ĐỀ CHÍNH THỨC HSG TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 12 NĂM 2017- 2018 (1)
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠH NG YÊNƯ CHÍNH TH CỀ KỲ THI CH SINH GI THPT NHỌ ỈNĂM 2017 2018ỌĐÁP ÁN NG CH MƯỚ ẤMôn thi: LÍỊ(Đáp án ng ch mướ có 0ồ trang) CÂU DUNG CHÍNHỘ ĐI MỂCâu I(4,0đi m)ể Phân bi ngu c, đi hình hìnhệ ịngo cạ 2,50- hình (đ hình ki o)ị .+ Ngu c:ồ ố* Là nh ng hình thành các quá trình c. ượ ự* Các quá trình thành hình là các ngộ ộki theo ph ng th ng ng và ngang nên còn là aế ươ ịhình ki o.ế ạ+ đi m:ặ ể* hình ki th ng di ra trên ph vi ng nh dãyị ườ ưnúi p, mi núi p, hào, lũy…ố ị* hình ki th ng lõm, gh ườ ề- hình ngo (đ hình bóc mòn )ị ụ+ Ngu c:ồ ố* Là nh ng hình thành quá trình ngo c. ượ ự* Các quá trình ngo thành hình ngo bao quáạ ồtrình phong hóa, bóc mòn, chuy và Trong đó quá trìnhậ ụbóc mòn và tr ti ra các ng hình bóc mòn, .ồ ụ+ đi m:ặ ể* hình ngo đa ng nh ng ng châu th th mị ềsóng hàm ch, cát…ỗ ồ* hình ngo c, nh là hình th ng ít lõm, gị ườ ồgh 0,250,500,250,250,250,500,250,252 sao nói hình ta là hình vùng nhi mạ ướ ẩgió mùa 1,50- Quá trình xâm th là quá trình chính trong hình thành vàự ựbi hình ta hi i.ể ướ ạ- Xâm th nh mi núi.ự ồ+ Trên mi núi, ph th t, di ra xâmườ ễth nh hình bào mòn trôi,ự ửnhi tr i, hi ng tr t, đá hình thành nón phóngề ượ ượ ởv tích chân núi.ậ ướ+ Vùng đá vôi di ra quá trình hòa tan thành các ng hìnhễ ịcaxt các hang ng, su thung khô vùng núi đá vôi.ơ ở+ các vùng th phù sa hình chia thành các iạ ồth xen thung lũng ng.ấ ộ- nhanh các ng ng sông.ồ ư+ qu quá trình xâm th c, bào mòn nh mi núi là sệ ựb mang các ng ng sông.ồ ư+ Hàng năm ng ng sông ng, ng ng sông Long mồ ởr ng ra phía bi vài ch trăm mét.ộ 0,250,250,250,250,250,25Trang /4Câu II(3,0đi m)ể Phân bi đi m, vai trò dân theo gi tính cệ ơc dân theo tu i.ấ 2,00- dân theo gi tính.ơ ớ+ đi m:ặ ể* Bi th ng quan gi gi nam so gi (ho so iể ươ ớt ng dân). tính ng %.ổ ằ* dân theo gi bi ng theo th gian và khác nhau ởt ng c, ng khu c.ừ ướ ự* nh ng phát tri n, nhi nam và các đangỞ ướ ướphát tri nam nhi .ể ữ+ Vai trò: dân theo gi tính nh ng phân nơ ưở ảxu t, ch ng xã và ho ch nh chi phát tri nấ ượ ểkinh xã các qu gia.ế ố- dân theo tu i.ơ ổ+ đi m:ặ ể* Là nh ng nhóm ng theo nh ngậ ườ ượ ữnhóm tu nh nh.ổ ị* Trên th gi i, ng ta th ng chia dân thành nhóm tu i:ế ườ ườ ổnhóm tu tu lao ng (0- 14 tu i), nhóm tu lao ng (tổ ướ ừ15- 59 tu ho 64 tu i), nhóm tu trên tu lao ng (trên 60ổ ộtu i, ho 65 tu i).ổ ổ* Căn vào ng quan gi các nhóm tu trong dân cứ ươ ơc dân phân theo nhóm tu có hai ng chính là dân sấ ốgià các phát tri và dân già các đang phátở ướ ướtri n.ể+ Vai trò: dân theo tu ph ánh tình hình sinh tu iơ ổth kh năng phát tri dân và ngu lao ng.ọ 0,250,250,250,250,250,250,250,252 sao trong nh ng năm qua, dân phân theo nhómạ ốtu ta chuy ch nhanh theo ng già hóa?ổ ướ ướ 1,00- rong nh ng năm qua, dân phân theo nhóm tu cữ ướta chuy ch nhanh theo ng già hóaể ướ Nhóm ng tu laoườ ướ ổđ ng (t -14 tu i, tr em) có xu ng gi nhanh tr ng. Nhómộ ướ ọng quá tu lao ng (t 60 tu ng già) có xu ng tăng tườ ườ ướ ỉtr ng.ọ- Nguyên nhân:+ Nh ng năm đây nh th hi chính sách dân ho ch hóaữ ạgia đình nên sinh và gia tăng dân gi m, tr ng tr em gi m.ỉ ả+ Đi ki ng thi nên tu th bình quân dân cề ượ ưngày càng cao, tr ng ng già tăng lên.ỉ ườ 0,250,500,25Câu III(3,0đi m)ể Ch ng minh trong nh ng năm qua, dân thành th taứ ướtăng nhanh, nh ng trình đô th hóa còn th p.ư 1,00- Trong nh ng năm qua dân thành th ta tăng nhanhữ ướ th pừ ậniên 90 th XX nay, dân và dân thành th taế ướliên tăng nhanh, 12,9 tri u, chi 19,5% năm 1990 tăng lênụ ế22,3 tri u, chi 26,9% năm 2005.ệ ế- Tuy nhiên, trình đô th hóa ta còn th so khu cộ ướ ựvà th gi i.ế ớ+ dân thành th ta còn th so khu c, th gi i.ỉ ướ ớ+ ng các đô th còn th so khu và th gi i,ơ ớl ng dân nông thôn và thành th còn đan xen nhau.ố 0,500,250,25Trang /42 sao ta ph đi ch nh quá trình đô th hóa?ạ ướ 2,00- Đô th hóa là quá trình kinh tê xã tác ng phátị ựtri kinh xã i.ể ộ+ tích c:ề ự* Thúc tăng tr ng, chuy ch kinh .ẩ ưở ế* Các đô th có kh năng ra nhi vi làm góp ph gi quy tị ếvi làm và thu nh cho ng lao ng, phân dân nângệ ườ ưcao ch ng cu ng.ấ ượ ố+ tiêu c:ề ự* phát tri công nghi p, ch và trung dân đô th gâyự ịô nhi môi tr ng.ễ ườ* Đô th hóa ta do quá trình CNH-HĐH, di dân do nôngị ướ ừthôn ra thành th ki ng Trong đó di dân do nông thôn ra thành th là nguyênự ộnhân quan tr ng đã gây ra thi lao ng nông thôn; thành th cọ ứép gi quy vi làm, nhà an ninh tr ự- Đi ch nh quá trình đô th hoá phù phát tri kinh tề ếnh ch tiêu c, ph át huy tác ng tích đôượ ủth hóa.ị 0,250,250,250,250,250,500,25Câu IV(4,0đi m)ể Ch ng minh vùng bi ta nhi tài nguyên thiên nhiênứ ướ ềnh ng cũng thiên tai?ư 2,50- Vùng bi ta giàu tài nguyên ướ thiên nhiên .+ Tài nguyên khoáng nả .* khí. Lầ hoáng có tr ng và giá tr nh tả ượ khíầt trung các tr tíchậ trong đó có tri ng nh là tr mể ầtích Nam Côn nơ và Longử Nhi khí đã phát hi và vào khai thác (d nề ượ ẫch ng).ứ* Ven bi nhi sa khoáng ôxít titan, cát tr ng (cát th tinh)ể cótr ng nữ ượ (d ch ng).ẫ ứ* Vùng ven bi ta thu cho ngh làm mu i, nh là vùngể ướ ấven bi Nam Trung .ể ộ+ Tài nguyên nả (sinh bi n). ể* Sinh Đông tiêu bi cho sinh vùng bi nhi iể ớgiàu thành ph loài và năng su sinh cao, nh là vùng ven .ầ ờ(d ch ngẫ ).+ Ngoài ra vùng bi ta thu phát tri giao thông nể ướ ật và du ch bi n.ả ể- Nhi tề hiên tai .+ Bão rung bình năm có 9-10 bão xu hi Đông,ểtrong đó có 3- bão tr ti vào vùng bi ta.ướ+ bi n,ạ hi ng này di ra nh nh bi nệ ượ ểTrung .ộ+ Các thiên tai khác nh hư ng cát bay cát ch yệ ượ xâm nh n,ậ ặtri ng…ề ườ 0,250,250,250,250,500,250,250,250,252 Gi thích vì sao mùa bão ta ch vàoả ướ ắNam? 1,50Trang /4- Mùa bão ta th ng tháng tháng 11, năm tở ướ ườ ừthàng và năm mu vào tháng 12. Mùa bão ch vào Nam. mùa th ng vàoậ ườ ộvùng bi gi mùa th ng vào vùng bi nờ ườ ểB Trung cu mùa th ng vào vùng bi Nam Trung Bắ ườ ộvà Nam .ộ- Nguyên nhân:+ chuy ng bi ki hàng năm Tr nên trí hìnhự ịthành bão trên Thái Bình ng và Bi Đông thay i. ươ ổ+ Tác ng Côriôlít thay i, càng xa xích tác ng càngộ ộm nh.ạ+ Tác ng gió mùa. mùa bão gió mùa Tây Nam ngu cộ ốtín phong Nam Bán tác ng nh, cu mùa bão tác ng nhầ ạc gió mùa Đông c.ủ ắ+ Lãnh th và ng bi tr dài theo vĩ lí.ổ ườ 0,250,250,250,250,250,25Câu V(6,0đi m)ể bi :ẽ 4,00- lí li uố :DI TÍCH, NĂNG SU VÀ NG LÚA NĂM ƯỢ ỞN TA TH GIAN 1990 2012ƯỚ Ờ(Đ %)ơ ịNăm 1990 2002 2007 2012Di tích 100,0 124,2 119,3 128,3Năng su 100,0 144,0 156,6 177,4S ng ượ 100,0 179,2 187,0 227,6 (HS thi tên ng li ho thì tr 0,25 đi m)ế ể+ Lo hìnhạ Bi ng (đ th ), lo khác không cho đi m.ể ườ ể+ tr và đo, bi chú gi i, tên bi uả ểđ không tr 0,50 đi m.ồ 1,001,002,002 Nh xét: 2,00- Trong th gian 1990 2012, dờ tích, năng su và ng lúaệ ược năm ta ướ tăng, nh ng không u.ề ề+ Di tích lúa năm tăng ch nh và không liên (d nệ ẫch ng).ứ+ Năng su lúa năm liên tăng nhanh th hai (d ch ng).ấ ứ+ ng lúa năm liên tăng nhanh nh (d ch ng).ả ượ 0,500,500,500,50ĐI TOÀN BÀI THI: II III IV 20,00 đi mỂ ểChú ý: HS có th di theo cách khác, đúng cho đi m.ể ể--------------- ---------------ẾTrang /4