Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 46-GT(ĐẾN ỨNG DỤNG TP)-HH (ĐẾN PT MẶT PHẲNG).

eec2811a9598c74a664b3a3b3c92bb7e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:31:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:42:57 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 346 | Lượt Download: 2 | File size: 0.652085 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 46 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: Giải tích: Đến Ứng dụng tích phân Hình học: Hết chương trình 12 Câu 1. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? −x A. y = . x +1 − 2x + 1 B. y = . 2x + 1 −x+2 C. y = . x +1 − x +1 D. y = . x +1 Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng 2. C. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −1. B.Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng 1. Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm dương của phương trình 3 f ( x ) + 4 = 0 là B. 1 . D. 2 . A. 4 . C. 3 . x3 Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3x − 4 trên đoạn  −4;0 lần lượt là 3 M và m . Giá trị của tổng M + m bằng bao nhiêu? 4 4 28 A. M + m = − . B. M + m = . C. M + m = − . D. M + m = −4 . 3 3 3 x3 + 2 Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = 3 là: A. y = x 2 .3x +3.ln 3 . 3 C. y = 3 x 2 .3x 3 +2 . B. y = 3x + 2.ln 3 . 3 D. y = 3x2 . ( x3 + 2 ) 3x +1 . 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 480 Câu 6. Tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − x ) 3 là A. D = ( − ; 0 )  (1; +  ) . B. D = D. D = C. D = (−;0]  [1; +) . . \{0;1} . 1 = 2log 7 a − 6log 49 b . Khi đó giá trị của x là x b3 a2 A. x = 2a − 3b . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = a 2b3 . a b y Câu 8. Cho hai hàm số y = a x và y = logb x có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a, b  1. B. 0  a, b  1. C. 0  a  1  b . D. 0  b  1  a . O Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a  b) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: Câu 7. Cho x, a, b là các số thực dương thỏa mãn log 7 A. V =  C. V =  b 2 f b 2 B. V =   f 2 ( x)dx . ( x)dx . a b 2 x a b  f ( x)dx . D. V = 2  f 2 ( x)dx . a a Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x + 8sin x . 2  f ( x ) dx = 6 x − 8cos x + C . C.  f ( x ) dx = x − 8cos x + C .  f ( x ) dx = 6 x + 8cos x + C . D.  f ( x ) dx = x + 8cos x + C . A. B. 3 Câu 11. Nếu 2 5 1 2 3  f ( x ) dx = 3,  f ( x ) dx = −1 A. 2 . Câu 12. Cho hàm số 5 thì B. −2 . f ( x ) có đạo  f ( x ) dx bằng 1 hàm C. 3 . f  ( x ) và có một nguyên D. 4 . hàm là I =   2 f ( x ) + f  ( x ) + 1 dx ? A. I = 2 F ( x ) + xf ( x ) + C . B. I = 2 xF ( x ) + x + 1 C. I = 2 xF ( x ) + + f ( x ) + x + C . D. I = 2 F ( x ) + f ( x ) + x + C . Câu 13. Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 A. I = . e B. I = 1 . 2 Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 1 A. F ( x ) = ln x + + C . x F ( x) . Tìm ln x . Tính I = F ( e ) − F (1) . x D. I = 1. C. I = e . x −1 , x  0? x2 1 B. F ( x ) = ln x − + C . x HOÀNG XUÂN NHÀN 481 1 1 C. F ( x ) = − ln x + + C . D. F ( x ) = ln x + + C . x x Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = AC = a , cạnh bên SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 8 Câu 16. Mặt cầu có độ dài đường kính bằng 4. Tính diện tích mặt cầu đó? 64 . A. 128 . B. 64 . C. D. 16 . 3 Câu 17. Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos  bằng A. a.b a .b . a.b B. a.b . C. a.b a+b . D. a.b . a.b Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + 5 z − 9 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? A. n ( 2; − 3;5 ) . B. n ( 2; − 3; − 5) . C. n ( 2;3;5) . D. n ( 2; − 3;9 ) . Câu 19. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 + 4x − 4 y + 8z = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R . A. I ( 2; −2; 4 ) ; R = 24 . B. I ( −2; 2; −4 ) ; R = 2 6 . C. I ( 2; −2;4 ) ; R = 2 6 . D. I ( −2; 2; −4 ) ; R = 24 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(4; −3;2) , B(6;1; −7) , C (2;8; −1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và trọng tâm G của tam giác ABC . x y z x y z x y z = A. = . B. = = . C. = = . 2 −1 −1 2 1 −1 2 3 −1 Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 3 . B. 0 . 4 − x2 là x 2 − 3x − 4 C. 2 . D. x y z = = . 4 1 −3 D. 1 . mx − 3 , m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng 3x − m biến trên từng khoảng xác định? A. 5. B. 7. C 3. D. vô số. Câu 22. Cho hàm số y = Câu 23. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = hai điểm cực trị có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 ? 2 3 2 x − mx 2 − 2 ( 3m2 − 1) x + có 3 3 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2 2 Câu 24. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log ( a + b ) = ( log a + log b ) . B. log ( a + b ) = (1 + log a + log b ) . 2 2 1 C. log ( a + b ) = 1 + log a + log b . D. + log a + log b . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 482 Câu 25. Bất phương trình log 0,5 ( 2 x − 3)  0 có tập nghiệm là 3  C.  ; +  . 2  x Câu 26. Phương trình log 2 ( 3.2 − 1) = 2 x + 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. ( −; 2 ) . B. ( 2; + ) . 3  D.  ; 2  . 2  A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 27. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x , trục Ox , x = 0 , x =  . Quay ( H ) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là A. 2 . B.  . 2 C.  . D.  2 . 2 Câu 28. Diện tích hình phẳng của phần tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 ( ) A. S =  −4 x 2 + 4 x dx . 0 1 ( ) B. S =  2 x 2 − 4 x + 1 dx . 0 1 ( ) C. S =  4 x 2 − 4 x dx . 0 1 D. S =  ( −4x −1 2 ) + 4 x dx . Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = đó giá trị của f ( 5 ) bằng 1 1 với mọi x  và 2 2x −1 f (1) = 1 . Khi A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 + 1. D. ln 3 + 1 . 3 2 Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x + 11x − 6 và y = 6 x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos ( AB, DM ) bằng: 1 2 3 3 . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Câu 32. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và AC = a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l = 3a . B. l = 2a . C. l = 2a . D. l = a . Câu 33. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 5; − 6; 2 ) lên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa độ A. là A. ( 0; − 6;0 ) . B. ( 5;0;2 ) . C. ( 5; − 6;0) . D. ( 0; − 6;2) . Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 5 x + 5 y − 5 z − 1 = 0 và ( Q ) : x + y − z + 1 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng A. 2 3 . 15 B. 2 . 5 C. 2 . 15 D. 2 3 . 5 HOÀNG XUÂN NHÀN 483 Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 4; −3;5 ) và B ( 2; −5;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng x +1 y − 5 z + 9 . = = 3 −2 13 A. 3x − 2 y + 13z − 56 = 0 . B. 3x + 2 y + 13z − 56 = 0 . C. 3x + 2 y + 13z + 56 = 0 . D. 3x − 2 y −13z + 56 = 0 . Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ . Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . 2x − 4 Câu 37. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và điểm A ( −5; 5 ) . Tìm m để đường x +1 thẳng y = − x + m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho (d ) : tứ giác OAMN là hình bình hành ( O là gốc tọa độ). m = 0 A. m = 0 . B.  . C. m = 2 . m = 2 Câu 38. Số điểm cực trị của hàm số y = ln ( x 2 − 4 x ) là D. m = −2 . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . x x Câu 39. Cho phương trình 9 − ( 2m + 3) 3 + 81 = 0 ( m là tham số thực ). Giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12 + x22 = 10 thuộc khoảng nào sau đây A. ( 5;10 ) . B. ( 0;5 ) . C. (10;15 ) . D. (15; + ) . Câu 40. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) = ( x + 1) e x và f ( 0 ) = 1 . Tính f ( 2 ) . A. f ( 2 ) = 4e 2 + 1. e Câu 41. Cho I =  1 B. f ( 2 ) = 2e 2 + 1. C. f ( 2 ) = 3e 2 + 1. D. f ( 2 ) = e 2 + 1. ln x c dx = a ln 3 + b ln 2 + , với a, b, c  . Khẳng định nào sau đâu đúng. 3 x ( ln x + 2 ) 2 A. a + b2 + c2 = 1 . B. a2 + b2 + c2 = 11 . C. a2 + b2 + c2 = 9 . D. a2 + b2 + c2 = 3 . Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = AD = 2a, DC = a . Điểm I là trung điểm đoạn AD , mặt phẳng ( SIB ) và ( SIC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) 2 . Mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc 60 . Tính khoảng cách từ D đến ( SBC ) theo a . a 15 9a 15 2a 15 9a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20 Câu 43. Cho mặt cầu ( S ) tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho AB = 3 , AC = 4 , BC = 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 1 . Thể tích của khối cầu ( S ) bằng A. 7 21 . 2 B. 4 17 . 3 C. 29 29 . 6 D. 20 5 . 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 484 x −3 y −3 z + 2 x − 5 y +1 z − 2 ; d2 : và = = = = −1 −2 1 −3 2 1 mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với ( P ) , cắt d1 và d 2 lần lượt tại A, B . Độ dài đoạn AB là A. 2 3 . B. 14 . C. 5 . D. 15 . Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  −1; 2  và thỏa mãn điều kiện f ( x) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) . Tính tích Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : 2 phân I =  f ( x)dx . −1 14 28 4 . B. I = . C. I = . D. I = 2 . 3 3 3 Câu 46. Cho hàm số y = x3 −11x có đồ thị là ( C ) . Gọi M 1 là điểm trên ( C ) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp tuyến A. I = của ( C ) tại M 1 cắt ( C ) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của ( C ) tại M 2 cắt ( C ) tại điểm M 3 khác M 2 ,..., tiếp tuyến của ( C ) tại M n−1 cắt ( C ) tại điểm M n khác M n −1 ( n  , n  4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm M n . Tìm n sao cho 11xn + yn + 22025 = 0 . A. n = 675 . B. 677 . C. 676 . D. 678 . Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; − 2; 4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 8 = 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc ( P ) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng: A. 135 . Câu 48. Cho hàm số y B. 105 . C. 108 . D. 145 . f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Biết 1 9  f ( x ) dx = 2 2 0 3 . Tích phân  f ( x ) dx bằng 2 4 0 0 1 4 6 2 A. . B. . C. . D. .     Câu 49. Cho khối chóp lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có S ABC  = 8 3 , mặt phẳng ABC  tạo với mặt phẳng 1 và  f  ( x ) cos x 1 dx =   đáy góc   0     . Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC. ABC lớn nhất. 2  3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   −1,1 sao cho phương trình log m2 +1 ( x 2 + y 2 ) = log 2 ( 2 x + 2 y − 2 ) có nghiệm nguyên ( x , y ) duy nhất. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 485 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 46 1 D 11 A 21 D 31 B 41 D 2 B 12 D 22 A 32 C 42 A 3 B 13 B 23 A 33 B 43 C 4 C 14 D 24 B 34 D 44 B 5 A 15 A 25 D 35 A 45 B 6 A 16 D 26 B 36 D 46 A 7 B 17 A 27 A 37 C 47 A 8 D 18 A 28 A 38 C 48 C 9 B 19 B 29 D 39 C 49 C 10 C 20 B 30 D 40 B 50 B Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 46 Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  −1; 2  và thỏa mãn điều kiện f ( x) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) . Tính tích 2 phân I =  f ( x)dx . −1 14 A. I = . 3 B. I = 28 . 3 C. I = 4 . 3 D. I = 2 . Hướng dẫn giải: Xét f ( x) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) với x   −1; 2 . Lấy tích phân hai vế, ta được: 2 2 −1 −1  f ( x ) dx =  2 x + 2dx +  xf ( 3 − x 2 ) dx 2 Xét (1). −1 1 2 2 −1 xf ( 3 − x ) dx . Đặt t = 3 − x  dt = −2 xdx  xdx = − 2 dt . Đổi cận: −1 2 2  x = −1  t = 2 .   x = 2  t = −1 2 1 1 1 Ta có:  xf ( 3 − x ) dx = −  f ( t ) dt =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx . 22 2 −1 2 −1 −1 2 2 Thay vào (1):  −1 2 Ta có:  −1 2 f ( x ) dx =  x + 2dx + −1 2 2 1 f ( x ) dx  2 −1 2  −1 2 f ( x ) dx = 2  x + 2dx . 2 2 14 x + 2dx = ( x + 2 ) x + 2 = ( 8 − 1) = . Suy ra 3 3 3 −1 −1 2 14  f ( x ) dx = 2. 3 −1 = 28 . 3 Choïn ⎯⎯⎯ →B HOÀNG XUÂN NHÀN 486 Câu 46. Cho hàm số y = x3 −11x có đồ thị là ( C ) . Gọi M 1 là điểm trên ( C ) có hoành độ x1 = −2 . Tiếp tuyến của ( C ) tại M 1 cắt ( C ) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của ( C ) tại M 2 cắt ( C ) tại điểm M 3 khác M 2 ,..., tiếp tuyến của ( C ) tại M n−1 cắt ( C ) tại điểm M n khác M n −1 ( n  , n  4 ) . Gọi ( xn ; yn ) là tọa độ của điểm M n . Tìm n sao cho 11xn + yn + 22025 = 0 . A. n = 675 . B. 677 . C. 676 . D. 678 . Hướng dẫn giải: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M k ( xk ; yk ) với k  * là: y = ( 3xk2 − 11) ( x − xk ) + xk3 − 11xk . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( C ) và tiếp tuyến nói trên: x3 − 11x = ( 3xk2 − 11) ( x − xk ) + xk3 − 11xk  ( x − xk ) ( x + 2xk ) = 0 2  x = xk  (loại x = xk )  xk +1 = −2xk .  x = −2 xk Ta có: x1 = −2; x2 = −2x1; x3 = −2x2 ;...; xn = −2 xn−1 . Đây là cấp số nhân có x1 = −2, q = −2 . Suy ra xn = ( −2 ) n −1 Ta có: 11xn + yn + 22025 = 0  xn3 = −22025  ( −2 ) = ( −2 ) 3n .x1 = ( −2 ) . n 2025 Choïn  n = 675 . ⎯⎯⎯ → A Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; − 2; 4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 8 = 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc ( P ) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng: A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 . Hướng dẫn giải: Gọi I là điểm thoả 2 IA + 3IB = 0 . Ta tìm được I ( −1;1;1) . ( ) 2 ( Ta có 2MA2 + 3MB 2 = 2 MI + IA + 3 MI + IB ) 2 ( = 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 + 2MI . 2 IA + 3IB ) = 5MI 2 + 2IA2 + 3IB2 (do 2 IA + 3IB = 0 ) , ta tính được IA2 = 27, IB2 = 12 .   MI ⊥ ( P ) Suy ra 2MA2 + 3MB2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất    MI = d ( I , ( P ) ) = 3 . M  P ( )   Choïn Do đó giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 = 5MI 2 + 2IA2 + 3IB2 = 135 . ⎯⎯⎯→ A HOÀNG XUÂN NHÀN 487 f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Biết Câu 48. Cho hàm số y 1 9  f ( x ) dx = 2 2 0 1 và  f  ( x ) cos x 0 A. 1 2 dx = .  3 . Tích phân 4 4 B. .  1  f ( x ) dx bằng 0 C. 6  . D. 2  . Hướng dẫn giải: 1 Xét  0 x 3 . Đặt f  ( x ) cos dx = 2 4 1 Ta có:  f  ( x ) cos x 0 1 Suy ra  sin 0 x 2 2 dx = cos .f ( x ) dx = x  x   dx u = cos du = − sin 2 2 2 .   dv = f  ( x ) dx v = f ( x )   x 2 1 1 . f ( x) +  0  0 2 sin x 2 .f ( x ) dx =  1 sin 2 0 x 2 .f ( x ) dx = 3 . 4 3 . 2  x x x  f ( x ) dx + m2  sin 2 dx. Xét tích phân:   f ( x ) + m sin  dx =  f 2 ( x ) dx + 2m  sin 2  2 2 0 0 0 0 2 1 1 1 1 =9/2 x =3/2 1 1 1 1 1  Trong đó:  sin dx =  (1 − cos  x ) dx =  x − sin  x  = . 2 20 2 2 0 2 0 1 2 1  x 9 3  2 1 0  f ( x ) + m sin 2  dx = 2 + 2m. 2 + m . 2 (*) . 2 1 Vậy Ta cần chọn hệ số m sao cho 9 3 1 + 2m. + m2 . = 0  m = −3 . 2 2 2  x  x   Thay m = −3 vào (*) , ta được:   f ( x ) − 3sin  dx = 0 mà  f ( x ) − 3sin   0, x  0;1 2  2   0 2 1 Suy ra f ( x ) − 3sin 1 Vậy  0 1 x 2 f ( x ) dx =  3sin 0 = 0, x  0;1  f ( x ) = 3sin x 2 dx = − 6  cos x 2 1 = 0 6  2 x 2 , x  0;1 . Choïn . ⎯⎯⎯→ C HOÀNG XUÂN NHÀN 488 Câu 49. Cho khối chóp lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có S ABC  = 8 3 , mặt phẳng ABC  tạo với mặt phẳng   đáy góc   0     . Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC. ABC lớn nhất. 2  3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Hướng dẫn giải: Đặt CC = h, AB = x . Ta có: cos  = SABC S ABC  x2 3 x2 3 = 4  = 8 3 cos   x = 4 2 cos  . 4 8 3 Bên cạnh đó, ta có : S ABC = 8 3 cos  . Xét tam giác vuông CCH có: x 3 4 2 cos  . 3 h = CH .tan  = tan  = tan  2 2 1 1 = 2 6cos  . −1 = 2 6 − cos  . 2 cos  cos  Do đó: VABC . ABC = h.SABC = 2 6 1 − cos  .8 3 cos  = 48 2. cos  − cos3  . cos  Ta thấy thể tích lăng trụ ABC. ABC lớn nhất khi và chỉ khi cos  − cos3  đạt giá trị lớn nhất. Xét hàm f ( t ) = t − t 3 với t = cos   ( 0;1) do 0     2 Ta có: f  ( t ) = 1 − 3t 2 ; f  ( t ) = 0  1 − 3t 2 = 0  t = . 1 . ( t   0;1) . 3 2  1  2 . Do đó giá trị lớn nhất của f ( t ) trên khoảng ( 0;1) là f ( 0 ) = 0, f (1) = 0, f  , = 3 3  3 3 3 1 Choïn khi đó t = cos  = . ⎯⎯⎯→ C 3 Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   −1,1 sao cho phương trình log m2 +1 ( x 2 + y 2 ) = log 2 ( 2 x + 2 y − 2 ) có nghiệm nguyên ( x , y ) duy nhất. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Hướng dẫn giải:  x2 + y 2  0 x  y  0  Điều kiện  . x + y  1 2 x + 2 y − 2  0   HOÀNG XUÂN NHÀN 489 t 2 2 2   x + y = ( m + 1) Ta có log m2 +1 ( x + y ) = log 2 ( 2 x + 2 y − 2 ) = t   . t   2x + 2 y − 2 = 2 2 2 Suy ra x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 2 = ( m2 + 1) − 2t t  ( x − 1) + ( y − 1) = ( m2 + 1) − 2t  0  ( m2 + 1)  2t 2 t 2 Theo đề bài: m   −1,1  m 2 + 1 1, 2  m 2 + 1  2 t ( 2 ) . Từ (1) và ( 2 ) suy ra Trường hợp 1: t  0 , ta có: 2 x + 2 y − 2 = 2t  20  x + y  1 x + y  (1) .  t0 m2 + 1 = 2 .  3 . Kết hợp với điều kiện, ta suy ra 2 3 mà x , y nguyên nên không có cặp giá trị x , y nào thỏa mãn. 2 Trường hợp 2: m2 + 1 = 2  m = 1 . t x =1 2 2 Khi đó ( x − 1) + ( y − 1) = ( m 2 + 1) − 2t = 2t − 2t = 0   . y =1 Choïn Vậy với m = 1 thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯→ B HOÀNG XUÂN NHÀN 490