Đề 55-ÔN TẬP FULL LỚP 12.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:29:38 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 2:50:08 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 262 | Lượt Download: 1 | File size: 0.819072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 55
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 1. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − i . Môđun của số phức 2z1 − 3z2 bằng
A. 58 .
B. 113 .
C. 82 .
D. 137 .
4
trên đoạn −3; −1 bằng
x
A. 5 .
B. −4 .
C. −6 .
D. −5 .
3
Câu 3. Cho a là số thực dương và khác 1 . Giá trị của biểu thức T = log a ( a ) bằng
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + x +
A. 3 + a .
B.
3
.
2
C. 6 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
A. Q ( −3; −2;1) .
B. M ( 4; −1;1) .
D. 3 .
x − 3 y − 2 z +1
=
=
. Điểm nào sau đây không thuộc d ?
−1
3
−2
C. N ( 2;5; −3) .
D. P ( 3; 2; −1) .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = i ( 3 − 4i ) là
A. z = 4 + 3i .
B. z = −4 − 3i .
C. z = 4 − 3i .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
D. z = −4 + 3i .
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 4 .
B. x = 2 .
C. x = 3 .
D. x = −2 .
Câu 7. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có cạnh bên AA = h và diện tích tam giác ABC bằng S . Thể
tích của khối hộp ABCD. ABCD bằng:
1
2
A. V = Sh .
B. V = Sh .
C. V = Sh .
D. V = 2Sh .
3
3
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 ( 2 x − 1) .
2
1
1
B. D = ;1 .
C. D = 1; + ) .
D. D = ;1 .
2
2
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. D = (1; + ) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 577
1
A. − + 2i .
2
B. −1 + 2i .
C. 2 − i .
1
D. 2 − i .
2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A (1;0;1) ,
B ( 2;1; 2 ) , D (1; − 1;1) , C ( 4;5; − 5 ) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A ( 4;6; − 5 ) .
B. A ( 2; 0; 2 ) .
C. A ( 3;5; − 6 ) .
D. A ( 3; 4; − 6 ) .
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong trong hình bên ?
A. y = − x3 + 3x .
B. y = − x4 + x2 .
C. y = − x3 − 3x2 .
D. y = x4 + x2 .
Câu 12. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4a . Thể tích khối cầu tương ứng bằng
32 a 3
8 a3
A. 32 a3 .
B.
.
C. 16 a3 .
D.
.
3
3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) và P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng ( MNP ) có
phương trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
A. + + = −1
B. + + = 1 .
C. + + = 1 .
D. + + = −1 .
2 1 2
1 2 2
2 1 2
2 2 1
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
B. Nghịch biến trên khoảng ( −3; 0 ) .
C. Đồng biến trên khoảng ( −1; 0 ) .
D. Nghịch biến trên khoảng ( 0;3 ) .
Câu 15. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 + z 2 − 6 = 0 .
Tính S = z1 + z2 + z3 + z4 .
A. S = 2 3 .
3
B. S = 2
(
)
2− 3 .
C. S = 2 2 .
D. S = 2
(
)
2+ 3 .
dx
= a.e2 + b.e + c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
x +1
0
A. S = 1 .
B. S = 2 .
C. S = 0 .
D. S = 4 .
2
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 2 x + 3) − log 3 ( x + 1) = 1 .
Câu 16. Cho e
x +1
A. S = 0;5 .
B. S = 5 .
C. S = 0 .
D. S = 1;5 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 578
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD bằng
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
8
2
4
16
x2 − 7 x + 6
Câu 19. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
.
x2 −1
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
1
dx
Câu 20. Tích phân
bằng
3x + 1
0
4
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
3
Câu 21. Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là.
A. ( 5; + ) .
C. ( 2; 4 ) .
B. ( −1; 2 ) .
D. ( −3; 2 ) .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x − 2 y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm
A ( 2; −1;0 ) lên mặt phẳng ( ) có tọa độ là
A. (1; 0;3) .
B. ( 2; −2;3 ) .
C. (1;1; −1) .
D. ( −1;1; −1) .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới, số nghiệm
của phương trình 2 f ( x ) + 1 = 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn
2
sin x. f ( x ) dx = f ( 0) = 1 . Tính
0
2
I = cos x. f ( x ) dx .
0
A. I = 1.
C. I = 2 .
B. I = 0 .
D. I = −1.
mx +1
x+m
1
nghịch biến trên ; + .
2
1
1
1
A. m ( −1;1) .
B. m ;1 .
C. m ;1 .
D. m − ;1 .
2
2
2
Câu 26. Cho hai số thực a, b thoả mãn 2a b 0 và 2 log 3 ( 2a − b ) = log 3 a + log 3 b. Giá trị của biểu thức
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2
b
bằng
a
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , M là trung điểm cạnh SD . Giá trị
tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
T=
HOÀNG XUÂN NHÀN 579
2
3
1
.
B.
.
C.
.
2
3
3
Câu 28. Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD có đường chéo AC = 2 6 bằng
A.
A. 24 3 .
B. 48 6 .
C. 6 6 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) , biết f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực
D.
2
.
3
D. 16 2 .
trị của hàm số f ( x ) là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; −1) . Mặt phẳng ( ) đi
qua M và chứa trục Ox có phương trình là
A. y = 0 .
B. x + z = 0 .
C. y + z + 1 = 0 .
D. x + y + z = 0 .
Câu 31. Giá trị của biểu thức A = log2 3.log3 4.log4 5...log63 64 bằng
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − 2i ) + z.i = 15 + i . Tìm mô-đun của số phức z ?
A. z = 5 .
B. z = 4 .
C. z = 2 5 .
D. z = 2 3 .
Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a .
3a 3
3a 3
a3
3 a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
24
4
4
Câu 34. Diện tích S của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
3
1
A. S = x 2 + ( x 2 − 7 x + 12 ) dx .
2
0
2
3
2
3
1
B. S = x 2 dx − ( x 2 − 7 x + 12 ) dx .
2
0
2
1
C. S = x 2 dx + ( x 2 − 7 x + 12 ) dx .
2
0
2
3
D. S =
0
1 2
x − ( x 2 − 7 x + 12 ) dx .
2
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên AA = a , góc
giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
3a 3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
3
4
2
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ln 2 x + 2ln x − 3 0 là
1
1
A. ( e; e3 ) .
B. ( e; + ) .
C. −; 3 ( e; + ) . D. 3 ; e .
e
e
1
thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm F ( x ) .
Câu 37. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x
2e + 3
HOÀNG XUÂN NHÀN 580
(
)
1
ln 5
.
x − ln ( 2e x + 3) + 10 +
3
3
1
3
C. F ( x ) = x − ln e x + + 10 + ln 5 − ln 2 .
3
2
A. F ( x ) =
(
)
1
x + 10 − ln ( 2e x + 3) .
3
1
3
ln 5 − ln 2
D. F ( x ) = x − ln e x + + 10 −
.
3
2
3
B. F ( x ) =
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 −1 .
1
1
1
A. m = .
B. − .
C. .
3
3
6
1
D. − .
6
mx + 10
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −10;10 ) để hàm số y =
nghịch
2x + m
biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
A. 5 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z − z = 2 . Biết rằng phần thực của z bằng a . Tính z theo a
a − a2 + 1
a + a2 + 1
a + a2 + 4
B. z =
.
C. z =
.
D. z =
.
2
2
2
7
m
x3
m
Cho biết
với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n .
dx =
3
2
n
n
1
+
x
0
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 91 .
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy
trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối
chóp S. ABCD .
a 3 15
a 3 15
a 3 15
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
27
9
3
Một nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm độ chính xác của một bộ xét nghiệm
COVID − 19. Giả sử cứ sau n lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ lệ chính xác của bộ
1
xét nghiệm đó tuân theo công thức S ( n ) =
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần
1 + 2020.10− 0,01n
thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó đạt trên
90%?
A. 426 .
B. 425 .
C. 428 .
D. 427 .
Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường
1
A. z =
.
1− a
Câu 41.
Câu 42.
Câu 43.
Câu 44.
1
và OO tạo với mặt phẳng ( OAB ) một góc 30o (tham khảo
3
hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng
tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB =
A. 2πa3 6 .
B. 3πa3 6 .
C. πa3 3 .
D. πa3 6 .
Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?
HOÀNG XUÂN NHÀN 581
A. 84510 .
B. 194591 .
C. 194592 .
D. 84509 .
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang AB = 2a, AD = DC = CB = a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CM và SD bằng
a 3
A.
.
2
B.
3a
.
4
C.
3a
.
2
D. a 3 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = log 32 x − log 2 x 3 + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
1;4
1;4
A. 13 .
Câu 48. Trong không
gian
B. 18 .
Oxyz , cho
( ) : 2 x + 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M
hai
C. 5 .
điểm A (10;6; −2 ) ,
D. 8 .
B ( 5;10; −9 ) và
mặt
phẳng
di động trên ( ) sao cho MA , MB luôn tạo với ( ) các góc bằng
nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn ( C ) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ( C ) bằng
9
A. −4 .
B. .
C. 2 .
D. 10 .
2
Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 . Giá trị lớn nhất của
z1 + z2 bằng
A. 4 .
B. 2 3 .
C. 3 2 .
D. 3 .
2024
4
2024
2024
2
2
2024
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = ( m + 1) x + ( −2m − 2 m − 3) x + m + 2024 , với m là tham số. Số cực
trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 .
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
________________HẾT________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 582
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 55
1
C
11
C
21
B
31
B
41
B
2
B
12
B
22
D
32
A
42
C
3
C
13
C
23
B
33
A
43
A
4
A
14
C
24
B
34
C
44
B
5
C
15
D
25
D
35
A
45
A
6
A
16
C
26
A
36
D
46
A
7
D
17
A
27
A
37
A
47
B
8
B
18
A
28
D
38
D
48
C
9
A
19
B
29
A
39
C
49
A
10
C
20
D
30
A
40
D
50
D
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 55
Câu 44. Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường
1
và OO tạo với mặt phẳng ( OAB ) một góc 30o (tham khảo
3
hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng
tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB =
A. 2πa3 6 .
B. 3πa3 6 .
C. πa3 3 .
D. πa3 6 .
Hướng dẫn giải:
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Tam giác ABC nội tiếp trong
AB
2a
=
= a 3 . Gọi I là
đường tròn tâm O nên r =
2sin ACB 2. 1
3
trung
điểm
của
đoạn
thẳng
ta
có:
AB ,
OI
⊥
AB
AB ⊥ ( OOI ) . Kẻ đường cao OH của tam giác
OO
⊥
AB
OH ⊥ OI
OOI , ta có:
, suy ra
OH ⊥ AB ( do AB ⊥ ( OOI ) )
HOÀNG XUÂN NHÀN 583
OH ⊥ ( OAB ) . Do đó: OH là hình chiếu vuông góc của OO lên mặt phẳng
( OAB )
OOH = OOI = 30o .
Xét tam giác OAI vuông tại I có: OI = r 2 − IA2 = 3a 2 − a 2 = a 2 .
OI
= a 6 = h với h là chiều cao của khối trụ (T ) . Thể
tan 300
Choïn
→B
6 . ⎯⎯⎯
Xét tam giác OOI vuông tại O có: OO =
tích khối trụ (T ) bằng V = r 2h = 3 a3
Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?
A. 84510 .
B. 194591 .
C. 194592 .
D. 84509 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: log 7100 000 = 100 000.log 7 84 509,804 84 509;84 510 .
Do đó: log1084 509 log 7100 000 log1084 510 , suy ra số 7100 000 có ít hơn 1084 510 một chữ số mà 1084 510 có
Choïn
→ A
84 511 chữ số nên 7100 000 có 84510 chữ số. ⎯⎯⎯
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang AB = 2a, AD = DC = CB = a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CM và SD bằng
A.
a 3
.
2
B.
3a
.
4
C.
3a
.
2
D. a 3 .
Hướng dẫn giải:
AM = a = CD
AMCD là
Ta có M là trung điểm của AD
AM // CD
hình bình hành CM // AD CM // ( SAD ) , mà SD ( SAD )
d ( CM , SD ) = d ( CM , ( SAD ) ) = d ( M , ( SAD ) )
(1) .
Dễ thấy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM = BC = a .
Ta thấy: AD = AM = DM = a nên tam giác ADM đều cạnh a .
Gọi H là trung điểm của AD MH ⊥ AD (1) và MH =
a 3
.
2
HOÀNG XUÂN NHÀN 584
Ta lại có: MH ⊥ SA (2) (do SA ⊥ ( ABCD ) ). Từ (1) và (2) suy ra MH ⊥ ( SAD ) .
Do đó: d ( M , ( SAD ) ) = MH =
a 3
a 3
Choïn
→ A
. Vậy d ( CM , SD ) =
. ⎯⎯⎯
2
2
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = log 32 x − log 2 x 3 + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
1;4
1;4
A. 13 .
B. 18 .
C. 5 .
D. 8 .
Hướng dẫn giải:
Đặt M = max f ( x ) , N = min f ( x ) .
1;4
1;4
Đặt t = log2 x ; vì x 1; 4 t 0; 2 . Hàm số đã cho trở thành: g ( t ) = t 3 − 3t + m .
Ta có g ( t ) = 3t 2 − 3 = 0 t = 1 . Bảng biến thiên của g ( t ) :
Suy ra: max g ( t ) = m + 2, min g ( t ) = m − 2 .
0;2
0;2
Trường hợp 1: 0 m − 2 m + 2 m 2 . Ta có M = m + 2 = m + 2, N = m − 2 = m − 2 .
Khi đó: M + N = 6 m + 2 + m − 2 = 6 m = 3 (nhận).
Trường hợp 2: m − 2 m + 2 0 m −2 . Ta có: M = m − 2 = 2 − m, N = m + 2 = −m − 2 .
Khi đó: M + m = 6 2 − m − m − 2 = 6 m = −3 (nhận).
M = m + 2 M = m − 2
Trường hợp 3: m − 2 0 m + 2 −2 m 2 . Ta có:
.
N = 0
m+2 m−2
m 2 + 4m + 4 m 2 − 4m + 4
m 0
M
Xét
m + 2 = 6
m = 4 m = 4 (loại).
m+2 +0 =6
m + 2 = −6
m = −8
N
M
m+2 m−2
m 2 + 4m + 4 m 2 − 4m + 4
m 0
M
Xét
m − 2 = 6
m = 8 m = −4 (loại).
m−2 +0 = 6
m − 2 = −6
m = −4
N
M
Choïn
→B
Vậy S = −3;3 . Suy ra tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 18. ⎯⎯⎯
Câu 48. Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
( ) : 2 x + 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M
hai
điểm
A (10;6; −2 ) ,
B ( 5;10; −9 )
và
mặt
phẳng
di động trên ( ) sao cho MA , MB luôn tạo với ( ) các góc bằng
nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn ( C ) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ( C ) bằng
HOÀNG XUÂN NHÀN 585
A. −4 .
B.
9
.
2
C. 2 .
D. 10 .
Hướng dẫn giải:
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B
trên
mặt
phẳng
khi
đó:
( ) ,
AH = d ( A; ( ) ) =
BK = d ( B; ( ) ) =
2.10 + 2.6 + ( −2 ) − 12
22 + 22 + 12
2.5 + 2.10 + ( −9 ) − 12
22 + 22 + 12
=6;
= 3.
Vì MA , MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH = BMK mà AH = 2BK suy ra MA = 2MB .
Gọi M ( x; y; z ) , ta có: MA = 2MB MA2 = 4MB2
2
2
2
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 6 ) + ( z + 2 ) = 4 ( x − 5) + ( y − 10 ) + ( z + 9 )
3x2 + 3 y2 + 3z 2 − 20x − 68 y + 68z + 684 = 0 x 2 + y 2 + z 2 −
20
68
68
x − y + z + 228 = 0 .
3
3
3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I ; ; −
3
3 3
và bán kính R = 2 10 .
Mặt khác ta có M di động trên ( ) , vì vậy tập hợp điểm M chính
là đường tròn giao tuyến ( C ) được tạo bởi mặt cầu ( S ) và mặt
phẳng ( ) . Gọi H là tâm của đường tròn ( C ) , khi đó H là hình chiếu
vuông góc của I trên mặt phẳng ( ) .
Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng
10
x = 3 + 2t
34
( ) là: d : y = + 2t . Thay phương trình tham số của d vào ( ) :
3
34
z = − 3 + t
10
34
2
34
Choïn
2 + 2t + 2 + 2t + − + t − 12 = 0 t = − , từ đó suy ra H ( 2;10; −12 ) . ⎯⎯⎯
→C
3
3
3
3
Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 . Giá trị lớn nhất của
z1 + z2 bằng
A. 4 .
B. 2 3 .
C. 3 2 .
D. 3 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 586
Hướng dẫn giải:
2 −i
Ta có : iz + 2 − i = 1 i z +
= 1 z − 1 + i 2 = 1 (*) .
i
(
)
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Khi đó A, B thỏa (*) nên A, B di động trên đường
(
)
tròn ( C ) có tâm I 1; 2 , bán kính R = 1 .
Ta có : z1 − z2 = 2 AB = 2 = 2 R , suy ra AB là đường kính của ( C ) hay I là trung điểm của AB .
AB 2
2
2
Khi đó : z1 + z2 = OA + OB 2 ( OA2 + OB 2 ) = 2 2OI 2 +
= 4OI + AB = 16 = 4 .
2
Cauchy − Schwarz
Choïn
→ A
Dấu bằng khi OA = OB . ⎯⎯⎯
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = ( m2024 + 1) x 4 + ( −2m 2024 − 22024 m 2 − 3) x 2 + m 2024 + 2024 , với m là tham số. Số cực
trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 .
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Đặt g ( x ) = f ( x ) − 2023 . Ta có: g ( x ) = f ( x ) = 4 ( m2024 + 1) x3 + 2 ( −2m 2024 − 22024 m 2 − 3) x ;
x = 0
f ( x ) = 0 2 2m2024 + 22024 m2 + 3
x =
2 ( m2024 + 1)
Ta thấy
2m2024 + 22024 m2 + 3
0, m
2 ( m2024 + 1)
x1 = 0, x2,3 =
nên hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2023 luôn có 3 cực trị gồm
2m2024 + 22024 m2 + 3
. Ta lại có: ag = m 2024 + 1 0 Đồ thị hàm g ( x ) có nhánh phải
2024
2 ( m + 1)
hướng lên trên.
Mặt khác: g ( 1) = ( m2024 + 1) + ( −2m2024 − 22024 m 2 − 3) + m 2024 + 1 = −22024 m 2 − 1 0, m
.
Ta có bảng biến thiên hàm g ( x ) = f ( x ) − 2023 như sau:
HOÀNG XUÂN NHÀN 587
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số g ( x ) luôn có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực tiểu
nằm bên dưới trục Ox . Vì vậy số cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2023 là m + n = 3 + 4 = 7 ; trong đó
y = g ( x )
.
m = 3 là số cực trị của hàm g ( x ) , n = 4 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = 0 ( Ox )
Choïn
⎯⎯⎯
→D
HOÀNG XUÂN NHÀN 588