Dấu của tam thức bậc 2 chương 4 Đại số Toán 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 8:11:55 | Được cập nhật: 3 giờ trước (1:22:41) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 406 | Lượt Download: 4 | File size: 0.393887 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
§6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức dạng ax2 bx c . Trong đó a, b, c là những số cho trước với
a 0.
Nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai.
2. Dấu của tam thức bậc hai
Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau
f x ax2 bx c, a 0
a. f x 0, x
0
a. f x 0, x
0
b
\
2a
a. f x 0, x ; x1 x2 ;
0
a. f x 0, x x1; x2
Nhận xét: Cho tam thức bậc hai ax2 bx c
a 0
ax 2 bx c 0, x R
;
0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
;
0
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN.
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC.
Câu 1: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a. f x x 2 5x 11
c. f x x 2 4 x 4
d. f x 2 x 2 5x 2
e. f x 9 x 2 24 x 16
Câu 2: Lập bảng xét dấu của các biểu thức sau:
a. f x 3x 5 x 4 2 x x 3
2
c. f x
b. f x 2 x 2 3x 5
2
3x 2 2 x 5
x 4 2 x
2
f. f x 3x 2 2 x 5
x2 x 2
b. f x 2
x 3x 4
2x 5
1
d. g x 2
x 6x 7 x 3
DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI GIỮ NGUYÊN DẤU.
Câu 3: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
a) Phương trình mx 2 3m 2 x 1 0 luôn có nghiệm
b) Phương trình m2 5 x 2
3m 2 x 1 0 luôn vô nghiệm
Câu 4: Tìm các giá trị của m để
a) f x x 2 2x m 0, x
.
b) f x mx 2 x 1 0, x .
Câu 5: Chứng minh rằng các hàm số sau có tập xác định là
với mọi giá trị của m .
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
a) y
mx
2m2 1 x2 4mx 2
b) y
2 x 3m
x 2 2 1 m x 2m2 3
II. TRẮC NGHIỆM
DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC
Câu 1:
a 0
.
0
Cho
c a
0 . Điều kiện để
C.
f x ax 2 bx c a 0
a 0
.
0
a 0
0
. Điều kiện để
a 0
0
B.
C.
C. x .
a 0
.
0
D.
f x 0, x
là
a 0
.
0
D.
D. x ;2 .
Tam thức bậc hai f x x 2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ;1 2; .
B. x 1;2 .
C. x ;1 2; .
D. x 1;2 .
Câu 5:
là
Tam thức bậc hai f x 2 x 2 2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x 0; . B. x 2; .
Câu 4:
f x 0, x
a 0
.
0
B.
A.
Câu 3:
bx
a 0
.
0
A.
Câu 2:
ax 2
Cho f x
Cho f x x 2 4 x 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. f x 0, x ;1 3; B. f x 0, x 1;3
C. f x 0, x ;1 3; D. f x 0, x 1;3
Câu 6:
Dấu của tam thức bậc 2: f x – x 2 5x – 6 được xác định như sau:
A. f x
0 với
2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3 .
B. f x 0 với –3 x –2 và f x 0 với x –3 hoặc x –2 .
C. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3 .
D. f x 0 với –3 x –2 và f x 0 với x –3 hoặc x –2 .
Câu 7:
Biểu thức 4 x 2
x
2
2 x 3 x 2 5x 9 âm khi
A. x 1;2 .
B. x 3; 2 1;2 .
C. x 4.
D. x ; 3 2;1 2; .
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
Câu 8:
Biểu thức f x
11x 3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
x2 5x 7
3
; .
11
B. x
3
;5 .
11
D. x 5;
A. x
C. x ;
Câu 9:
3
.
11
Biểu thức f x
3
.
11
x7
nhận giá trị dương khi
4 x 19 x 12
2
3
4
B. x ;4 7; .
3
4
D. x ;7 7; .
A. x ; 4;7 .
C. x ;4 4; .
3
4
3
4
DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI GIỮ NGUYÊN DẤU
Câu 10: Phương trình x 2 m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1.
B. 3 m 1.
C. m 3 hoặc m 1.
D. 3 m 1.
Câu 11: Phương trình mx2 2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. 0 m 4.
m 0
B.
.
m 4
C. 0 m 4.
D. 0 m 4.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f x x 2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có
nghiệm ?
A. b 2 3;2 3 .
B. b 2 3;2 3 .
C. b ; 2 3 2 3; . D. b ; 2 3 2 3; .
Câu 13: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 có nghiệm ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Tam thức f x 3x 2 2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi:
11
11
A. 1 m . B. m 1.
4
4
11
C. m 1.
4
m 1
D.
.
m 11
4
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
Câu 15: Tam thức f x 2 x 2 m 2 x m 4 không dương với mọi x khi:
\ 6. B. m.
A. m
C. m 6.
D. m .
Câu 16: Tam thức f x –2 x 2 m 2 x m – 4 âm với mọi x khi:
A. m 14 hoặc m 2 .
B. 14 m 2 .
C. 2 m 14 .
D. 14 m 2 .
Câu 17: Tam thức f x x 2 m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi:
A. m 28.
B. 0 m 28.
C. m 1.
D. 0 m 28.
Câu 18: Tam thức f x m2 2 x 2 2 m 1 x 1 dương với mọi x khi:
A. m
1
.
2
B. m
1
.
2
C. m
1
.
2
D. m
1
.
2
Câu 19: Tam thức f x mx 2 mx m 3 âm với mọi x khi:
A. m ; 4 .
B. m ; 4 .
C. m ; 4 0; .
D. m ; 4 0; .
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f x
m 4 x2 m 4 x 2m 1 xác định với mọi
A. m 0.
B.
20
m 0.
9
C. m
20
.
9
x
.
D. m 0.
THPT Quốc Oai
§6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức dạng ax2 bx c . Trong đó a, b, c là những số cho trước với
a 0.
Nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai.
2. Dấu của tam thức bậc hai
Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau
f x ax2 bx c, a 0
a. f x 0, x
0
a. f x 0, x
0
b
\
2a
a. f x 0, x ; x1 x2 ;
0
a. f x 0, x x1; x2
Nhận xét: Cho tam thức bậc hai ax2 bx c
a 0
ax 2 bx c 0, x R
;
0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
;
0
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN.
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
a 0
ax 2 bx c 0, x R
0
DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC.
Câu 1: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a. f x x 2 5x 11
c. f x x 2 4 x 4
d. f x 2 x 2 5x 2
e. f x 9 x 2 24 x 16
Câu 2: Lập bảng xét dấu của các biểu thức sau:
a. f x 3x 5 x 4 2 x x 3
2
c. f x
b. f x 2 x 2 3x 5
2
3x 2 2 x 5
x 4 2 x
2
f. f x 3x 2 2 x 5
x2 x 2
b. f x 2
x 3x 4
2x 5
1
d. g x 2
x 6x 7 x 3
DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI GIỮ NGUYÊN DẤU.
Câu 3: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
a) Phương trình mx 2 3m 2 x 1 0 luôn có nghiệm
b) Phương trình m2 5 x 2
3m 2 x 1 0 luôn vô nghiệm
Câu 4: Tìm các giá trị của m để
a) f x x 2 2x m 0, x
.
b) f x mx 2 x 1 0, x .
Câu 5: Chứng minh rằng các hàm số sau có tập xác định là
với mọi giá trị của m .
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
a) y
mx
2m2 1 x2 4mx 2
b) y
2 x 3m
x 2 2 1 m x 2m2 3
II. TRẮC NGHIỆM
DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC
Câu 1:
a 0
.
0
Cho
c a
0 . Điều kiện để
C.
f x ax 2 bx c a 0
a 0
.
0
a 0
0
. Điều kiện để
a 0
0
B.
C.
C. x .
a 0
.
0
D.
f x 0, x
là
a 0
.
0
D.
D. x ;2 .
Tam thức bậc hai f x x 2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ;1 2; .
B. x 1;2 .
C. x ;1 2; .
D. x 1;2 .
Câu 5:
là
Tam thức bậc hai f x 2 x 2 2 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x 0; . B. x 2; .
Câu 4:
f x 0, x
a 0
.
0
B.
A.
Câu 3:
bx
a 0
.
0
A.
Câu 2:
ax 2
Cho f x
Cho f x x 2 4 x 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. f x 0, x ;1 3; B. f x 0, x 1;3
C. f x 0, x ;1 3; D. f x 0, x 1;3
Câu 6:
Dấu của tam thức bậc 2: f x – x 2 5x – 6 được xác định như sau:
A. f x
0 với
2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3 .
B. f x 0 với –3 x –2 và f x 0 với x –3 hoặc x –2 .
C. f x 0 với 2 x 3 và f x 0 với x 2 hoặc x 3 .
D. f x 0 với –3 x –2 và f x 0 với x –3 hoặc x –2 .
Câu 7:
Biểu thức 4 x 2
x
2
2 x 3 x 2 5x 9 âm khi
A. x 1;2 .
B. x 3; 2 1;2 .
C. x 4.
D. x ; 3 2;1 2; .
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
Câu 8:
Biểu thức f x
11x 3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
x2 5x 7
3
; .
11
B. x
3
;5 .
11
D. x 5;
A. x
C. x ;
Câu 9:
3
.
11
Biểu thức f x
3
.
11
x7
nhận giá trị dương khi
4 x 19 x 12
2
3
4
B. x ;4 7; .
3
4
D. x ;7 7; .
A. x ; 4;7 .
C. x ;4 4; .
3
4
3
4
DẠNG TOÁN 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI GIỮ NGUYÊN DẤU
Câu 10: Phương trình x 2 m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1.
B. 3 m 1.
C. m 3 hoặc m 1.
D. 3 m 1.
Câu 11: Phương trình mx2 2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. 0 m 4.
m 0
B.
.
m 4
C. 0 m 4.
D. 0 m 4.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f x x 2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có
nghiệm ?
A. b 2 3;2 3 .
B. b 2 3;2 3 .
C. b ; 2 3 2 3; . D. b ; 2 3 2 3; .
Câu 13: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 có nghiệm ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Tam thức f x 3x 2 2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi:
11
11
A. 1 m . B. m 1.
4
4
11
C. m 1.
4
m 1
D.
.
m 11
4
CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10
THPT Quốc Oai
Câu 15: Tam thức f x 2 x 2 m 2 x m 4 không dương với mọi x khi:
\ 6. B. m.
A. m
C. m 6.
D. m .
Câu 16: Tam thức f x –2 x 2 m 2 x m – 4 âm với mọi x khi:
A. m 14 hoặc m 2 .
B. 14 m 2 .
C. 2 m 14 .
D. 14 m 2 .
Câu 17: Tam thức f x x 2 m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi:
A. m 28.
B. 0 m 28.
C. m 1.
D. 0 m 28.
Câu 18: Tam thức f x m2 2 x 2 2 m 1 x 1 dương với mọi x khi:
A. m
1
.
2
B. m
1
.
2
C. m
1
.
2
D. m
1
.
2
Câu 19: Tam thức f x mx 2 mx m 3 âm với mọi x khi:
A. m ; 4 .
B. m ; 4 .
C. m ; 4 0; .
D. m ; 4 0; .
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f x
m 4 x2 m 4 x 2m 1 xác định với mọi
A. m 0.
B.
20
m 0.
9
C. m
20
.
9
x
.
D. m 0.