Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề 37-TỔNG ÔN TẬP HK1.

7beb34618655d9445799b15b15b9186d
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:27:35 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:08:51 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 1 | File size: 0.758535 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 37 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = A. y  = 1 2 4 . 1 x4 x là B. y  = 1 4 5 . 5 C. y  = − D. y  = . 4 x 4 4 x9 Câu 2. Hàm số y = x4 − 2x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1; 0 ) . x x Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 54 x. 4 D. ( 0; + ) . và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là ? A. 2 . B. 1 . C. 4 . Câu 4. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 A. 54 . B. 36 . C. 18 . 3 2 Câu 5. Cho hàm số y = x − 3x + 2 . Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số. A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;2 ) . C. ( 2; − 2) . Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x − 4 ) A. D = \ −1;4 . C. D = ( −; −1   4; + ) . 2− 3 D. 3 . bằng D. 108 . D. ( 0; − 2) . . B. D = ( −; −1)  ( 4; + ) . D. D = . Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là 2a 3 2a 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3 . D. V = . 6 4 3 Câu 9. Cho k  , n  . Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng? HOÀNG XUÂN NHÀN 391 A. Ank = n! (với 0  k  n ) k !(n − k )! C. Cnk+1 = Cnk +1 (với 0  k  n − 1 ). B. Cnk+1 = Cnk + Cnk −1 (với 1  k  n ). D. Cnk = n! (với 0  k  n ). (n − k )! Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 8 ) = 2 là A. 12 . B. −4 . C. 4 . D. −12 . 3 2 Câu 11. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2 x − 3x + 3 và y = x − x + 3 bằng A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 12. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. log2 x  0  x  1, x  0. B. log 1 a  log 1 b  a  b, a, b  0 . 5 C. log 1 a = log 1 b  a = b, a, b  0 . 2 5 D. ln x  0  x  1, x  0. 2 Câu 13. Cho hàm số y = ax + b là có đồ thị như hình vẽ sau (đường nét đậm). Giá trị a + 2b + 3c bằng x+c A. −6 . B. 2 . C. 8 . D. 0 . Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a = 4 2cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC = 2cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . x−2 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = log 1− x A. ( −;1)  ( 2; + ) . B. (1; 2 ) . C. R \ 1 . D. R \ 1; 2 . Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đó bằng  a2 A.  a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. 3 a2 . 2 Câu 17. Xét hàm số y = 4 − 3x trên đoạn  −1;1 . Mệnh đề nào sau đấy đúng? A. Hàm số có cực trị trên khoảng ( −1;1) . B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  −1;1 . C. Hàm số đồng biến trên đoạn  −1;1 . D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = −1 . 2x −1 Câu 18. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận ngang đi qua điểm nào dưới đây ? x −3 A. N ( 2;1) . B. Q ( 0;1) . C. P ( −1;0 ) . D. M (1; 2 ) . x 2 Câu 19. Giải bất phương trình    1 . 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 392 B. x  0 . A. x  log 2 2 . C. x  0 . 3 Câu 20. Cho các số thực a, b thỏa mãn log 2 ( 2 .4 a b ) = log D. x  log 2 2 . 3 4 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2a + 4b = 1 . B. 2a + 2b = 1 . C. 2a + 4b = 2 . D. a + 2b = 2 . Câu 21. Thể tích V của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V =  . B.  . C. V =  . D.  . 24 6 8 12 Câu 22. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = x 4 − m 2 − 1 x 2 + 2 có một cực tiểu và không có ( cực đại là A. −1  m  1 . B. 0  m  1 .  a3  Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, log 2   bằng  4 B. 3log2 a − 2 . A. 2 − 3log2 a . ) C. 0  m  1 . D. 0  m  1 . C. 2log2 a + 3 . D. 2log2 a − 3 . Câu 24. Bất phương trình 2log3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3)  2 có nghiệm là 2 9 3 3 −3 −3  x  3.  x  3. A. x  . B.  x  3 . C. D. 4 4 8 8 Câu 25. Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi 1 ghế là A. 6 . B. C53 . C. A53 . D. 15 . Câu 26. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài sinh vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu phần trăm mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức M ( t ) = 60 − 15ln ( t + 1) , t  0 (đơn vị phần trăm). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì nhóm học sinh chỉ nhớ được không vượt quá 10% danh sách đó? A. 27 tháng. B. 25 tháng. C. 28 tháng. D. 24 tháng. 4 2 Câu 27. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của a, b, c . A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 28. Diện tích mặt cầu ( S ) tâm I đường kính bằng a là B. 4 a 2 . C. 2 a 2 .  a2 D. . 4 Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số y = ln sin x . 1 −1 A. y = . C. y = tan x . B. y = . D. y = cot x . sin x sin 2 x Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − sin x đồng biến trên . A. m  1. B. m  −1 . C. m  1 . D. m  −1 . A.  a 2 . ( Câu 31. Cho phương trình 3x A. −9 . 2 −5 ) − 81 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị tích x1.x2 . B. 9 . C. −6 . D. −27 . HOÀNG XUÂN NHÀN 393 Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó, thể tích của khối chóp bằng 3a 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 9 x + m2 Câu 33. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m  ( 0; 2022 ) để x +1 hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. A. 2022. B. 2019. C. 2021. D. 2020. Câu 34. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 2a và AC = a . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 5 a2 . B. 5 a 2 . C. 20 a2 . ( D. 2 5 a 2 . Câu 35. Biết phương trình 9x − 2.12x − 16x = 0 có một nghiệm dạng x = log a b + c nguyên dương. Giá trị biểu thức: a + 2b + 3c bằng A. 8 . B. 11. C. 9 . Câu 36. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = ) với a, b, c là các số 4 D. 2 . x +1 trên  −3; −1 . Khi đó M .m x −1 bằng A. 0 . B. 1 . 2 D. −4 . C. 2 . Câu 37. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2a 3 4a 3 A. 2a3 . B. . C. 4a3 . D. . 3 3 Câu 38. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng . Tứ diện đều Hình lập phương Hình bát diện đều A.Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Bát diện đều. Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log ( x − 40 ) + log ( 60 − x )  2 Hình trụ D. Hình trụ. A. 10 . B. Vô số. C. 20 . D. 18 . 3 Câu 40. Cho hàm số y = − x + 3x + 2 . Gọi A là điểm cực đại, B là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường thẳng đi qua điểm M ( 0; 2 ) , có hệ số góc k . Biết khoảng cách từ điểm A đến d gấp 2 lần khoảng cách từ điểm B đến d . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. k  ( −;1) . B. Không tìm được k . C. k là số âm. D. k  ( −5; +  ) . Câu 41. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhất bằng 7 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 323 969 9 216 HOÀNG XUÂN NHÀN 394 Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng ( SAC ) . a 39 2a 39 a 3 . B. d = a . C. d = . D. d = . 13 13 2 Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a . A. d = M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện m SMNK bằng .a 3 với m, n  , ( m, n ) = 1 . Giá trị m + n bằng: n A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 . x+m Câu 44. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên éë1;2 ùû bằng 8 ( m là tham số thực). x +1 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 . Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi có cạnh 4a , AA = 8a , BAD = 120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC, BD . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , K là: 28 3 3 40 3 3 a . a . C. 16 3 a 3 . D. 3 3 Câu 46. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) thỏa mãn: f 2 ( 3 − 2 x ) = x − 1 − f 3 ( x ) tại điểm A. 12 3 a 3 . có hoành độ x = 1 . 1 A. y = x − 1. 7 B. 1 8 x− . 7 7 a 2 Câu 47. Cho hình trụ ( H ) có chiều cao h = a 3 và bán kính đáy r = . Gọi 2 O, O lần lượt là tâm hai đáy của ( H ) và M là trung điểm của OO . B. y = 1 8 x+ . 7 7 C. y = D. y = 1 x +1 . 7 Tính diện tích của thiết diện thu được khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng qua M và tạo với đáy một góc 60 . 2 +  ) a2 ( A. . B. 2a2 . 4 ( 2 +  ) a2 . ( 4 +  ) a2 . C. D. 2 2 y = f x Câu 48. Cho hàm số ( ) . Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Bất phương trình f ( x )  x2 + e + m đúng với mọi x  ( −3; −1) khi và chỉ khi A. m  f ( −3) − e + 9 . B. m  f ( −1) − e + 1 . C. m  f ( −3) − e + 9 . D. m  f ( −1) − e + 1 . HOÀNG XUÂN NHÀN 395 Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình  3  f ( 2sin x ) = f ( m ) có 5 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;  là  2  A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 50. Cho hai số thực dương x, y 4 x − 2 x +1 + 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x + y − 1) + 2 = 0 . Đặt thỏa mãn P = sin 2021 ( y + 1) + x 2020 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P = 4 . B. P = 2 . C. P = 0 . D. P = 1 . __________________HẾT__________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 396 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 37 1 C 11 A 21 B 31 A 41 B 2 C 12 B 22 A 32 C 42 C 3 A 13 B 23 B 33 D 43 A 4 B 14 B 24 B 34 B 44 B 5 A 15 B 25 C 35 B 45 A 6 B 16 C 26 C 36 A 46 C 7 B 17 D 27 A 37 A 47 C 8 D 18 D 28 A 38 A 48 B 9 B 19 B 29 D 39 D 49 A 10 C 20 A 30 C 40 D 50 C Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 37 Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi có cạnh 4a , AA = 8a , BAD = 120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC, BD . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , K là: A. 12 3 a 3 . B. 28 3 3 a . C. 16 3 a 3 . 3 Hướng dẫn giải: D. 40 3 3 a . 3 Do MN là đường trung bình của ABC 1  MN //AC , MN = AC , MNCA là hình thang. 2 VMNKABC = VK .MNCA + VB.MNCA Ta có: d ( K , ( MNCA) ) BK 1 1 = =  VK .MNCA = VD.MNCA mà d ( D, ( MNCA) ) BD 2 2 VB.MNCA = VD.MNCA nên ta có: 1 3 VMNKABC = VB.MNCA + VB.MNCA = VB.MNCA (1). 2 2 2 Mặt khác : SBMN 1 3 1 =   SBAC = SBAC  SMNCA = SBAC 4 4 2 3 3 3 1 1  VB.MNCA = VB.BAC = VB. ABC = . VABCD. ABCD = VABCD. ABCD . 4 4 4 6 8 Ta có BAD = 120  ABC = 60  ABC đều và S ABCD = 2SABC 0 0 ( 4a ) = 2. 2 4 3 = 8a 2 3 . 1 1 Do vậy VB.MNCA = VABCD. ABCD = .8a.8a 2 3 = 8a3 3 (2). 8 8 HOÀNG XUÂN NHÀN 397 3 3 Choïn →A Từ (1) và (2) suy ra: VMNKABC = VB.MNCA = 8 3 a 3 = 12 3 a 3 . ⎯⎯⎯ 2 2 Câu 46. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) thỏa mãn: f 2 ( 3 − 2 x ) = x − 1 − f 3 ( x ) tại điểm có hoành độ x = 1 . 1 A. y = x − 1. 7 1 8 1 8 1 x+ . C. y = x − . D. y = x + 1 . 7 7 7 7 7 Hướng dẫn giải: Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị y = f ( x ) . Xét f 2 ( 3 − 2 x ) = x − 1 − f 3 ( x ) (1) . B. y =  f (1) = 0 Thay x = 1 vào (1) ta được: f 2 (1) = − f 3 (1)  f 2 (1)  f (1) + 1 = 0     f (1) = −1 Lấy đạo hàm 2 vế của (1) ta được: −4 f  ( 3 − 2 x ) . f ( 3 − 2 x ) = 1 − 3 f  ( x ) . f 2 ( x ) ( 2 ) Thay x = 1 vào ( 2 ) ta được: −4 f  (1) . f (1) = 1 − 3 f  (1) . f 2 (1)  M (1;0 ) .   M (1; −1) ( 3) . Trường hợp 1: M (1; 0 ) tức là f (1) = 0 . Thay vào (3): 0 = 1 (vô lí) nên M (1; 0 ) không thỏa mãn. Trường hợp 2: M (1; −1) tức là f (1) = −1 . Thay vào (3): 4 f  (1) = 1 − 3 f  (1)  f  (1) = 1 . 7 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1; −1) : y = f  (1)( x − 1) + f (1) 1 1 8 Choïn →C ( x − 1) − 1  y = x − . ⎯⎯⎯ 7 7 7 a 2 Câu 47. Cho hình trụ ( H ) có chiều cao h = a 3 và bán kính đáy r = . Gọi O, O lần lượt là tâm hai đáy 2 của ( H ) và M là trung điểm của OO . Tính diện tích của thiết diện thu được khi cắt hình trụ bởi mặt  y= phẳng qua M và tạo với đáy một góc 60 . ( 2 +  ) a2 . ( 2 +  ) a2 . A. B. 2a2 . C. 4 2 Hướng dẫn giải: D. ( 4 +  ) a2 . 2 Gọi BC là giao tuyến của mặt phẳng chứa thiết diện với mặt đáy chứa O , gọi S  là diện tích hình chiếu của thiết diện lên đáy. Ta thấy rằng góc tạo bởi thiết diện và mặt đáy chính là góc MIK = 60 , suy ra h a KI = = a  OI =  BC = 2 BI = 2 r 2 − OI 2 = a . tan 60 2 Ta có BC = OB. 2  BOC = 90 , như vậy diện tích hình quạt chứa dây 1 1 cung BC là Sq = S(O) =  a 2 . 4 8  1 Diện tích hình viên phân BmC là S BmC = S q − SOBC =  −  a 2 .  8 4    1   1 Do đó: S  = S(O) − 2.S BmC =  − 2  −   a 2 =  +  a 2 .  8 4   4 2 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 398 ( + 2 ) a . S  1 Gọi S là diện tích thiết diện cần tìm, ta có: cos 60 =  S = 2  +  a 2 = S 2  4 2 2 Choïn ⎯⎯⎯→ C Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Bất phương trình f ( x )  x2 + e + m đúng với mọi x  ( −3; −1) khi và chỉ khi A. m  f ( −3) − e + 9 . B. m  f ( −1) − e + 1 . C. m  f ( −3) − e + 9 . D. m  f ( −1) − e + 1 . Hướng dẫn giải: Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x 2 + e với x  ( −3; −1) . Ta có: g  ( x ) = f ( x ) − Với mọi x  ( −3; −1) có: 0  f ( x)  2, x x2 + e . x  0  g ( x )  0 . x +e Suy ra hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −3; −1) . Ta có bảng biến thiên của hàm g ( x ) : 2 Theo đề bài: f ( x )  x2 + e + m, x  ( −3; −1)  f ( x ) − x 2 + e  m, x  ( −3; −1)  m  g ( −1)  m  f ( −1) − e + 1 . Choïn Suy ra: max g ( x ) = g ( −1) = f ( −1) − e + 1 . ⎯⎯⎯→ −3;−1 Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên B và có đồ thị như hình bên dưới. Số giá trị nguyên của tham số  3  m sao cho phương trình f ( 2sin x ) = f ( m ) có 5 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;  là  2  HOÀNG XUÂN NHÀN 399 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải: Đặt t = 2sin x , ta có bảng biến thiên của t như sau: Yêu cầu đề bài tương đương: Phương trình f ( 2sin x ) = f ( m ) có ba nghiệm t1 , t2   0; 2 ) , t3   −2;0 ) . (Lưu ý: t = 2 cho ra nghiệm kép x =  nên không nhận). 2 Xét phương trình f ( 2sin x ) = f ( m ) có y = f ( m ) là đường thẳng nằm ngang. Ta xem đồ thị bên: 0  m  1 Từ đồ thị suy ra −3  f ( m )  −1  1  m  2  m = 0  −2  m  −1 Choïn (vì m là số nguyên). ⎯⎯⎯→ Câu 50. Cho hai số thực dương A x, y thỏa mãn 4 x − 2 x +1 + 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x + y − 1) + 2 = 0 . Đặt P = sin 2021 ( y + 1) + x 2020 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P = 4 . C. P = 0 . Hướng dẫn giải: B. P = 2 . D. P = 1 . Ta có: 4 x − 2 x +1 + 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x + y − 1) + 2 = 0  4 x − 2.2 x + 1 + 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x + y − 1) + sin 2 ( 2 x + y − 1) + cos 2 ( 2 x + y − 1) = 0  ( 2 x − 1) + 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x + y − 1) + sin 2 ( 2 x + y − 1) + cos 2 ( 2 x + y − 1) = 0 2 ( a + b )2 ( 2 x − 1) + sin ( 2 x + y − 1) = 0 (1)   ( 2 − 1) + sin ( 2 + y − 1)  + cos ( 2 + y − 1) = 0   . 2 x cos ( 2 + y − 1) = 0 (2) sin ( 2 x + y − 1) = 1 Từ (2) suy ra  . sin ( 2 x + y − 1) = −1  Trường hợp 1: sin ( 2 x + y − 1) = 1 ; khi đó (1) suy ra ( 2 x − 1) + 1 = 0  2 x = 0 (loại). x x 2 2 x Trường hợp 2: sin ( 2 x + y − 1) = −1 ; khi đó (1) suy ra ( 2 x − 1) − 1 = 0  2 x = 2  x = 1 . Do đó: sin ( 2 x + y − 1) = −1 = sin ( 2 + y − 1) = sin ( y + 1)  sin 2021 ( y + 1) = −1 ; x2020 = 1 . Choïn Vậy : P = sin 2021 ( y + 1) + x 2020 = −1 + 1 = 0 . ⎯⎯⎯→ C HOÀNG XUÂN NHÀN 400