu và 2963 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
Câu 3 (1,5đ): Nguyên tử R có tổng số các hạt là 52, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt
proton là 1 hạt. Cho biết số proton, số khối của R. Biểu diễn ký hiệu nguyên tử của R.
Câu 4 (1đ): Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl.
Hỏi có bao nhiêu % khối lượng của 35Cl chứa trong axit pecloric HClO4 ?
.....................Hết.....................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 02
A. Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5đ x 8 = 4đ
Câu
1
2
3
Đáp án
A
D
C
4
D
5
B
6
A
7
B
8
C
B. Tự luận
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1(2,0đ):
2 2
6 2
1
Kim loại
13Al: 1s 2s 2p 3s 3p
2 2
6 2
5
Phi kim
17Cl: 1s 2s 2p 3s 3p
2 2
6
Khí hiếm
10Ne: 1s 2s 2p
2 2
6 2
6
3 2
V:
1s
2s
2p
3s
3p
3d
4s
Kim loại
23
Câu 2(1,5đ)
Gọi % đồng vị 65Cu là x % => % đồng vị 63Cu là 100-x %
Nguyên tử khối trung bình:
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
63.x 65.(100 x )
63,54
100
x 73
Vậy % 63Cu là 73%; % 65Cu là 27%
ACu
Ta có :
0.5
Câu 3(1,5đ): Nguyên tử R có tổng số các hạt là 52, trong đó
số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Cho biết số
proton, số khối của R. Viết ký hiệu hoá học của R.
2P + N = 52
0.5
P = 17
=>
N-P=1
A = 17 + 18 = 35
=> 1735 X
N = 18
Câu 4 (1đ).
Gọi %35Cl = x% => %37Cl = (100-x)%
A=
35.x 37(100 x)
= 35,5 => x = 75
100
=> %35Cl = 75%; %37Cl = 25%;
Trong phân tử HClO4:
%35Cl =
1.75%.35
.100% = 26,12%
1 35,5 4.16
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Người tổ hợp đề
Nguyễn Thị Thu Hằng