ĐỀ CHÍNH KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 12(2022) - CHJ HƯỜNG
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 11 tháng 3 2022 lúc 11:31:04 | Được cập nhật: 5 giờ trước (15:20:25) | IP: 100.108.146.118 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 280 | Lượt Download: 5 | File size: 0.030832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG: THPT CẦU GIẤY |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Môn Toán Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1. [NB] Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\int_{}^{}{(x + 1)\text{sinxdx}} = - (x + 1)\text{cos}x - \int_{}^{}{\text{cos}\text{xdx}}\). B. \(\int_{}^{}{(x + 1)\text{sinxdx}} = (x + 1)\text{cos}x + \int_{}^{}{\text{cos}\text{xdx}}\).
C. \(\int_{}^{}{(x + 1)\text{sinxdx}} = (x + 1)\text{cos}x - \int_{}^{}{\text{cos}\text{xdx}}\). D. \(\int_{}^{}{(x + 1)\text{sinxdx}} = - (x + 1)\text{cos}x + \int_{}^{}{\text{cos}\text{xdx}}\).
Câu 2. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) bán kính R là:
A. \((S):\ (x - a)^{2}.(y - b)^{2}.(z - c)^{2} = R^{2}\). B. \((S):\ (x + a)^{2} + (y + b)^{2} + (z + c)^{2} = R^{2}\).
C. \((S):\ (x - a)^{2} + (y - b)^{2} + (z - c)^{2} = R^{2}\). D. \((S):\ (x - a)^{2} + (y - b)^{2} + (z - c)^{2} = R\).
Câu 3. [NB] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int_{0}^{1}{f(x)\text{dx}} = 2\); \(\int_{1}^{3}{f(x)\text{dx}} = 6\). Tính \(I = \int_{0}^{3}{f(x)\text{dx}}\).
A. \(I = 12\). B. \(I = 36\). C. \(I = 8\). D. \(I = 4\).
Câu 4. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A(1;1;4)\), \(B(2;7;9)\), \(C(0;9;13)\).
A. \(7x - 2y + z - 9 = 0\) B. \(2x + y - z - 2 = 0\)
C. \(x - y + z - 4 = 0\) D. \(2x + y + z + 1 = 0\)
Câu 5. [NB] Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 5^{x}\).
A. \(\int_{}^{}{f(x)}\text{\:dx} = \frac{5^{x}}{\text{ln}5} + C\). B. \(\int_{}^{}{f(x)\ }\text{dx} = 5^{x}\text{ln}5 + C\).
C. \(\int_{}^{}{f(x)\text{dx}} = 5^{x} + C\). D. \(\int_{}^{}{f(x)\text{dx}} = \frac{5^{x + 1}}{x + 1} + C\).
Câu 6. [NB] Tích phân \(f(x) = \int_{0}^{\frac{\pi}{3}}{\text{cos}\text{xdx}}\) bằng
A. \(- \frac{1}{2}\) B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) C. \(\frac{1}{2}\) D. \(- \frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 7. [NB] Tính tích phân \(I = \int_{0}^{\pi}{x^{2}\text{cos}2xdx}\) bằng cách đặt \(\left\{ \begin{matrix} u = x^{2} \\ \text{dv} = \text{cos}2xdx \\ \end{matrix} \right.\ \ \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(I = \frac{1}{2}x^{2}\text{sin}2x\left|_{0}^{\pi}\ \right.\ \ - 2\int_{0}^{\pi}{x\text{sin}2xdx}\). B. \(I = \frac{1}{2}x^{2}\text{sin}2x\left|_{0}^{\pi}\ \right.\ \ + 2\int_{0}^{\pi}{x\text{sin}2xdx}\).
C. \(I = \frac{1}{2}x^{2}\text{sin}2x\left|_{0}^{\pi}\ \right.\ \ + \int_{0}^{\pi}{x\text{sin}2xdx}\). D. \(I = \frac{1}{2}x^{2}\text{sin}2x\left|_{0}^{\pi}\ \right.\ \ - \int_{0}^{\pi}{x\text{sin}2xdx}\).
Câu 8. [NB] Cho \(\int_{1}^{e}\left( 2 + \text{xlnx} \right)\text{dx} = ae^{2} + \text{be} + c\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a - b = - c B. a - b = c C. a + b = - c D. a + b = c
Câu 9. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\)cho \(A\left( - 1;\text{\ \ }2;\text{\ \ }3 \right)\), \(B\left( 1;\text{\ \ }0;\text{\ \ }2 \right).\) Tìm điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow{\text{AB}} = 2.\overrightarrow{\text{MA}}\)?
A. \(M( - 4;6;7)\). B. \(M( - 2;3;7)\). C. \(M\left( - 2;3;\frac{7}{2} \right)\). D. \(M\left( - 2; - 3;\frac{7}{2} \right)\).
Câu 10. [NB] Họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2x - x^{4}\) là
A. \(F(x) = \frac{x^{2}}{2} - \frac{x^{5}}{5} + C\). B. \(F(x) = x^{2} - \frac{x^{5}}{5} + C\).
C. \(F(x) = x^{2} - x^{5} + C\). D. \(F(x) = 2x^{2} - x^{5} + C\).
Câu 11. [NB] Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(2;1; - 3)\). Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tọa độ điểm N
A. \(( - 2;1; - 3)\). B. \((2; - 1; - 3).\) C. \((2; - 1;3)\). D. \((2;1;3)\).
Câu 12. [NB] Trong không gian với hệ trục \(\text{Oxyz}\), cho phương trình \(x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 5m^{2} + 9 = 0\). Tìm các giá trị của \(m\) để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.
A. \(- 5 < m < 1\). B. \(m \leq - 5\) hoặc \(m \geq 1\) .
C. \(m < - 5\) hoặc \(m > 1\). D. \(- 5 \leq m \leq 1\).
Câu 13. [NB] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(1;2;0)\), \(B(1;0; - 1)\). Độ dài đoạn thẳng AB bằng?
A. \(\sqrt{2}\) . B. 2. C. \(\sqrt{5}.\) D. 1.
Câu 14. [NB] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A( - 1;2; - 3),\text{\ B}(3;2; - 1)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. \(I(1;2; - 2)\). B. \(I(2;4; - 4)\) . C. \(I(1;2;2).\) D. \(I(4;0;2)\) .
Câu 15. [NB] Biết \(\int_{}^{}{f(2x)\text{dx}} = 4x^{3} - 6x + C\), khi đó \(\int_{}^{}{f(x)\text{dx}}\) bằng
A. \(x^{3} - 6x + C\). B. \(6x^{3} - 6x + C\). C. \(2x^{3} - 6x + C\). D. \(x^{3} - 3x + C\).
Câu 16. [NB] Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3x^{2} + \text{cos}x\) là
A. \(x^{3} + \text{sin}x + C\). B. \(3x^{3} - \text{sin}x + C\). C. \(x^{3} + \text{cos}x + C\). D. \(x^{3} - \text{cos}x + C\).
Câu 17. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), cho mặt cầu \((S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu \((S)\).
A. \(R = \sqrt{99}\). B. \(R = \sqrt{151}\). C. \(R = 1\). D. \(R = 7\).
Câu 18. [NB] Biết \(f(x)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int_{0}^{9}{f(x)\text{dx}} = 9\). Khi đó tính \(I = \int_{2}^{5}{f(3x - 6)\text{dx}}\).
A. \(I = 24\). B. \(I = 3\). C. \(I = 27\). D. \(I = 0\).
Câu 19. [NB] Biết tích phân \(\int_{0}^{1}{\frac{2x + 3}{2 - x}\text{dx}} = a\text{ln}2 + b\) (\(a\), \(b\mathbb{\in Z}\)), giá trị của \(a\) bằng:
A. \(3\) B. \(1\) C. \(7\) D. \(2\)
Câu 20. [NB] Hàm số \(F(x) = 4x + \frac{1}{x}\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. \(f(x) = 2x^{2} + \text{ln}|x| + C\). B. \(f(x) = 4 + \frac{1}{x^{2}}\).
C. \(f(x) = 4 - \frac{1}{x^{2}} + C\). D. \(f(x) = 4 - \frac{1}{x^{2}}\).
Câu 21. [NB] Tích phân \(I = \int_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{3}}\frac{\text{dx}}{\text{sin}^{2}x}\) bằng?
A. \(- \text{cot}\frac{\pi}{3} - \text{cot}\frac{\pi}{4}\). B. \(\text{cot}\frac{\pi}{3} - \text{cot}\frac{\pi}{4}\). C. \(\text{cot}\frac{\pi}{3} + \text{cot}\frac{\pi}{4}\). D. \(- \text{cot}\frac{\pi}{3} + \text{cot}\frac{\pi}{4}\).
Câu 22. [NB] Cho biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\). Tìm \(I = \int_{}^{}{\left\lbrack 2f(x) + 1 \right\rbrack\text{dx}}\).
A. \(I = 2F(x) + 1 + C\). B. \(I = 2xF(x) + 1 + C\).
C. \(I = 2F(x) + x + C\). D. \(I = 2xF(x) + x + C\).
Câu 23. [NB] Tích phân \(\int_{0}^{2}\frac{2}{2x + 1}\text{dx}\) bằng.
A. \(\frac{1}{2}\text{ln}5\). B. \(2\text{ln}5\). C. \(4\text{ln}5\). D. \(\text{ln}5\).
Câu 24. [NB] Hàm số \(F(x) = \text{cos}3x\) là nguyên hàm của hàm số:
A. \(f(x) = - \text{sin}3x\). B. \(f(x) = \frac{\text{sin}3x}{3}\). C. \(f(x) = 3\text{sin}3x\). D. \(f(x) = - 3\text{sin}3x\).
Câu 25. [NB] Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = e^{3x}\) là:
A. \(3e^{3x} + C\) B. \(3e^{x} + C\) C. \(\frac{1}{3}e^{x} + C\) D. \(\frac{1}{3}e^{3x} + C\)
Câu 26. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), phương trình mặt cầu tâm \(I(1;\ 2;\ 3)\) và bán kính \(R = 3\) là:
A. \((x + 1)^{2} + (y + 2)^{2} + (z + 3)^{2} = 9\). B. \((x - 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z - 3)^{2} = 9\).
C. \(x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2x + 4y + 6z + 5 = 0\). D. \((x - 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z - 3)^{2} = 3\).
Câu 27. [NB] Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) = 3 - 5cosx\) và \(f(0) = 5\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(f(x) = 3x - 5sinx + 5\). B. \(f(x) = 3x + 5sinx + 2\).
C. \(f(x) = 3x + 5sinx + 5\). D. \(f(x) = 3x - 5sinx - 5\).
Câu 28. [NB] Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = cos3x\).
A. \(3sin3x + C\) B. \(sin3x + C\) C. \(\frac{- 1}{3}sin3x + C\) D. \(\frac{1}{3}sin3x + C\)
Câu 29. [NB] Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left\lbrack a;\text{\ b} \right\rbrack\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(\int_{a}^{b}{f(x)\text{dx}} = \int_{a}^{b}{f(t)\text{dt}}\). B. \(\int_{a}^{b}\text{kdx} = k(a - b)\), \(\forall k\mathbb{\in R}\).
C. \(\int_{a}^{b}{f(x)\text{dx}} = - \int_{b}^{a}{f(x)\text{dx}}\). D. \(\int_{a}^{b}{f(x)\text{dx}} = \int_{a}^{c}{f(x)\text{dx}} + \int_{c}^{b}{f(x)\text{dx}}\).
Câu 30. [NB] Cho hàm số \(y = f(x)\) thoả mãn điều kiện \(f(1) = 12\), \(f'(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int_{1}^{4}{f'(x)\text{dx}} = 17\). Khi đó \(f(4)\) bằng
A. \(9\) B. \(29\) C. \(5\) D. \(19\)
Câu 31. [NB] Nguyên hàm \(\int_{}^{}{\frac{4e^{6x} + 1}{e^{2x}}\text{dx}}\) bằng
A. \(\frac{4}{3}e^{3x} + \frac{1}{2}e^{2x} + C\). B. \(e^{4x} - \frac{1}{2}e^{- 2x} + C\). C. \(e^{4x} + \frac{1}{2}e^{- 2x} + C\). D. \(e^{4x} + e^{- 2x} + C\).
Câu 32. [NB] Cho điểm \(P(3;2; - 5)\). Gọi Q là hình chiếu vuông góc của P trên mặt phẳng Oxy. Tọa độ điểm Q là
A. \((3;2;0).\) B. \(( - 3;2;0)\). C. \(( - 3; - 2;0).\) D. \((3; - 2;0).\)
Câu 33. [NB] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\lbrack 0\ ;\ 10\rbrack\) thỏa mãn \(\int_{0}^{10}{f(x)\text{\:dx}} = 7\), \(\int_{2}^{6}{f(x)\text{\:dx}} = 3\). Tính \(P = \int_{0}^{2}{f(x)\text{\:dx}} + \int_{6}^{10}{f(x)\text{\:dx}}\).
A. \(P = - 4\). B. \(P = 5\). C. \(P = 7\). D. \(P = 4\).
Câu 34. [NB] Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2x^{3} - 9\) là:
A. \(\frac{1}{4}x^{4} + C\). B. \(4x^{3} - 9x + C\). C. \(\frac{1}{2}x^{4} - 9x + C\). D. \(4x^{4} - 9x + C\).
Câu 35. [NB] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int_{1}^{8}{f(x)}\text{\:dx} = 6\), \(\int_{5}^{8}{f(x)}\text{\:dx} = - 12\). Tích phân \(\int_{1}^{5}{f(x)}\text{\:dx}\) bằng
A. \(18\). B. \(- 18\). C. \(6\). D. \(- 6\).
Câu 36. [NB] [ Biết rằng \(\int_{1}^{5}{\frac{3}{x^{2} + 3x}\text{dx}} = a\text{ln}5 + b\text{ln}2\text{\ \ }(a,b \in Z)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(a + 2b = 0\). B. \(a + b = 0\). C. \(a - b = 0\). D. \(2a - b = 0\).
Câu 37. [NB] Tích phân \(I = \int_{1}^{2}{\left( \frac{1}{x} + 2 \right)\text{dx}}\) bằng
A. \(I = \text{ln}2 + 2\). B. \(I = \text{ln}2 + 1\). C. \(I = \text{ln}2 + 3\). D. \(I = \text{ln}2 - 1\).
Câu 38. [NB] Cho điểm \(M(3; - 1;2)\). Hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ là
A. \((3;0;0),\text{\ \ \ }(0; - 1;0),\text{\ \ \ }(0;0;2).\) B. \(( - 1;0;0),\text{\ \ \ }(0;3;0),\text{\ \ \ }(0;0;2).\)
C. \(( - 3;0;0),\text{\ \ \ }(0;1;0),\text{\ \ \ }(0;0; - 2).\) D. \((2;0;0),\text{\ \ \ }(0; - 1;0),\text{\ \ \ }(0;0;3).\)
Câu 39. [NB] Tất cả nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{2x + 3}\) là
A. \(\text{ln}|2x + 3| + C\). B. \(\frac{1}{\text{ln}2}\text{ln}|2x + 3| + C\).
C. \(\frac{1}{2}\text{ln}(2x + 3) + C\). D. \(\frac{1}{2}\text{ln}|2x + 3| + C\).
Câu 40. [NB] Nguyên hàm \(\int_{}^{}{\text{sin}\text{xdx}}\) bằng:
A. \(\text{cos}x + C\). B. \(\frac{1}{2}\text{cos}2x + C\). C. \(- \text{cos}x + C\). D. \(- \text{cos}2x + C\).
Câu 41. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), cho hai điểm \(A(2;4;1),\text{\ B}( - 1;1;3)\) và mặt phẳng \((P):\text{\:x} - 3y + 2z - 5 = 0\). Lập phương trình mặt phẳng \((Q)\) đi qua hai điểm \(A\),\(B\) và vuông góc với mặt phẳng \((P)\).
A. \(2y + 3z - 11 = 0\). B. \(x - 3y + 2z - 5 = 0\).
C. \(2x - 3y - 11 = 0\). D. \(3y + 2z - 11 = 0\).
Câu 42. [NB] Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm A(1;0;3), B(2;3;-4), C(-3;1;2).Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D( -4; -2; 9) B. D( 4; -2; 9) C. D( -4; 2; 9) D. D( 4; 2; -9)
Câu 43. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), mặt phẳng đi qua điểm \(M( - 1; - 2;5)\) và vuông góc với hai mặt phẳng \(x + 2y - 3z + 1 = 0\) và \(2x - 3y + z + 1 = 0\) có phương trình là
A. \(x + y + z - 2 = 0\). B. \(x + y + z + 2 = 0\). C. \(2x + y + z - 1 = 0\). D. \(x - y + z - 6 = 0\).
Câu 44. [NB] Trong hệ trục tọa độ \(\text{Oxyz}\), phương trình mặt cầu tâm \(I(2;\ 1;\ - 2)\) bán kính \(R = 2\) là:
A. \((x - 2)^{2} + (y - 1)^{2} + (z + 2)^{2} = 4\). B. \((x - 2)^{2} + (y - 1)^{2} + (z + 2)^{2} = 2\).
C. \((x + 2)^{2} + (y + 1)^{2} + (z - 2)^{2} = 2\). D. \((x + 2)^{2} + (y + 1)^{2} + (z - 2)^{2} = 4\).
Câu 45. [NB] Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x - \text{sin}2x\) là
A. \(x^{2} + \frac{1}{2}\text{cos}2x + C\). B. \(\frac{x^{2}}{2} + \frac{1}{2}\text{cos}2x + C\). C. \(\frac{x^{2}}{2} - \frac{1}{2}\text{cos}2x + C\). D. \(\frac{x^{2}}{2} + \text{cos}2x + C\).
Câu 46. [NB] Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\lbrack - 1;1\rbrack\) thỏa mãn \(\int_{- 1}^{1}{f'(x)\text{dx}} = 5\) và \(f( - 1) = 4\). Tìm \(f(1)\).
A. \(f(1) = - 9\). B. \(f(1) = - 1\). C. \(f(1) = 1\). D. \(f(1) = 9\).
Câu 47. [NB] Trong không gian Oxy, mặt phẳng (P) có phương trình: \(2x - 3y - z - 1 = 0\) có một véc tơ pháp tuyến
A. \(\overrightarrow{n}(2;3;1)\) B. \(\overrightarrow{n}( - 2;3;1)\) C. \(\overrightarrow{n}( - 2; - 3;1)\) D. \(\overrightarrow{n}( - 2;3; - 1)\)
Câu 48. [VD] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f(3) = 27\) và \(\int_{0}^{3}{f(x)\text{dx} = 9}\). Tính tích phân \(I = \int_{0}^{1}{x.f'(3x)\text{dx}}\).
A. \(I = 72\). B. \(I = 0\). C. \(I = 27\). D. \(I = 8\).
Câu 49. [NB] Trong không gian \(\text{Oxyz}\), cho hai điểm \(A(1;2; - 4)\) và \(B( - 3;2;2)\). Toạ độ của \(\overrightarrow{\text{AB}}\) là
A. \(( - 2;4; - 2)\). B. \(( - 4;0;6)\). C. \(( - 1;2; - 1)\). D. \((4;0; - 6)\).
Câu 50. [VD] Trong không gian với hệ tọa độ \(\text{Oxyz}\), cho hai điểm \(A(3; - 2;6),B(0;1;0)\) và mặt cầu \((S):(x - 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z - 3)^{2} = 25\). Mặt phẳng \((P):\text{ax} + \text{by} + \text{cz} - 2 = 0\) đi qua \(A,B\) và cắt \((S)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Hãy tìm chu vi của đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
A. \(4\pi\sqrt{5}\). B. \(10\pi\sqrt{5}\). C. \(2\pi\). D. \(2\pi\sqrt{5}\).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.C | 3.C | 4.C | 5.A | 6.B | 7.D | 8.B | 9.C | 10.B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11.C | 12.C | 13.C | 14.A | 15.A | 16.A | 17.C | 18.B | 19.C | 20.D |
21.D | 22.C | 23.D | 24.D | 25.D | 26.B | 27.A | 28.D | 29.B | 30.B |
31.B | 32.A | 33.D | 34.C | 35.A | 36.B | 37.A | 38.A | 39.D | 40.C |
41.A | 42.A | 43.A | 44.A | 45.B | 46.D | 47.B | 48.D | 49.B | 50.A |