Đề 41-ÔN TẬP_GT(ĐẾN PP NGUYÊN HÀM)_HH(MẶT CẦU)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:32:28 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:38:30 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 377 | Lượt Download: 3 | File size: 0.630876 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 41
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
Giải tích: Đến phương pháp nguyên hàm.
Hình học: Đến phương trình mặt cầu.
Câu 1. Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3 a = log .log a .
B. log 3 a = 3 log a .
3
1
1
C. log 3 a = log a .
D. log 3 a = a log .
3
3
Câu 2. Cho các vectơ a = (1; 2;3) ; b = ( −2; 4;1) ; c = ( −1;3; 4 ) . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là
A. v = ( 7;3; 23) .
B. v = ( 23;7;3) .
C. v = ( 7; 23;3) .
Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của số y = − x3 + 3x2 + 1 .
A. ( 0; 2 ) .
C. ( − ; + ) .
D. v = ( 3;7; 23) .
B. ( − ;0 ) ( 2; + ) .
D. ( − ; 0 ) và ( 2; + ) .
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) . Tìm số cực trị điểm của f ( x ) .
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; −4; −5 ) . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A
qua mặt phẳng Oxz là
A. (1; −4;5 ) .
B. ( −1; 4;5 ) .
C. (1; 4;5 ) .
D. (1; 4; −5 ) .
2
3
Câu 6. Đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 − 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
(
)
D. 2 .
Câu 7. Hàm số y = log5 4 x − x 2 có tập xác định là
A. D = ( 0;4 ) .
B. D =
C. D = ( −;0 ) ( 4; + ) .
D. D = ( 0; + ) .
.
Câu 8. Cho a = ( −2;1;3) , b = (1;2; m ) . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m = 1 .
B. m = −1.
C. m = 2 .
D. m = 0 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
( BCC B ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a .
3a 3
a3
.
B.
.
4
4
Câu 10. Phương trình log ( x + 1) − 2 = 0 có nghiệm là
A.
C.
a3 6
.
12
D.
a3 6
.
4
A. x = 99 .
B. x = 1025 .
C. x = 1023 .
D. x = 101 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 )
và C (1;1;3 ) . Diện tích hình bình hành ABCD là
A. 2 87 .
B.
349
.
2
C.
349 .
D.
87 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 427
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −;1) .
B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) .
D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) .
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 − 3x2 + 1 .
B. y = 2 x4 − 4 x2 + 1 .
C. y = −2x4 + 4x2 + 1 .
D. y = −2 x4 + 4 x2 .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −; −5 ) .
( 5)
3
B. ( −5; + ) .
x −1
5 x +3 là
C. ( 0; + ) .
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
x2 + x + 1
x 2 − 3x + 2
2− x
y
=
y
=
A. y =
.
B.
.
C.
.
9 − x2
3 − 2 x − 5x2
x +1
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 x − 1)
D. ( −;0 ) .
D. y =
x +1
.
x −1
1
1
1
\ .
B. D = ; + .
C. D = ; + .
D. D = .
2
2
2
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A (1;3; −1) , B ( 3; −1;5 ) . Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn
A. D =
hệ thức MA = 3MB .
5 13
7 1
7 1
A. M ; ;1 .
B. M ; ;3 .
C. M ; ;3 .
D. M ( 4; −3;8 ) .
3 3
3 3
3 3
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
3
A. 18 a3 .
B. 4 a3 .
C. 8 a3 .
D. 16 a .
2x − 6
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19. Cho hàm số y = 2
x − 4x + 3
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x = 1 ; x = 3 và y = 0 .
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x = 1 ; x = 3 và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x = −1 ; x = −3 và y = 0 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 428
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có
độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là:
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
D.
3
8
6
4
4x + 6
0 là
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log3
x
3
3
A. S = −2; − .
B. S = −2; 0 ) .
C. S = ( −; 2 .
D. S = \ − ;0 .
2
2
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để
tính đường sinh l của hình nón đã cho.
S
2S
A. l = xq .
B. l = xq .
πr
2πr
D. l =
C. l = 2πS xq r .
S xq
.
πr
1
3
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y = x + trên đoạn ;3 .
x
2
10
13
10
A. max y = , min y = .
B. max y = , min y = 2 .
3
3
3
3 ;3
6
3 3 ;3
;3
;3
2
2
2
16
C. max y = , min y = 2 .
3
3 3 ;3
;3
2
2
10
5
D. max y = , min y = .
3
3 3 ;3
2
;3
2
2
x
2
Câu 24. Xét bất phương trình 5 − 3.5 + 32 0 . Nếu đặt t = 5 thì bất phương trình trở thành bất phương
trình nào sau đây?
A. t 2 − 3t + 32 0 .
B. t 2 − 16t + 32 0 .
C. t 2 − 6t + 32 0 .
D. t 2 − 75t + 32 0 .
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
2x
x+ 2
1
là
2 f ( x) − 3
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
Câu 26. Với a = log30 3 và b = log30 5 , giá trị của log30 675 bằng:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g ( x ) =
D. 3 .
A. a2 + b .
B. a2b .
C. 3a + 2b .
D. 2ab .
Câu 27. Trong
không
gian
với
hệ
toạ
độ
cho
phương
trình
Oxyz
2
2
2
2
x + y + z − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0 .Tìm m để phương trình đó là phương trình của
một mặt cầu.
A. −5 m 5 .
B. m −5 hoặc m 1. C. m −5 .
Câu 28. Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là:
1
1
A. V = S .h .
B. V = S .h .
C. V = S .h .
2
3
D. m 1 .
D. V =
4
S .h .
3
HOÀNG XUÂN NHÀN 429
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 2 x +
1
.
2
1
1
x
A. tan 2 2 x + dx = 2 tan 2 x − 2 x + C .
B. tan 2 2 x + dx = tan 2 x − + C .
2
2
2
1
1
tan 2 x x
− +C .
C. tan 2 2 x + dx = tan 2 x − x + C .
D. tan 2 2 x + dx =
2
2
2
2
3
x
Câu 30. Tìm hàm số f ( x ) xác định trên
biết f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x + e + sin ( x ) và
f (1) = e − 3 .
x4
17
x4
9
B. f ( x ) =
+ e x − cos ( x ) − .
+ e x + cos ( x ) − .
4
4
4
4
4
17
x
17
C. f ( x ) = x 4 + e x − cos ( x ) − .
D. f ( x ) =
+ e x − cos ( x ) + .
4
4
4
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA = a 2 . Thể tích
của khối lăng trụ là
a3 6
a3 3
a3 6
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
12
4
1
dx bằng cách đặt x = 2sin t , t − ; , ta được:
Câu 32. Tìm nguyên hàm I =
2
2 2
4− x
t
1
1
A. I = t + C .
B. I = + C .
C. I = + C .
D. I = + C .
2
t
2t
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số I = (1 + 2 x ) (cos x + 1)dx là
A. f ( x ) =
A. (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x + C .
B. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x .
C. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x − 2 cos x + C .
D. x + x 2 + (1 + 2 x ) sin x + 2 cos x + C .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và
mặt phẳng ( SAD ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8a 3 3
3a 3 3
.
D. V =
.
3
4
2
2
2
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 9 . Tọa độ
A. V =
3a 3 3
.
8
B. V =
4a 3 3
.
3
C. V =
tâm và bán kính của mặt cầu ( P ) là
A. I ( −1;3; 2 ) , R = 9
B. I (1; −3; −2 ) , R = 9
C. I ( −1;3; 2 ) , R = 3
D. I (1;3; 2 ) , R = 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 5;7; −13) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt
phẳng ( Oyz ) . Tọa độ điểm H là?
A. H ( 5;0; −13) .
B. H ( 0;7; −13 ) .
Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x
f ( x ) dx =
x3 x3 +1
.e + C .
3
A.
C.
f ( x ) dx =e
x3 +1
+C .
C. H ( 5;7;0 ) .
3
+1
D. H ( 0; −7;13) .
.
B.
f ( x ) dx =3e
D.
f ( x ) dx = 3 e
1
x3 +1
+C .
x3 +1
+C .
HOÀNG XUÂN NHÀN 430
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là
a3
a3
3
A. V = .
B. V = a .
C. V = .
D. V = 2a3 .
8
2
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
( ABCD ) trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể
tích V của khối chóp S. ABCD .
a 3 15
a 3 15
a 3 15
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
4
6 3
Câu 40. Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = − x + m cắt đồ thị
−2 x + 1
tại hai điểm phân biệt A , B với AB = 2 2 là
(C ) : y =
x +1
A. 84 .
B. 5 .
C. 50 .
D. 2 .
1
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f ( x ) =
, f ( 0 ) = 2020 , f ( 2 ) = 2022 . Tính
x −1
S = f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 .
C. S = ln 2 .
2
Câu 42. Cho tam giác ABC có ABC = 45 , ACB = 30 , AB =
. Quay
2
tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể
tích V bằng:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
B. S = 4 .
(
3 1+ 3
2
(
1+ 3
24
1+ 3
(
8
1+ 3
(
3
D. S = 2 .
B
).
A
).
H
).
).
C
x+a
( ab −2) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm
bx − 2
số tại điểm A ( −1; 2 ) song song với đường thẳng d : 3 x − y − 7 = 0 . Khi đó giá trị của a − 3b bằng
Câu 43. Cho hàm số y =
A. −13 .
D. 7 .
1 3 1 2
Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 2mx − 3m + 4 nghịch biến
3
2
trên một đoạn có độ dài bằng 3 . Tính tổng tất cả phần tử của S.
A. 9 .
B. −1.
C. −8 .
D. 8 .
Câu 45. Gọi S là tập giá trị nguyên m −2020; 2020 để phương trình 2sin 2 x + m sin 2x = 2m vô
B. 4 .
nghiệm.Tính tổng các phần tử của S
A. S = 2020 .
B. S = 0 .
C. 32 .
C. S = −1 .
D. S = 1 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 431
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD ) và SA = a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A , B , E có
bán kính là
a 41
A.
.
8
B.
a 41
.
24
C.
a 41
.
16
D.
a 2
.
16
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 x 3456 và log5 ( 5 x + 10 ) − y =
B. 4 .
A. 7 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên
C. 5 .
5y − x
?
2
D. 6 .
có đồ thị như hình vẽ. Số
giá trị nguyên của tham số
m để phương trình
7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
(
)
− 2 ; 2 là
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 49. Cho hàm số
y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2; 4
f ( x ) 0, x 2; 4 . Biết
và
7
. Giá trị của f ( 4 ) bằng
4
40 5 − 1
20 5 − 1
20 5 − 1
40 5 − 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
2
4
Câu 50. Cho hai hàm số y = x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) ; y = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 có đồ thị lần lượt là
4 x3 f ( x ) = f ( x ) − x3 , x 2; 4 , f ( 2 ) =
3
(C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
phân biệt?
A. 4045.
B. 2023.
m thuộc đoạn [−2022;2022] để ( C1 ) cắt ( C2 ) tại 4 điểm
C. 2022.
D. 4044.
__________________HẾT__________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 432
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 41
1
C
11
C
21
A
31
A
41
D
2
D
12
B
22
D
32
A
42
B
3
D
13
B
23
A
33
D
43
C
4
B
14
B
24
D
34
C
44
D
5
D
15
C
25
B
35
C
45
C
6
D
16
C
26
C
36
B
46
A
7
A
17
D
27
B
37
D
47
C
8
D
18
D
28
D
38
A
48
C
9
D
19
D
29
D
39
B
49
D
10
A
20
A
30
A
40
C
50
B
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 41
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 x 3456 và log5 ( 5 x + 10 ) − y =
B. 4 .
A. 7 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
5y − x
?
2
D. 6 .
5y − x
2log 5 ( 5 x + 10 ) − 2 y = 5 y − x x + 2 + 2 log 5 ( x + 2 ) = 5 y + 2 y
Ta có: log5 ( 5 x + 10 ) − y =
2
5log5 ( x + 2) + 2log5 ( x + 2 ) = 5 y + 2 y f ( log5 ( x + 2 ) ) = f ( y ) với f ( t ) = 5t + 2t .
Ta có: f ( t ) = 5t ln 5 + 2 0, t
. Suy ra hàm f ( t ) luôn đồng biến trên
.
Vì vậy: f ( log5 ( x + 2) ) = f ( y ) log5 ( x + 2) = y x + 2 = 5 y .
Do 0 x 3456 2 x + 2 3458 2 5 y 3458 log5 2 y log5 3458 .
0,43
Vì y
5,06
Choïn
→C
nên y 1; 2;3; 4;5 . Vậy có 5 cặp số ( x; y ) thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 7. f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc − ; là
2 2
(
)
HOÀNG XUÂN NHÀN 433
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Hướng dẫn giải:
3sin x
= 0 x = 0 − ; .
Đặt t = 5 − 2 1 + 3cos x ; t =
1 + 3cos x
2 2
Bảng biến thiên:
Với mỗi t0 (1;3 thì phương trình t = t0 luôn cho ra đúng hai nghiệm phân biệt x1; 2 − ; .
2 2
3m − 10
Phương trình bàn đầu trở thành: f ( t ) =
(*).
7
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (*) có đúng một nghiệm t (1;3
3m − 10
10
0
4
−2
− m
7
3
3 . Vì m nguyên nên m −6; −1;0;1; 2;3 .
3m − 10 = −4
m = −6
7
Choïn
⎯⎯⎯
→C
Câu 49. Cho hàm số
y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2; 4
và
f ( x ) 0, x 2; 4 . Biết
7
. Giá trị của f ( 4 ) bằng
4
40 5 − 1
20 5 − 1
20 5 − 1
40 5 − 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
2
4
Hướng dẫn giải:
Ta có: f ( x ) 0, x 2; 4 nên hàm số y = f ( x ) đồng biến trên 2; 4 f ( x ) f ( 2 ) mà
4 x3 f ( x ) = f ( x ) − x3 , x 2; 4 , f ( 2 ) =
3
f ( 2) =
7
7
. Do đó: f ( x ) 0, x 2; 4 .
4
4
HOÀNG XUÂN NHÀN 434
Từ giả thiết ta có: 4 x3 f ( x ) = f ( x ) − x3 x3 4 f ( x ) + 1 = f ( x )
3
x. 3 4 f ( x ) + 1 = f ( x )
f ( x)
3
4 f ( x) +1
= x . Suy ra:
f ( x)
3
4 f ( x) +1
Đặt t = 3 4 f ( x ) + 1 t 3 = 4 f ( x ) + 1 3t 2dt = 4 f ( x ) dx
Khi đó (*) trở thành:
Mặt khác f ( 2 ) =
3
dx = xdx (*).
3t 2dt
= f ( x ) dx .
4
2
33
x2
3 t 2 dt
3t 2 x 2
4
f
x
+
1
=
+C .
=
x
d
x
=
+
C
( )
4 t
8
2
8
2
2
7
3
1
3
x2 1
= 2 + C C = − . Khi đó 3 4 f ( x ) + 1 = −
4
2
2
8
2 2
3
Suy ra:
3
3
2
2
4
4
4
4 f ( x ) + 1 = ( x 2 − 1) 4 f ( x ) + 1 = ( x 2 − 1) 4 f ( x ) + 1 = ( x 2 − 1) .
3
3
3
3
4 2
3 ( x − 1) − 1
40 5 − 1
f ( 4) =
Vậy: f ( x ) =
.
4
4
Choïn
⎯⎯⎯
→D
Câu 50. Cho hai hàm số y = x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) ; y = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 có đồ thị lần lượt là
(C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
phân biệt?
A. 4045.
B. 2023.
m thuộc đoạn [−2022;2022] để ( C1 ) cắt ( C2 ) tại 4 điểm
C. 2022.
Hướng dẫn giải:
D. 4044.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x ( x − 2 )( x − 3) ( m − x ) = x 4 − 6 x3 + 5 x 2 + 11x − 6 (1)
Do x = 0; x = 2; x = 3 không là nghiệm của (1) nên: (1)
x −1 −
x 4 − 6 x3 + 5x 2 + 11x − 6
= m− x
x ( x − 2 )( x − 3)
2
3
1
−
− + x =m .
x −2 x −3 x
2
3
1
2x −1−
−
− , x0
2
3
1
x −2 x −3 x
−
− + x =
Đặt f ( x ) = x − 1 −
x −2 x −3 x
−1 − 2 − 3 − 1 , x 0
x −2 x −3 x
2
3
1
+
+ 2, x0
2
2
2 +
x
( x − 2 ) ( x − 3)
f ( x ) 0, x .
Ta có: f ( x ) =
2
3
1
+
+ , x0
( x − 2 )2 ( x − 3)2 x 2
Do vậy f ( x ) đồng biến trên các khoảng: ( −;0 ) , ( 0; 2 ) , ( 2;3) , ( 3; + ) .
Mặt khác: lim f ( x ) = +; lim f ( x ) = −1; lim− f ( x ) = +; lim+ f ( x ) = −; lim− f ( x ) = +;
x →+
x →−
x →0
lim f ( x ) = −; lim− f ( x ) = +; lim+ f ( x ) = − .
x →2+
x →3
x →0
x →2
x →3
Bảng biến thiên
HOÀNG XUÂN NHÀN 435
Từ thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi m −1. Hơn nữa m nguyên thuộc [−2022;2022]
Choïn
→B
nên m 0;1; 2;...; 2022. Do vậy ta tìm được 2023 giá trị m thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯
HOÀNG XUÂN NHÀN 436