Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 55-ÔN TẬP FULL LỚP 12.

9ae4842d8fe9cc90a008e28fdb420c47
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:29:38 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 2:50:08 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 262 | Lượt Download: 1 | File size: 0.819072 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 55 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ Câu 1. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i . Môđun của số phức 2z1 − 3z2 bằng A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137 . 4 trên đoạn  −3; −1 bằng x A. 5 . B. −4 . C. −6 . D. −5 . 3 Câu 3. Cho a là số thực dương và khác 1 . Giá trị của biểu thức T = log a ( a ) bằng Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + x + A. 3 + a . B. 3 . 2 C. 6 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : A. Q ( −3; −2;1) . B. M ( 4; −1;1) . D. 3 . x − 3 y − 2 z +1 = = . Điểm nào sau đây không thuộc d ? −1 3 −2 C. N ( 2;5; −3) . D. P ( 3; 2; −1) . Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = i ( 3 − 4i ) là A. z = 4 + 3i . B. z = −4 − 3i . C. z = 4 − 3i . Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có bảng biến thiên như sau: D. z = −4 + 3i . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = −2 . Câu 7. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có cạnh bên AA = h và diện tích tam giác ABC bằng S . Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD bằng: 1 2 A. V = Sh . B. V = Sh . C. V = Sh . D. V = 2Sh . 3 3 Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 ( 2 x − 1) . 2 1  1  B. D =  ;1 . C. D = 1; + ) . D. D =  ;1 . 2  2  Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. D = (1; + ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 577 1 A. − + 2i . 2 B. −1 + 2i . C. 2 − i . 1 D. 2 − i . 2 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A (1;0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D (1; − 1;1) , C  ( 4;5; − 5 ) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp. A. A ( 4;6; − 5 ) . B. A ( 2; 0; 2 ) . C. A ( 3;5; − 6 ) . D. A ( 3; 4; − 6 ) . Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong trong hình bên ? A. y = − x3 + 3x . B. y = − x4 + x2 . C. y = − x3 − 3x2 . D. y = x4 + x2 . Câu 12. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4a . Thể tích khối cầu tương ứng bằng 32 a 3 8 a3 A. 32 a3 . B. . C. 16 a3 . D. . 3 3 Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) và P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = −1 B. + + = 1 . C. + + = 1 . D. + + = −1 . 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó? A. Đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) . B. Nghịch biến trên khoảng ( −3; 0 ) . C. Đồng biến trên khoảng ( −1; 0 ) . D. Nghịch biến trên khoảng ( 0;3 ) . Câu 15. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 + z 2 − 6 = 0 . Tính S = z1 + z2 + z3 + z4 . A. S = 2 3 . 3 B. S = 2 ( ) 2− 3 . C. S = 2 2 . D. S = 2 ( ) 2+ 3 . dx = a.e2 + b.e + c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0 A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 . 2 Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 2 x + 3) − log 3 ( x + 1) = 1 . Câu 16. Cho  e x +1 A. S = 0;5 . B. S = 5 . C. S = 0 . D. S = 1;5 . HOÀNG XUÂN NHÀN 578 Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 x2 − 7 x + 6 Câu 19. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 −1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1 dx Câu 20. Tích phân  bằng 3x + 1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 21. Bất phương trình log 4 ( x + 7 )  log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là. A. ( 5; +  ) . C. ( 2; 4 ) . B. ( −1; 2 ) . D. ( −3; 2 ) . Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x − 2 y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2; −1;0 ) lên mặt phẳng ( ) có tọa độ là A. (1; 0;3) . B. ( 2; −2;3 ) . C. (1;1; −1) . D. ( −1;1; −1) . Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới, số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 1 = 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.  Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn 2  sin x. f ( x ) dx = f ( 0) = 1 . Tính 0  2 I =  cos x. f  ( x ) dx . 0 A. I = 1. C. I = 2 . B. I = 0 . D. I = −1. mx +1 x+m 1  nghịch biến trên  ; +  . 2  1  1   1  A. m  ( −1;1) . B. m   ;1 . C. m   ;1 . D. m   − ;1 . 2  2   2  Câu 26. Cho hai số thực a, b thoả mãn 2a  b  0 và 2 log 3 ( 2a − b ) = log 3 a + log 3 b. Giá trị của biểu thức Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 b bằng a A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , M là trung điểm cạnh SD . Giá trị tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD ) bằng T= HOÀNG XUÂN NHÀN 579 2 3 1 . B. . C. . 2 3 3 Câu 28. Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD có đường chéo AC = 2 6 bằng A. A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . Câu 29. Cho hàm số f ( x ) , biết f  ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực D. 2 . 3 D. 16 2 . trị của hàm số f ( x ) là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; −1) . Mặt phẳng ( ) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. y = 0 . B. x + z = 0 . C. y + z + 1 = 0 . D. x + y + z = 0 . Câu 31. Giá trị của biểu thức A = log2 3.log3 4.log4 5...log63 64 bằng A. 7. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − 2i ) + z.i = 15 + i . Tìm mô-đun của số phức z ? A. z = 5 . B. z = 4 . C. z = 2 5 . D. z = 2 3 . Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a .  3a 3  3a 3  a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 4 Câu 34. Diện tích S của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 3 1 A. S =  x 2 + ( x 2 − 7 x + 12 ) dx . 2 0 2 3 2 3 1 B. S =  x 2 dx −  ( x 2 − 7 x + 12 ) dx . 2 0 2 1 C. S =  x 2 dx +  ( x 2 − 7 x + 12 ) dx . 2 0 2 3 D. S =  0 1 2 x − ( x 2 − 7 x + 12 ) dx . 2 Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên AA = a , góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 2 Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ln 2 x + 2ln x − 3  0 là 1  1  A. ( e; e3 ) . B. ( e; + ) . C.  −; 3   ( e; + ) . D.  3 ; e  . e   e  1 thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm F ( x ) . Câu 37. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2e + 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 580 ( ) 1 ln 5 . x − ln ( 2e x + 3) + 10 + 3 3 1 3   C. F ( x ) =  x − ln  e x +   + 10 + ln 5 − ln 2 . 3 2   A. F ( x ) = ( ) 1 x + 10 − ln ( 2e x + 3) . 3 1 3  ln 5 − ln 2  D. F ( x ) =  x − ln  e x +   + 10 − . 3 2  3  B. F ( x ) = Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 −1 . 1 1 1 A. m = . B. − . C. . 3 3 6 1 D. − . 6 mx + 10 Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −10;10 ) để hàm số y = nghịch 2x + m biến trên khoảng ( 0; 2 ) . A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z − z = 2 . Biết rằng phần thực của z bằng a . Tính z theo a a − a2 + 1 a + a2 + 1 a + a2 + 4 B. z = . C. z = . D. z = . 2 2 2 7 m x3 m Cho biết  với là một phân số tối giản. Tính m − 7n . dx = 3 2 n n 1 + x 0 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3 A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3 Một nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm độ chính xác của một bộ xét nghiệm COVID − 19. Giả sử cứ sau n lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ lệ chính xác của bộ 1 xét nghiệm đó tuân theo công thức S ( n ) = . Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần 1 + 2020.10− 0,01n thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó đạt trên 90%? A. 426 . B. 425 . C. 428 . D. 427 .  Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1 A. z = . 1− a Câu 41. Câu 42. Câu 43. Câu 44. 1 và OO tạo với mặt phẳng ( OAB ) một góc 30o (tham khảo 3 hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB = A. 2πa3 6 . B. 3πa3 6 . C. πa3 3 . D. πa3 6 . Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? HOÀNG XUÂN NHÀN 581 A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 . Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang AB = 2a, AD = DC = CB = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SD bằng a 3 A. . 2 B. 3a . 4 C. 3a . 2 D. a 3 . Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = log 32 x − log 2 x 3 + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13 . Câu 48. Trong không gian B. 18 . Oxyz , cho ( ) : 2 x + 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M hai C. 5 . điểm A (10;6; −2 ) , D. 8 . B ( 5;10; −9 ) và mặt phẳng di động trên ( ) sao cho MA , MB luôn tạo với ( ) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn ( C ) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ( C ) bằng 9 A. −4 . B. . C. 2 . D. 10 . 2 Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 . Giá trị lớn nhất của z1 + z2 bằng A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 . 2024 4 2024 2024 2 2 2024 Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = ( m + 1) x + ( −2m − 2 m − 3) x + m + 2024 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 582 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 55 1 C 11 C 21 B 31 B 41 B 2 B 12 B 22 D 32 A 42 C 3 C 13 C 23 B 33 A 43 A 4 A 14 C 24 B 34 C 44 B 5 C 15 D 25 D 35 A 45 A 6 A 16 C 26 A 36 D 46 A 7 D 17 A 27 A 37 A 47 B 8 B 18 A 28 D 38 D 48 C 9 A 19 B 29 A 39 C 49 A 10 C 20 D 30 A 40 D 50 D Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 55 Câu 44. Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1 và OO tạo với mặt phẳng ( OAB ) một góc 30o (tham khảo 3 hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB = A. 2πa3 6 . B. 3πa3 6 . C. πa3 3 . D. πa3 6 . Hướng dẫn giải: Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Tam giác ABC nội tiếp trong AB 2a = = a 3 . Gọi I là đường tròn tâm O nên r = 2sin ACB 2. 1 3 trung điểm của đoạn thẳng ta có: AB , OI ⊥ AB   AB ⊥ ( OOI ) . Kẻ đường cao OH của tam giác   OO ⊥ AB  OH ⊥ OI OOI , ta có: , suy ra  OH ⊥ AB ( do AB ⊥ ( OOI ) ) HOÀNG XUÂN NHÀN 583 OH ⊥ ( OAB ) . Do đó: OH là hình chiếu vuông góc của OO lên mặt phẳng ( OAB )  OOH = OOI = 30o . Xét tam giác OAI vuông tại I có: OI = r 2 − IA2 = 3a 2 − a 2 = a 2 . OI = a 6 = h với h là chiều cao của khối trụ (T ) . Thể tan 300 Choïn →B 6 . ⎯⎯⎯ Xét tam giác OOI vuông tại O có: OO = tích khối trụ (T ) bằng V =  r 2h = 3 a3 Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 . Hướng dẫn giải: Ta có: log 7100 000 = 100 000.log 7  84 509,804  84 509;84 510  . Do đó: log1084 509  log 7100 000  log1084 510 , suy ra số 7100 000 có ít hơn 1084 510 một chữ số mà 1084 510 có Choïn → A 84 511 chữ số nên 7100 000 có 84510 chữ số. ⎯⎯⎯ Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang AB = 2a, AD = DC = CB = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SD bằng A. a 3 . 2 B. 3a . 4 C. 3a . 2 D. a 3 . Hướng dẫn giải:  AM = a = CD  AMCD là Ta có M là trung điểm của AD    AM // CD hình bình hành  CM // AD  CM // ( SAD ) , mà SD  ( SAD )  d ( CM , SD ) = d ( CM , ( SAD ) ) = d ( M , ( SAD ) ) (1) . Dễ thấy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM = BC = a . Ta thấy: AD = AM = DM = a nên tam giác ADM đều cạnh a . Gọi H là trung điểm của AD  MH ⊥ AD (1) và MH = a 3 . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 584 Ta lại có: MH ⊥ SA (2) (do SA ⊥ ( ABCD ) ). Từ (1) và (2) suy ra MH ⊥ ( SAD ) . Do đó: d ( M , ( SAD ) ) = MH = a 3 a 3 Choïn → A . Vậy d ( CM , SD ) = . ⎯⎯⎯ 2 2 Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = log 32 x − log 2 x 3 + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13 . B. 18 . C. 5 . D. 8 . Hướng dẫn giải: Đặt M = max f ( x ) , N = min f ( x ) . 1;4 1;4 Đặt t = log2 x ; vì x  1; 4  t   0; 2 . Hàm số đã cho trở thành: g ( t ) = t 3 − 3t + m . Ta có g  ( t ) = 3t 2 − 3 = 0  t = 1 . Bảng biến thiên của g ( t ) : Suy ra: max g ( t ) = m + 2, min g ( t ) = m − 2 . 0;2 0;2 Trường hợp 1: 0  m − 2  m + 2  m  2 . Ta có M = m + 2 = m + 2, N = m − 2 = m − 2 . Khi đó: M + N = 6  m + 2 + m − 2 = 6  m = 3 (nhận). Trường hợp 2: m − 2  m + 2  0  m  −2 . Ta có: M = m − 2 = 2 − m, N = m + 2 = −m − 2 . Khi đó: M + m = 6  2 − m − m − 2 = 6  m = −3 (nhận).  M = m + 2  M = m − 2 Trường hợp 3: m − 2  0  m + 2  −2  m  2 . Ta có:  .  N = 0 m+2  m−2  m 2 + 4m + 4  m 2 − 4m + 4 m  0  M   Xét   m + 2 = 6    m = 4  m = 4 (loại). m+2 +0 =6   m + 2 = −6   m = −8 N    M m+2  m−2  m 2 + 4m + 4  m 2 − 4m + 4 m  0    M Xét   m − 2 = 6    m = 8  m = −4 (loại). m−2 +0 = 6   m − 2 = −6   m = −4 N    M Choïn →B Vậy S = −3;3 . Suy ra tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 18. ⎯⎯⎯ Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ( ) : 2 x + 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M hai điểm A (10;6; −2 ) , B ( 5;10; −9 ) và mặt phẳng di động trên ( ) sao cho MA , MB luôn tạo với ( ) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn ( C ) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ( C ) bằng HOÀNG XUÂN NHÀN 585 A. −4 . B. 9 . 2 C. 2 . D. 10 . Hướng dẫn giải: Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng khi đó: ( ) , AH = d ( A; ( ) ) = BK = d ( B; ( ) ) = 2.10 + 2.6 + ( −2 ) − 12 22 + 22 + 12 2.5 + 2.10 + ( −9 ) − 12 22 + 22 + 12 =6; = 3. Vì MA , MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH = BMK mà AH = 2BK suy ra MA = 2MB . Gọi M ( x; y; z ) , ta có: MA = 2MB  MA2 = 4MB2 2 2 2 2 2 2  ( x − 10 ) + ( y − 6 ) + ( z + 2 ) = 4 ( x − 5) + ( y − 10 ) + ( z + 9 )     3x2 + 3 y2 + 3z 2 − 20x − 68 y + 68z + 684 = 0  x 2 + y 2 + z 2 − 20 68 68 x − y + z + 228 = 0 . 3 3 3  10 34 34  Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I  ; ; −  3   3 3 và bán kính R = 2 10 . Mặt khác ta có M di động trên ( ) , vì vậy tập hợp điểm M chính là đường tròn giao tuyến ( C ) được tạo bởi mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( ) . Gọi H là tâm của đường tròn ( C ) , khi đó H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng ( ) . Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng 10   x = 3 + 2t  34 ( ) là: d :  y = + 2t . Thay phương trình tham số của d vào ( ) : 3  34  z = − 3 + t  10 34 2      34  Choïn 2  + 2t  + 2  + 2t  +  − + t  − 12 = 0  t = − , từ đó suy ra H ( 2;10; −12 ) . ⎯⎯⎯ →C 3  3   3   3  Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 . Giá trị lớn nhất của z1 + z2 bằng A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 . HOÀNG XUÂN NHÀN 586 Hướng dẫn giải:  2 −i  Ta có : iz + 2 − i = 1  i  z +  = 1  z − 1 + i 2 = 1 (*) . i   ( ) Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Khi đó A, B thỏa (*) nên A, B di động trên đường ( ) tròn ( C ) có tâm I 1; 2 , bán kính R = 1 . Ta có : z1 − z2 = 2  AB = 2 = 2 R , suy ra AB là đường kính của ( C ) hay I là trung điểm của AB .  AB 2  2 2 Khi đó : z1 + z2 = OA + OB  2 ( OA2 + OB 2 ) = 2  2OI 2 +  = 4OI + AB = 16 = 4 . 2   Cauchy − Schwarz Choïn → A Dấu bằng khi OA = OB . ⎯⎯⎯ Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = ( m2024 + 1) x 4 + ( −2m 2024 − 22024 m 2 − 3) x 2 + m 2024 + 2024 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải: Đặt g ( x ) = f ( x ) − 2023 . Ta có: g  ( x ) = f  ( x ) = 4 ( m2024 + 1) x3 + 2 ( −2m 2024 − 22024 m 2 − 3) x ; x = 0  f  ( x ) = 0   2 2m2024 + 22024 m2 + 3 x =  2 ( m2024 + 1)  Ta thấy 2m2024 + 22024 m2 + 3  0, m  2 ( m2024 + 1) x1 = 0, x2,3 =  nên hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2023 luôn có 3 cực trị gồm 2m2024 + 22024 m2 + 3 . Ta lại có: ag = m 2024 + 1  0  Đồ thị hàm g ( x ) có nhánh phải 2024 2 ( m + 1) hướng lên trên. Mặt khác: g ( 1) = ( m2024 + 1) + ( −2m2024 − 22024 m 2 − 3) + m 2024 + 1 = −22024 m 2 − 1  0, m  . Ta có bảng biến thiên hàm g ( x ) = f ( x ) − 2023 như sau: HOÀNG XUÂN NHÀN 587 Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số g ( x ) luôn có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực tiểu nằm bên dưới trục Ox . Vì vậy số cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 là m + n = 3 + 4 = 7 ; trong đó  y = g ( x ) . m = 3 là số cực trị của hàm g ( x ) , n = 4 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số   y = 0 ( Ox ) Choïn ⎯⎯⎯ →D HOÀNG XUÂN NHÀN 588