Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 41-ÔN TẬP_GT(ĐẾN PP NGUYÊN HÀM)_HH(MẶT CẦU)

6bc5a5eb1f2ff900afa06c3f4d6c7b36
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:32:28 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:38:30 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 377 | Lượt Download: 3 | File size: 0.630876 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 41 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: Giải tích: Đến phương pháp nguyên hàm. Hình học: Đến phương trình mặt cầu. Câu 1. Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log 3 a = log .log a . B. log 3 a = 3 log a . 3 1 1 C. log 3 a = log a . D. log 3 a = a log . 3 3 Câu 2. Cho các vectơ a = (1; 2;3) ; b = ( −2; 4;1) ; c = ( −1;3; 4 ) . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là A. v = ( 7;3; 23) . B. v = ( 23;7;3) . C. v = ( 7; 23;3) . Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của số y = − x3 + 3x2 + 1 . A. ( 0; 2 ) . C. ( − ; + ) . D. v = ( 3;7; 23) . B. ( − ;0 )  ( 2; + ) . D. ( − ; 0 ) và ( 2; + ) . Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) . Tìm số cực trị điểm của f ( x ) . A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; −4; −5 ) . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oxz là A. (1; −4;5 ) . B. ( −1; 4;5 ) . C. (1; 4;5 ) . D. (1; 4; −5 ) . 2 3 Câu 6. Đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 − 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1 . B. 4 . C. 3 . ( ) D. 2 . Câu 7. Hàm số y = log5 4 x − x 2 có tập xác định là A. D = ( 0;4 ) . B. D = C. D = ( −;0 )  ( 4; +  ) . D. D = ( 0; +  ) . . Câu 8. Cho a = ( −2;1;3) , b = (1;2; m ) . Vectơ a vuông góc với b khi A. m = 1 . B. m = −1. C. m = 2 . D. m = 0 . Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng ( BCC B ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a . 3a 3 a3 . B. . 4 4 Câu 10. Phương trình log ( x + 1) − 2 = 0 có nghiệm là A. C. a3 6 . 12 D. a3 6 . 4 A. x = 99 . B. x = 1025 . C. x = 1023 . D. x = 101 . Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 ) và C (1;1;3 ) . Diện tích hình bình hành ABCD là A. 2 87 . B. 349 . 2 C. 349 . D. 87 . HOÀNG XUÂN NHÀN 427 Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −;1) . B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) . C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) . Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x2 + 1 . B. y = 2 x4 − 4 x2 + 1 . C. y = −2x4 + 4x2 + 1 . D. y = −2 x4 + 4 x2 . Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình A. ( −; −5 ) . ( 5) 3 B. ( −5; + ) . x −1  5 x +3 là C. ( 0; + ) . Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? x2 + x + 1 x 2 − 3x + 2 2− x y = y = A. y = . B. . C. . 9 − x2 3 − 2 x − 5x2 x +1  Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 x − 1) D. ( −;0 ) . D. y = x +1 . x −1 1  1  1  \  . B. D =  ; +  . C. D =  ; +  . D. D = . 2 2  2  Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A (1;3; −1) , B ( 3; −1;5 ) . Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn A. D = hệ thức MA = 3MB .  5 13  7 1  7 1  A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3  . D. M ( 4; −3;8 ) . 3 3  3 3  3 3  Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho. 3 A. 18 a3 . B. 4 a3 . C. 8 a3 . D. 16 a . 2x − 6 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 19. Cho hàm số y = 2 x − 4x + 3 A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x = 1 ; x = 3 và y = 0 . B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x = 1 ; x = 3 và không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x = −1 ; x = −3 và y = 0 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0 . HOÀNG XUÂN NHÀN 428 Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là: a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. D. 3 8 6 4 4x + 6  0 là Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 3   3  A. S =  −2; −  . B. S =  −2; 0 ) . C. S = ( −; 2 . D. S = \  − ;0  . 2   2  Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S A. l = xq . B. l = xq . πr 2πr D. l = C. l = 2πS xq r . S xq . πr 1 3  Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y = x + trên đoạn  ;3 . x 2  10 13 10 A. max y = , min y = . B. max y = , min y = 2 . 3 3   3    3  ;3 6 3  3 ;3  ;3  ;3 2  2  2  16 C. max y = , min y = 2 . 3  3  3 ;3  ;3 2  2  10 5 D. max y = , min y = . 3  3  3 ;3 2  ;3 2  2  x 2  Câu 24. Xét bất phương trình 5 − 3.5 + 32  0 . Nếu đặt t = 5 thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây? A. t 2 − 3t + 32  0 . B. t 2 − 16t + 32  0 . C. t 2 − 6t + 32  0 . D. t 2 − 75t + 32  0 . Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: 2x x+ 2 1 là 2 f ( x) − 3 A. 2 . B. 4 . C. 1 . Câu 26. Với a = log30 3 và b = log30 5 , giá trị của log30 675 bằng: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g ( x ) = D. 3 . A. a2 + b . B. a2b . C. 3a + 2b . D. 2ab . Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ cho phương trình Oxyz 2 2 2 2 x + y + z − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0 .Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. A. −5  m  5 . B. m  −5 hoặc m  1. C. m  −5 . Câu 28. Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 1 1 A. V = S .h . B. V = S .h . C. V = S .h . 2 3 D. m  1 . D. V = 4 S .h . 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 429 Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 2 x + 1 . 2 1 1 x   A.   tan 2 2 x +  dx = 2 tan 2 x − 2 x + C . B.   tan 2 2 x +  dx = tan 2 x − + C . 2 2 2   1 1 tan 2 x x   − +C . C.   tan 2 2 x +  dx = tan 2 x − x + C . D.   tan 2 2 x +  dx = 2 2 2 2   3 x Câu 30. Tìm hàm số f ( x ) xác định trên biết f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x + e +  sin ( x ) và f (1) = e − 3 . x4 17 x4 9 B. f ( x ) = + e x − cos ( x ) − . + e x + cos ( x ) − . 4 4 4 4 4 17 x 17 C. f ( x ) = x 4 + e x − cos ( x ) − . D. f ( x ) = + e x − cos ( x ) + . 4 4 4 Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA = a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là a3 6 a3 3 a3 6 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 4 1    dx bằng cách đặt x = 2sin t , t   − ;  , ta được: Câu 32. Tìm nguyên hàm I =  2  2 2 4− x t 1 1 A. I = t + C . B. I = + C . C. I = + C . D. I = + C . 2 t 2t Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số I =  (1 + 2 x ) (cos x + 1)dx là A. f ( x ) = A. (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x + C . B. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x . C. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x − 2 cos x + C . D. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x + C . Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng ( SAD ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 8a 3 3 3a 3 3 . D. V = . 3 4 2 2 2 Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 9 . Tọa độ A. V = 3a 3 3 . 8 B. V = 4a 3 3 . 3 C. V = tâm và bán kính của mặt cầu ( P ) là A. I ( −1;3; 2 ) , R = 9 B. I (1; −3; −2 ) , R = 9 C. I ( −1;3; 2 ) , R = 3 D. I (1;3; 2 ) , R = 3 Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 5;7; −13) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng ( Oyz ) . Tọa độ điểm H là? A. H ( 5;0; −13) . B. H ( 0;7; −13 ) . Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x f ( x ) dx = x3 x3 +1 .e + C . 3 A.  C.  f ( x ) dx =e x3 +1 +C . C. H ( 5;7;0 ) . 3 +1 D. H ( 0; −7;13) . . B.  f ( x ) dx =3e D.  f ( x ) dx = 3 e 1 x3 +1 +C . x3 +1 +C . HOÀNG XUÂN NHÀN 430 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là a3 a3 3 A. V = . B. V = a . C. V = . D. V = 2a3 . 8 2 Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD . a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 6 3 Câu 40. Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = − x + m cắt đồ thị −2 x + 1 tại hai điểm phân biệt A , B với AB = 2 2 là (C ) : y = x +1 A. 84 . B. 5 . C. 50 . D. 2 . 1 Câu 41. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f  ( x ) = , f ( 0 ) = 2020 , f ( 2 ) = 2022 . Tính x −1 S = f ( 3) − f ( −1) . A. S = ln 4035 . C. S = ln 2 . 2 Câu 42. Cho tam giác ABC có ABC = 45 , ACB = 30 , AB = . Quay 2 tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng: A. V = B. V = C. V = D. V = B. S = 4 . (  3 1+ 3 2 (  1+ 3 24  1+ 3 ( 8  1+ 3 ( 3 D. S = 2 . B ). A ). H ). ). C x+a ( ab  −2) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm bx − 2 số tại điểm A ( −1; 2 ) song song với đường thẳng d : 3 x − y − 7 = 0 . Khi đó giá trị của a − 3b bằng Câu 43. Cho hàm số y = A. −13 . D. 7 . 1 3 1 2 Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 2mx − 3m + 4 nghịch biến 3 2 trên một đoạn có độ dài bằng 3 . Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 9 . B. −1. C. −8 . D. 8 . Câu 45. Gọi S là tập giá trị nguyên m   −2020; 2020 để phương trình 2sin 2 x + m sin 2x = 2m vô B. 4 . nghiệm.Tính tổng các phần tử của S A. S = 2020 . B. S = 0 . C. 32 . C. S = −1 . D. S = 1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 431 Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) và SA = a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A , B , E có bán kính là a 41 A. . 8 B. a 41 . 24 C. a 41 . 16 D. a 2 . 16 Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0  x  3456 và log5 ( 5 x + 10 ) − y = B. 4 . A. 7 . Câu 48. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên C. 5 . 5y − x ? 2 D. 6 . có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc ( )     − 2 ; 2  là A. 10. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  2; 4 f  ( x )  0, x   2; 4 . Biết và 7 . Giá trị của f ( 4 ) bằng 4 40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 50. Cho hai hàm số y = x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) ; y = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 có đồ thị lần lượt là 4 x3 f ( x ) =  f  ( x )  − x3 , x   2; 4 , f ( 2 ) = 3 (C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên phân biệt? A. 4045. B. 2023. m thuộc đoạn [−2022;2022] để ( C1 ) cắt ( C2 ) tại 4 điểm C. 2022. D. 4044. __________________HẾT__________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 432 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 41 1 C 11 C 21 A 31 A 41 D 2 D 12 B 22 D 32 A 42 B 3 D 13 B 23 A 33 D 43 C 4 B 14 B 24 D 34 C 44 D 5 D 15 C 25 B 35 C 45 C 6 D 16 C 26 C 36 B 46 A 7 A 17 D 27 B 37 D 47 C 8 D 18 D 28 D 38 A 48 C 9 D 19 D 29 D 39 B 49 D 10 A 20 A 30 A 40 C 50 B Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 41 Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0  x  3456 và log5 ( 5 x + 10 ) − y = B. 4 . A. 7 . C. 5 . Hướng dẫn giải: 5y − x ? 2 D. 6 . 5y − x  2log 5 ( 5 x + 10 ) − 2 y = 5 y − x  x + 2 + 2 log 5 ( x + 2 ) = 5 y + 2 y Ta có: log5 ( 5 x + 10 ) − y = 2  5log5 ( x + 2) + 2log5 ( x + 2 ) = 5 y + 2 y  f ( log5 ( x + 2 ) ) = f ( y ) với f ( t ) = 5t + 2t . Ta có: f  ( t ) = 5t ln 5 + 2  0, t  . Suy ra hàm f ( t ) luôn đồng biến trên . Vì vậy: f ( log5 ( x + 2) ) = f ( y )  log5 ( x + 2) = y  x + 2 = 5 y . Do 0  x  3456  2  x + 2  3458  2  5 y  3458  log5 2  y  log5 3458 . 0,43 Vì y  5,06 Choïn →C nên y  1; 2;3; 4;5 . Vậy có 5 cặp số ( x; y ) thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ Câu 48. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m    để phương trình 7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  − ;  là  2 2 ( ) HOÀNG XUÂN NHÀN 433 A. 10. B. 4. C. 6. D. 5. Hướng dẫn giải: 3sin x    = 0  x = 0  − ;  . Đặt t = 5 − 2 1 + 3cos x ; t  = 1 + 3cos x  2 2 Bảng biến thiên:    Với mỗi t0  (1;3 thì phương trình t = t0 luôn cho ra đúng hai nghiệm phân biệt x1; 2   − ;  .  2 2 3m − 10 Phương trình bàn đầu trở thành: f ( t ) = (*). 7 Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (*) có đúng một nghiệm t  (1;3 3m − 10  10 0  4  −2  − m 7   3  3 . Vì m nguyên nên m  −6; −1;0;1; 2;3 .   3m − 10 = −4  m = −6  7 Choïn ⎯⎯⎯ →C Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  2; 4 và f  ( x )  0, x   2; 4 . Biết 7 . Giá trị của f ( 4 ) bằng 4 40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải: Ta có: f  ( x )  0, x   2; 4 nên hàm số y = f ( x ) đồng biến trên  2; 4   f ( x )  f ( 2 ) mà 4 x3 f ( x ) =  f  ( x )  − x3 , x   2; 4 , f ( 2 ) = 3 f ( 2) = 7 7 . Do đó: f ( x )   0, x   2; 4 . 4 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 434 Từ giả thiết ta có: 4 x3 f ( x ) =  f  ( x )  − x3  x3  4 f ( x ) + 1 =  f  ( x ) 3  x. 3 4 f ( x ) + 1 = f  ( x )  f ( x) 3 4 f ( x) +1 = x . Suy ra:  f ( x) 3 4 f ( x) +1 Đặt t = 3 4 f ( x ) + 1  t 3 = 4 f ( x ) + 1  3t 2dt = 4 f  ( x ) dx  Khi đó (*) trở thành: Mặt khác f ( 2 ) = 3 dx =  xdx (*). 3t 2dt = f  ( x ) dx . 4 2 33 x2 3 t 2 dt 3t 2 x 2  4 f x + 1 = +C . = x d x  = + C   ( )   4 t 8 2 8  2 2 7 3 1 3 x2 1  = 2 + C  C = − . Khi đó 3  4 f ( x ) + 1 = − 4 2 2 8 2 2 3 Suy ra: 3 3 2 2 4 4  4   4 f ( x ) + 1 = ( x 2 − 1)   4 f ( x ) + 1 =  ( x 2 − 1)  4 f ( x ) + 1 =  ( x 2 − 1) . 3 3  3  3 4 2   3 ( x − 1)  − 1 40 5 − 1  f ( 4) = Vậy: f ( x ) = . 4 4 Choïn ⎯⎯⎯ →D Câu 50. Cho hai hàm số y = x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) ; y = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 có đồ thị lần lượt là (C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên phân biệt? A. 4045. B. 2023. m thuộc đoạn [−2022;2022] để ( C1 ) cắt ( C2 ) tại 4 điểm C. 2022. Hướng dẫn giải: D. 4044. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 (1) Do x = 0; x = 2; x = 3 không là nghiệm của (1) nên: (1)   x −1 − x 4 − 6 x3 + 5x 2 + 11x − 6 = m− x x ( x − 2 )( x − 3) 2 3 1 − − + x =m . x −2 x −3 x 2 3 1  2x −1− − − , x0  2 3 1  x −2 x −3 x − − + x = Đặt f ( x ) = x − 1 − x −2 x −3 x −1 − 2 − 3 − 1 , x  0 x −2 x −3 x  2 3 1  + + 2, x0 2 2 2 + x  ( x − 2 ) ( x − 3)  f  ( x )  0, x  . Ta có: f  ( x ) =  2 3 1  + + , x0  ( x − 2 )2 ( x − 3)2 x 2  Do vậy f ( x ) đồng biến trên các khoảng: ( −;0 ) , ( 0; 2 ) , ( 2;3) , ( 3; + ) . Mặt khác: lim f ( x ) = +; lim f ( x ) = −1; lim− f ( x ) = +; lim+ f ( x ) = −; lim− f ( x ) = +; x →+ x →− x →0 lim f ( x ) = −; lim− f ( x ) = +; lim+ f ( x ) = − . x →2+ x →3 x →0 x →2 x →3 Bảng biến thiên HOÀNG XUÂN NHÀN 435 Từ thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi m  −1. Hơn nữa m nguyên thuộc [−2022;2022] Choïn →B nên m  0;1; 2;...; 2022. Do vậy ta tìm được 2023 giá trị m thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯ HOÀNG XUÂN NHÀN 436